Sinh viên Ngành tiếng Trung HPC Show
26. 鳄梨,牛油果 – è lí, niúyóuguǒ – Quả bơ 27. 兰撒果 – lán sā gu – Bòn bon 28. 红毛丹 – hóng máo dān – Chôm chôm 29. 金酸 – jīn suānzǎo – Cóc 30. 木奶果 – mù nǎi guǒ – Dâu da 31. 桑葚 – sāngrèn – Dâu tằm 32. 木瓜,番木瓜 – mùguā, fān mùguā – Đu đủ 33. 柿子 – shìzi – Quả hồng 34. 番荔枝fān – lìzhī – Mãng cầu (na) 35. 三竺sān – zhú – Măng cụt 36. 菠萝蜜 – bōluómì – Mít 37. 尖蜜拉 – jiān mì lā – Mít tố nữ 38. 番石榴 – fān – shíliú – Quả ổi 39. 金橘 – jīnjú – Quất 40. 橘子 – júzi – Quýt 41. 榴莲 – liúlián – Sầu riêng 42. 火龙果 – huǒlóng guǒ – Thanh long 43. 牛奶果 – niúnǎi guǒ – Vú sữa 44. 人心果 – rénxīn guǒ – Hồng xiêm 45.针叶樱桃 – zhēn yè yīngtáo – Sơ ri Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. MỤC LỤC BÀI VIẾT 木瓜MùguāQuả đu đủ椰子YēziQuả dừa石榴ShíliúQuả lựu杨桃YángtáoQuả khế猕猴桃MíhóutáoQuả kiwi梨子LíziQuả lê山竺ShānzhúQuả măng cụt菠萝蜜BōluómìQuả mít杏子XìngziQuả mơ番荔枝/ 释迦果Fān lìzhī/ shì jiāguǒQuả na葡萄PútáoQuả nho牛奶子Niúnǎi ziQuả nhót番石榴Fān shíliúQuả ổi菠萝BōluóDứa风梨Fèng líDứa桂圆GuìyuánQuả nhãn人心果Rénxīn guǒQuả hồng xiêm李子LǐzǐQuả mận橘子JúziQuả quýt莲雾Lián wùQuả roi榴莲Liú liánSầu riêng人面子Rén miànziQuả sấu柿子ShìziQuả hồng柚子/ 西柚Yòuzi/ xī yòuQuả bưởi红毛丹Hóng máo dānQuả chôm chôm桑葚SāngrènDâu tằm草莓CǎoméiQuả dâu tây哈密瓜HāmìguāDưa gang豆薯Dòu shǔCủ đậu西瓜XīguāDưa hấu橙子ChéngziQuả cam香蕉XiāngjiāoQuả chuối桃子TáoziQuả đào西印度樱桃Xī yìndù yīng táoQuả sơri无花果WúhuāguǒQuả sung苹果PíngguǒQuả táo荔枝LìzhīQuả vải火龙果Huǒlóng guǒQuả thanh long星苹果/牛奶果Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒQuả vú sữa芒果MángguǒQuả xoài金酸枣Jīn suānzǎoQuả cóc蓝莓LánméiQuả việt quất 橙子 Chéngzi Cam人心果Rénxīn guǒSamboche释迦果Shì jia guǒNa蕃荔枝Fān lìzhīVải thiều香蕉XiāngjiāoChuối梨子Lí ziLê拧檬Níng méngChanh巴乐Ba lèỔi 芒果Máng guǒXoài葡萄Pú taoNho西瓜XīguāDưa hấu 苹果Píng guǒTáo佛手瓜Fó shǒu guāQuả su su樱桃Yīng táoAnh đào (cheery)玉米Yù mǐBắp红枣Hóng zǎoTáo tàu黑枣Hēi zǎoTáo tàu đen草莓Cǎo méiDâu甘蔗Gān zhèMía柚子YòuziBưởi杨桃Yáng táoKhế芭蕉Bā jiāochuối sứ蛋黄果Dàn huáng guǒTrái trứng gà黄皮果Huáng pí guǒBòn bon槟榔 Bīng lángQuả cau TỪ VỰNG CÁC LOẠI HẠT, QUẢ ĐẶC BIỆT BẰNG TIẾNG TRUNG醋栗 Cù lì Quả lí gai榧子Fěi ziHạt thông đỏ杨梅YángméiQuả dương mai杏子Xìng ziQuả hạnh榛子ZhēnziQuả phỉ山楂Shān zhāQuả sơn tra桑葚Sāng rènQuả dâu tằm酸樱桃Suān yīng táoAnh đào chua黑樱桃Hēi yīngtáoAnh đào đen杜克樱桃Dù kè yīng táoAnh đào duke (công tước)甜樱桃Tián yīng táoAnh đào ngọt 白梨Bái líLê trắng白果Bái guǒQuả ngân hạnh牛油果, 油梨Niú yóu guǒ, yóu líBơ脐橙Qí chéngCam mật青梅Qīng méiCây thanh mai椰肉Yē ròuCơm dừa荸荠Bí jìCủ mã thầy无籽西瓜Wú zǐ xīguāDưa hấu không hạt蜜瓜Mì guāDưa bở香瓜, 甜瓜Xiāngguā, TiánguāDưa lê哈密瓜Hāmì guāDưa vàng hami桃子Táo ziĐào蟠桃Pán táoĐào bẹt毛桃Máo táoĐào lông杏仁Xìng rénHạnh nhân果仁Guǒ rénHạt, hột (trái cây)樱桃核Yīngtáo héHạt anh đào板栗, 栗子Bǎnlì, lìzǐHạt dẻ西瓜籽Xīguā zǐHạt dưa hấu桃核Táo héHạt đào梨核Lí héHạt lê葡萄核Pútáo héHạt nho苹果核Píngguǒ héHạt táo山核桃Shān hétáoHồ đào rừng核桃Hé táoHồ đào, hạnh đào刺果番荔枝Cì guǒ fān lìzhīMãng cầu xiêm冬梨Dōng líLê mùa đông苹果梨Píng guǒ líLê táo 雪梨Xuě líLê tuyết酸豆Suān dòuMe无核小葡萄Wú hé xiǎo pútáoNho không hạt暹罗芒Xiān luó mángXoài cát金边芒Jīnbiān mángXoài tượng牛奶果Niú nǎi guǒVú sữa油桃Yóu táoQuả xuân đào橄榄Gǎn lǎnQuả trám, cà na无花果Wú huā guǒQuả sung人面子Rén miàn ziQuả sấu水果罐头Shuǐ guǒ guàn tóuHoa quả đóng hộp袋装水果Dài zhuāng shuǐguǒHoa quả đóng túi首批采摘的水果Shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒHoa quả đầu mùa特级水果Tèjí shuǐguǒHoa quả đặc biệt一级水果Yī jí shuǐguǒHoa quả loại một夏令水果Xiàlìng shuǐguǒHoa quả mùa hè热带水果Rèdài shuǐguǒHoa quả nhiệt đới 肉汁果 ròuzhī guǒ quả có cùi核果héguǒquả có hạt坚果jiānguǒquả có vỏ cứng无核水果wú hé shuǐguǒquả không hạt NƯỚC HOA QUẢ BẰNG TIẾNG TRUNG椰汁 Yē zhī Nước dừa 葡萄汁Pútáo zhīNước nho苹果汁Píng guǒ zhīNước táo冰沙 Bīng shāSinh tố 鳄梨奶昔È lí nǎi xīSinh tố bơ橙汁Chéng zhīNước cam 柠檬汁Níngméng zhīNước chanh MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỚI CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY
Bài viết liên quan
|