CÁC LOẠI TỦ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?Tiếng Anh | Tiếng Việt | Đặc điểm | Closet | · Tủ quần áo · Tủ để đồ/ phòng thay đồ | · Có thể dùng để chỉ những loại tủ thông thường hoặc để chỉ tủ quần áo trong phòng ngủ · Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho wardrobe | Wardrobe | · Tủ quần áo | · Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho closet · Thường dùng để chỉ những tủ quần áo có thể di chuyển được | Cabinet | · Cái tủ/tủ đựng đồ · Nội các | · Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ · Có thể dùng để đựng/để nhiều thứ khác nhau | Cupboard | · Cái tủ/tủ nhà bếp | · Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ · Đa số được dùng để đựng dụng cụ ăn uống, thức ăn,… | Drawer | · Ngăn kéo | · Một bộ phận của cái tủ | Shelf | · Cái kệ/giá sách | · Tủ mở/thoáng | Locker | · Tủ đựng đồ | · Thường là những tủ có khóa để đựng đồ cá nhân |
-
Thiết bị phòng bếp
fridge (viết tắt của refrigerator) |
tủ lạnh |
coffee pot |
bình pha cà phê |
cooker |
bếp nấu |
dishwasher |
máy rửa bát |
freezer |
tủ đá |
kettle |
ấm đun nước |
oven |
lò nướng |
stove |
bếp nấu |
toaster |
lò nướng bánh mì |
washing machine |
máy giặt |
|