- Advertisement - Thiệp mời nội dung chủ yếu là thời gian, địa điểm, hình thức của buổi tiệc chúc mừng sự kiện, thiệp mời được thiết kế sao cho đẹp mắt, khi người nhận nhìn từ bên ngoài là đã có thể nhận biết được mời với sự kiện gì. Thiệp mời tiếng Anh là invitation letter, phiên âm /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən ˈlet.ər/ Birthday invitation: Thiệp mời sinh nhật. Wedding invitation: Thiệp mời đám cưới. Housewarming invitation: Thiệp mời tân gia. Card invited opened: Thiệp mời khai trương. New year invitation cards: Thiệp mời tất niên. Invitation card crib: Thiệp mời thôi nôi. (Ngày đăng: 03/08/2020) Thiệp mời tiếng Anh là invitation letter, phiên âm ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃənˈlet.ər. Thiệp mời bao gồm những thông tin quan trọng nhất như tên, thời gian và địa điểm, có nhiều kiểu in thiệp mời khác nhau như in bóng, in lụa.
Thiệp mời tiếng Anh là invitation letter, phiên âm /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən ˈlet.ər/. Thiệp mời nội dung chủ yếu là thời gian, địa điểm, hình thức của buổi tiệc chúc mừng sự kiện, thiệp mời được thiết kế sao cho đẹp mắt, khi người nhận nhìn từ bên ngoài là đã có thể nhận biết được mời với sự kiện gì. Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Một số loại thiệp mời bằng tiếng Anh. Birthday invitation: Thiệp mời sinh nhật. Wedding invitation: Thiệp mời đám cưới. Housewarming invitation: Thiệp mời tân gia. Card invited opened: Thiệp mời khai trương. New year invitation cards: Thiệp mời tất niên. Invitation card crib: Thiệp mời thôi nôi. Mẫu câu chúc mừng bằng tiếng Anh khi được mời dự tiệc. I congragulation you whole heratedly on your blessful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family. Tôi nhiệt tình chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hanh phúc mãi mãi cho tổ ấm mới của hai bạn. Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future. Chúc bạn một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với bạn. The company is growing stronger and always the first choice of every customer. Chúc công ty ngày càng lớn mạnh và tăng trưởng vượt bậc trong thời gian tới. Bài viết thiệp mời tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Thiệp trong Tiếng Anh là gì?Studytienganh chúng mình đã tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức tiếng Anh liên quan về từ vựng liên quan đến “thiệp" và chia nhỏ lại thành bốn phần trong bài viết này. Trong bài viết có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho từng kiến thức được truyền tải trong bài để giúp bài viết trở nên sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn, giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn. (Ảnh minh họa) Trước hết, chúng ta phải hiểu “thiệp” hay còn gọi là thiệp mời thông thường là một loại giấy cứng như bìa bên ngoài có những hoa văn mang ý nghĩa trang trọng lịch thiệp bên trong chưa những thông tin nhằm cung cấp cho người nhận một thông tin chính thức hoặc những lời chúc đặc biệt qua đó thể hiện sự trân trọng với ý nghĩa chân thành đối với người nhận thiệp. Trong tiếng anh từ vựng có ý nghĩa tương tự như từ “thiệp” được dùng thông dụng như là card hoặc là invitation và “thiệp” được phân chia thành nhiều loại khác nhau: greeting card, wedding invitation, congratulation card và rất nhiều loại thiệp khác nữa Thông tin chi tiết từ vựng1. Theo từ điển Cambridge từ vựng “card” mang nghĩa là thiệp khi nó được dùng như một danh từ đếm được trong câu tiếng anh và mang nghĩa sau: a rectangular piece of stiff paper, folded in half, with a picture on the front and often a message printed inside, sent on a special occasion -(Dịch nghĩa: một mảnh giấy cứng hình chữ nhật, gấp đôi, có hình ở mặt trước và bên trong thường có in thông điệp, gửi vào một dịp đặc biệt) hoặc là a folded piece of stiff paper with a picture and sometimes a message printed on it, which you send to someone on a special occasion- (Dịch nghĩa: một mảnh giấy cứng gấp lại có in hình ảnh và đôi khi là một thông điệp được in trên đó mà bạn gửi cho ai đó vào một dịp đặc biệt) (Ảnh minh họa) Vì là một danh từ đếm được nên nó thường có a/the đi trước và là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Từ vựng này có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ giống hết nhau là /kɑːrd/ Nếu muốn tự tin với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác. Ví dụ Anh Việt:
(Ảnh minh họa) 2. Còn từ “invitation” thông thường hay nói đến thiệp mời đám cưới “Wedding invitation”- a letter asking the recipient to attend a wedding. It is typically written in a formal(Dịch nghĩa: một lá thư yêu cầu người nhận tham dự một đám cưới. Nó thường được viết bằng ngôn ngữ trang trọng) Ví dụ:
Một số từ vựng tiếng anh liên quanPostcard: Bưu thiếp Credit card : Thẻ tín dụng Envelope: Phong bì Catalog: Mục lục Outlet: Cửa hàng Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “thiệp” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nha. |