Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Lesson 2 trang 65

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Practice – Lesson 2 - Unit 8 SGK tiếng Anh 6 - i-Learn Smart World

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

a

Video hướng dẫn giải

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.)

Toby: What do we need for the trip?

Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.

Toby: Should we bring bottled water so we don't get thirsty?

Emma: No. They have water there.

Toby: Okay, what else do we need to bring?

Emma: We need to bring sleeping bags so we don't get cold at night.

Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?

Emma: Yes, that's right.

tent/ cell phone

have somewhere to stay/can call our parents

food/toys

hungry/bored

There's a restaurant/There's lots to do

jackets/books

don't get cold/can read at night

jackets/books

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.

Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối

Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?

Emma: Không, Ở đó họ có nước.

Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?

Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh

Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.

Emma: Đúng vậy.

b

Video hướng dẫn giải

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: What do we need for the trip?

(Chúng ta cần những gì cho chuyến đi?)

B: We need to bring food so we have something to eat.

(Chúng ta cần mang theo thức ăn để chúng ta có thứ gì đó để ăn.)

A: Should we bring a pillow?

(Chúng ta có nên mang theo một cái gối không?)

B: Yes, we should so we can lie when we sleep.

(Vâng, chúng tôi nên để chúng tôi có thể nằm khi chúng tôi ngủ.)

A: Do we bring a towel?

(Chúng ta có mang theo khăm tắm không?)

B: Yes, we do so we can have a bath.

(Vâng, chúng ta có để chúng ta có thể tắm.)

A: Is there anything else?

(Còn gì nữa không?)

B: We can bring jackets so we don’t get cold.

(Chúng ta có thể mang theo áo khoác để không bị lạnh.)

A: Ok, see you later.

(Đồng ý, hẹn gặp lại sau nhé.)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Lesson 2 trang 65
Chia sẻ

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Lesson 2 trang 65
Bình luận

Bài tiếp theo

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Lesson 2 trang 65

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải tiếng Anh lớp 6 unit 8 The World around Us lesson 2 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2021 – 2022 do Tip.edu.vn cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 unit 8 lesson 2 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập i-Learn Smart World 6 ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

a. Fill in the blank. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

2 – bottled water

3 – flashlight

4 – pillow

5 – towel

6 – sleeping bag

7 – tent

b. What do you use these things for? Ask and answer. Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.

Gợi ý

– What do you use a sleeping bag for?

In order to get warm when sleeping.

– What do you use a bottled water for?

In order to drink when I am thirsty.

a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring. Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.

Đáp án

battery; sleeping bag;

b. Read the messages again and answer the questions. Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.

Đáp án

1 – Their camping trip is on next week.

2 – He was sick.

3 – They need batteries for their flashlight.

4 – They don’t need to bring tent and food.

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Hướng dẫn dịch

Boy: Chúng ta cần mang theo những gì?

Girl: Chúng ta cần mang theo lều để chúng ta có thể ngủ.

Boy: Còn gì nữa không?

Girl: Chúng ta cần mang theo nước đóng chai để không bị khát nước

b. Match the two halves of the sentence. Ghép hai ý của những hai nửa câu.

Đáp án

2 – F

3 – A

4 – C

5 – D

6 – E

c. Look at the table and write Tim’s answers. Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.

Đáp án

2 – Yes, we should so we don’t get thirsty.

3 – Yes, we should so we don’t get cold.

4 – Yes, we should so we have something to read.

5 – Yes, we should so we don’t get hungry.

6 – Yes, we should so we can buy present.

d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.

a. Focus on the /oʊ/sound. Tập trung vào âm /oʊ/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Lắng nghe những từ dướ iđay và tập trung vào chữ cái được gạch chân.

Click để nghe

soap pillow phone

c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc những từ có âm đúng với 1 người bạn.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.

Toby: What do we need for the trip?

Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.

Toby: Should we bring bottled water so we don’t get thirsty?

Emma: No. They have water there.

Toby: Okay, what else do we need to bring?

Emma: We need to bring sleeping bags so we don’t get cold at night.

Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?

Emma: Yes, that’s right.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý tưởng của bạn.

a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why. Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.

Hướng dẫn dịch

– Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?

– Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.

– Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?

– Ừm, ý kiến hay đó.

Gợi ý

sleeping bag – don’t get cold

flashlight & batteries – don’t get dark

money – buy presents

sunglasses – avoid sunlight

food – don’t get hungry

b. Join another pair and compare your list. Did you choose the same things? Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?

Trên đây là Soạn unit 8 lớp 6 lesson 2 The World around Us trang 65 67 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us khác tại:

Ngữ pháp unit 8 lớp 6 The World around Us

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 8 The World around Us