Để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả, một kiến thức bạn cần lưu tâm đó chính là cách đọc và cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh. Vậy đọc thứ ngày tháng năm như thế nào sao cho chuẩn chỉnh nhất? Cùng prepedu.com tham khảo ngay bài viết dưới đây để nhớ sâu - hiểu lâu - thực hành chính xác nhé! Show
I. Cách đọc và cách viết các thứ trong tiếng AnhTrước khi đi tìm hiểu cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh. Cùng prepedu.com hiểu tường tận về cách viết cũng như cách đọc các thứ trong tiếng Anh bạn nhé! 1. Cách đọc thứ trong tiếng AnhCác thứ trong tiếng AnhCách đọcAnh - AnhAnh - MỹThứ 2: Monday/ˈmʌn.deɪ//ˈmʌn.deɪ/Thứ 3: Tuesday/ˈtʃuːz.deɪ//ˈtuːz.deɪ/Thứ 4: Wednesday/ˈwenz.deɪ//ˈwenz.deɪ/Thứ 5: Thursday/ˈθɜːz.deɪ//ˈθɝːz.deɪ/Thứ 6: Friday/ˈfraɪ.deɪ//ˈfraɪ.deɪ/Thứ 7: Saturday/ˈsæt.ə.deɪ//ˈsæt̬.ɚ.deɪ/Chủ Nhật: Sunday/ˈsʌn.deɪ//ˈsʌn.deɪ/ 2. Cách viết các thứ trong tiếng AnhDưới đây là các lưu ý để bạn dễ dàng viết các thứ trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất, cụ thể đó là:
II. Cách đọc và viết các ngày trong tiếng AnhTiếp theo, cùng đi hiểu tường tận về cách đọc - viết các ngày trước khi đi tìm hiểu cách viết cũng như cách đọc và cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh. 1. Cách đọc ngày trong tiếng AnhCác ngày trong tiếng AnhCách đọcAnh - AnhAnh - Mỹ1st - First/ˈfɜːst//ˈfɝːst/2nd - Second/ˈsek.ənd//ˈsek.ənd/3rd - Third/θɜːd//θɝːd/4th - Fourth/fɔːθ//fɔːrθ/5th - Fifth/fɪfθ//fɪfθ/6th - Sixth/sɪksθ//sɪksθ/7th - Seventh/ˈsev.ənθ//ˈsev.ənθ/8th - Eighth/eɪtθ//eɪtθ/9th - Ninth/naɪnθ//naɪnθ/10th - Tenth/tenθ//tenθ/11th - Eleventh/ɪˈlev.ənθ//əˈlev.ənθ/12th - Twelfth/twelfθ//twelfθ/13th - Thirteenth/θɜːˈtiːnθ//θɝːˈtiːnθ/14th - Fourteenth/ˌfɔːˈtiːnθ//ˌfɔːrˈtiːnθ/15th - Fifteenth/ˌfɪfˈtiːnθ//ˌfɪfˈtiːnθ/16th - Sixteenth/ˌsɪkˈstiːnθ//ˌsɪkˈstiːnθ/17th - Seventeenth/ˌsev.ənˈtiːnθ//ˌsev.ənˈtiːnθ/18th - Eighteenth/ˌeɪˈtiːnθ//ˌeɪˈtiːnθ/19th - Nineteenth/ˌnaɪnˈtiːnθ//ˌnaɪnˈtiːnθ/20th - Twentieth/ˈtwen.ti.əθ//ˈtwen.ti.əθ/21st - Twenty-first/ˌtwen.tiˈfɜːst//ˌtwen.tiˈfɜːst/22nd - Twenty-second/ˌtwen.ti ˈsek.ənd//ˌtwen.ti ˈsek.ənd/23rd - Twenty-third/ˌtwen.ti θɜːd//ˌtwen.ti θɜːd/24th - Twenty-fourth/ˌtwen.ti fɔːθ//ˌtwen.ti fɔːθ/25th - Twenty-fifth/ˌtwen.ti fɪfθ//ˌtwen.ti fɪfθ/26th - Twenty-sixth/ˌtwen.ti sɪksθ//ˌtwen.ti sɪksθ/27th - Twenty-seventh/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ//ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/28th - Twenty-eighth/ˌtwen.ti eɪtθ//ˌtwen.ti eɪtθ/29th - Twenty-ninth/ˌtwen.ti naɪnθ//ˌtwen.ti naɪnθ/30th - Thirtieth/ˈθɜː.ti.əθ//ˈθɜː.ti.əθ/31st - Thirty-first/thur-tee-furst//thur-tee-furst/ 2. Cách viết các ngày trong tiếng AnhTheo quy tắc trong tiếng Anh, thứ tự của các ngày trong một tháng có đặc điểm cần ghi nhớ, cụ thể đó là:
