Trường THPT Trịnh Hoài Đức - Trường Trung Học Chất Lượng Cao Show
Địa chỉ: DT745, Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương Điện thoại: 0650.825477 Website: https://thpttrinhhoaiduc.edu.vn/
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==> Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟ Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2KNO3 → 2KNO2 + O22KNO3 → 2KNO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra KNO2 (kali nitrit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 - 520 Điều kiện phản ứng phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2Nhiệt độ: 400 - 520 Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân
nhiệt phân KNO3. Các bạn có thể mô tả đơn giản là KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit), O2 (oxi) dưới điều kiện nhiệt độ 400 - 520 Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KNO3 → 2KNO2 + O2 là gì ?Xuất hiện chất rắn màu trắng Kali nitrit (KNO2) và khí Oxi (O2) làm sủi bọt khí. Thông tin thêmMuối kali nitrat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải phóng khí oxi, vì vậy nó có tính chất oxi hoá mạnh. Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KNO2Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit) Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra O2Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra O2 (oxi) Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →t ... KNO2 (kali nitrit )Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2. Nó là một muối ion tạo thành từ các ion kali K+ và ion nitrit NO2−, ... O2 (oxi )Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ... Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là A. 0,336 B. 0,448. C. 0,560. D. 0,672.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là: A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2 B. Cl2, O2 và H2S. C. H2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2 Phân Loại Liên Quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-15 06:11:41am Potassium nitrate là gì? KNO3 là gì? Cấu tạo phân tử của KNO3 là gì? Đặc điểm, tính chất và cách điều chế KNO3 như thế nào? Đây là những câu hỏi rất nhiều người thắc mắc về hóa chất này. Cùng đi sâu tìm hiểu về Kali Nitrat trong nội dung bài viết dưới đây nhé! Potassium Nitrate là gì? KNO3 là gì?Potassium nitrate hay còn gọi là Kali Nitrat (KNO3). Vậy KNO3 là gì? Đây là muối của ion Kali K+ và ion nitrate NO3. Kali Nitrat có ở đâu? Trong tự nhiên, Kali Nitrat chỉ tìm thấy một lượng nhỏ, được xem như một loại tiêu thạch khoáng sản và là nguồn rắn tự nhiên của nitơ, được sử dụng như một thành phần với mục đích khác nhau: chất bảo quản thực phẩm, phân bón, nhiên liệu tên lửa và pháo hoa. Tính chất vật lý và hóa học của Potassium Nitrate là gì?Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
KNO3 → KNO2 + O2
6FeSO4 + 2KNO3 (đậm đặc) + 4H2SO4 → K2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O Cách điều chế KNO3 như thế nào?KNO3 được điều chế bằng cách hòa tan NaNO3 và KCl với tỷ lệ bằng nhau vào nước. NaCl kết tinh ở 30 độ C, tách được tinh thể ra khỏi dung dịch, sau đó làm nguội còn khoảng 22 độ C thì KNO3 kết tinh. Điều chế KNO3 phản ứng trao đổi như sau: NaNO3 + KCl → KNO3 + NaCl Ứng dụng của KNO3 trong đời sốngKNO3, Potassium Nitrate là một hợp chất hóa học được ứng dụng rộng rãi trong ngành nông nghiệp, công nghiệp và đời sống con người. Trong ngành nông nghiệp
Trong ngành chế tạo thuốc nổ
2KNO3 + 3C + 5S → K2S + N2 + 3CO2
Trong ngành dượcKali Nitrat là một hoạt chất phổ biến trong kem đánh răng để điều trị răng nhạy cảm. Ngày xưa, KNO3 được sử dụng để điều trị bệnh viêm khớp, hen suyễn. Trong công nghiệp bảo quản thực phẩmKNO3 được làm phụ gia thực phẩm (E252), chất chống vi trùng, chống ôi thôi để bảo quản thực phẩm. Ưu điểm của KNO3, Kali nitratKali nitrat (KNO3) là phân bón rất dễ hòa tan trong nước, đặc biệt là trong điều kiện nhiệt độ nước tăng lên. KNO3 không hút ẩm nhưng có thể lưu trữ trong các túi với số lượng lớn mà không hề hấp thụ hơi ẩm gây ra đóng cứng, xử lý khó khăn. KNO3 tương thích với các loại phân bón, không hòa tan kết tủa làm tắc nghẽn vòi tưới hoặc phun cho cây trồng. Đặc biệt hơn nữa, KNO3 là chất không độc hại, có lợi cho cây trồng, không gây hại cho sức khỏe con người. Chính vì thế nên nó được sử dụng phổ biến cho ngành nông nghiệp. Mua Potassium Nitrate, Kali Nitrat ở đâu?Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở, địa chỉ cung cấp các loại hóa chất khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người. Để mang lại hiệu quả tốt nhất cho quá trình sử dụng trong các lĩnh vực như nông nghiệp, công nghiệp,... quý khách nên tìm mua mua Potassium Nitrate, Kali Nitrat tại những địa chỉ uy tín. Một trong những đơn vị mà quý khách nên chọn là CHEMISTOCK. Đây là nhà cung cấp, phân phối hóa chất quốc tế tại Việt Nam, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn, đánh giá cao trong thời gian qua. Các sản phẩm hóa chất của chúng tôi cung ứng ra thị trường đều đảm bảo chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và giá cả cạnh tranh. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất. Qua nội dung bài viết chia sẻ này chắc hẳn quý khách cũng đã hiểu rõ về đặc điểm, tính chất, ứng dụng của Potassium Nitrate là gì, cùng như cách điều chế KNO3. Mong rằng đây là những thông tin có ích cho quý khách. |