III. Cách đọc và viết các tháng trong tiếng AnhĐể đọc thức ngày tháng trong tiếng Anh chính xác, bạn cần nắm vững cách đọc cũng như cách viết các tháng trong tiếng Anh. Ghi nhớ kiến thức này chính là cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh hiệu quả nhất! 1. Cách đọc tháng trong tiếng AnhCác ngày trong tiếng AnhCách đọcAnh - AnhAnh - MỹJanuary/ˈdʒæn.ju.ə.ri//ˈdʒæn.ju.er.i/February/ˈfeb.ru.ər.i//ˈfeb.ruː.er.i/March/mɑːtʃ//mɑːrtʃ/April/ˈeɪ.prəl//ˈeɪ.prəl/May/meɪ//meɪ/June/dʒuːn//dʒuːn/July/dʒuˈlaɪ//dʒʊˈlaɪ/August/ˈɔː.ɡəst//ˈɑː.ɡəst/September/sepˈtem.bər//sepˈtem.bɚ/October/ɒkˈtəʊ.bər//ɑːkˈtoʊ.bɚ/November /nəʊˈvem.bər/ /nəˈvem.bər/ /noʊˈvem.bɚ/December/dɪˈsem.bər//dɪˈsem.bɚ/ 2. Cách viết các tháng trong tiếng AnhDưới đây là một số cách viết các tháng trong tiếng Anh hiệu quả, tham khảo cụ thể:
Tham khảo thêm bài viết: https://prepedu.com/vi/blog/chu-de-tu-vung-ve-cac-thang-trong-tieng-anh/ IV. Cách đọc và viết các năm trong tiếng AnhTiếp theo, trước khi đi tìm hiểu cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh, bạn hãy cùng prepedu.com nắm vững cách đọc, cách viết các năm nhé. Cách đọc nămCụ thểĐọc thứ tự
V. Cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng AnhSau khi đã nắm vững các kiến thức trên, giờ hãy cùng làm rõ cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh dưới đây ngay thôi nào: Cách đọc và viếtCụ thể về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng AnhTheo Anh Anh Công thức: DD – MM – YYYY (ngày - tháng - năm) Ví dụ:
Công thức: MM – DD – YYYY (tháng - ngày - năm) Ví dụ:
Công thức: YYYY – MM – DD (năm - tháng - ngày) Ví dụ:
VI. Bài tập về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng AnhLuyện ngay một số bài tập dưới đây để hiểu rõ về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh bạn nhé! Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Đáp án: 1 - in, 2 - on, 3 - in, 4 - on, 5 - on Bài 2: Điền cách viết, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh vào bảng Cách viếtCách đọc15th June 3rd April The second of December The fifteenth of May29th February Đáp án:
VII. Lời KếtTrên đây là cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh cụ thể nhất. Prep hy vọng bạn đã nắm rõ được cách đọc và viết thứ ngày tháng. Nếu bạn đang trên con đường chinh phục tiếng anh thì hãy đăng ký ngay 1 trong 3 lộ trình dưới đây và đồng hành cùng các thầy cô tại Prep ngay nhé Thứ ba gọi tiếng Anh là gì?Những từ vựng về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh: Tuesday – Thứ 3. Wednesday – Thứ 4. Thursday – Thứ 5.nullDạy bé cách đọc và ghi thứ ngày tháng tiếng anh chính xácsakuramontessori.edu.vn › day-be-cach-doc-va-ghi-thu-ngay-thang-tieng-a...null Thứ ba tiếng Anh gọi là gì?3. Tuesday - Thứ Ba. "Tuesday" dựa trên tên của vị thần chiến tranh La Mã - Marstis. Trong ngôn ngữ La-tinh, ngày này được gọi là "dies Martis" và được chuyển thành tên khác là "Tiu" ở tiếng Đức.null“TẤT TẦN TẬT” VỀ CÁC THỨ TRONG TIẾNG ANH - Langmasterlangmaster.edu.vn › tat-tan-tat-ve-cac-thu-trong-tieng-anh-cach-doc-viet-c...null Thứ ba trong tiếng Anh gọi là gì?Tuesday. Thứ ba tới là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Next Tuesday is my birthday, and I'm having a birthday party.nullthứ ba trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbevi.glosbe.com › thứ banull Thứ năm tiếng Anh viết như thế nào?Từ vựng về các thứ trong tuần bằng tiếng Anh. |