All dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Phó từ[sửa]

all in all (không )

  1. Vô cùng cần thiết, hết sức quan trọng.
  2. Hoàn toàn, trọn vẹn.
  3. Nói chung, nhìn chung.

All dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=all_in_all&oldid=2043904”

- Tuy nhiên all cũng có thể đứng trước danh từ đếm được số ít khi danh từ đó có thể được phân chia thành nhiều phần, ví dụ như all that week (cả tuần đó), all my family (cả gia đình tôi), all the way (toàn bộ quãng đường).

- Chúng ta cũng có thể dùng All (of) trước danh từ riêng (như tên địa danh hoặc nhà văn, nhà thơ...) Ví dụ: All (of) London knew about her affairs. (Toàn bộ thành phố Luân Đôn đều biết về các vụ ngoại tình của cô ấy.) I've read all (of) Shakespeare. (Tôi đã đọc tất cả các tác phẩm của Shakespeare.)

- Với các danh từ số ít khác, chúng ta thường không dùng all mà dùng whole, ví dụ như the whole story (toàn bộ câu chuyện).

5. Lược bỏ mạo từ The sau All - Đôi khi chúng ta có thể lược bỏ mạo từ the sau all, khi có số đếm trước danh từ, ví dụ như all (the) three brothers (tất cả ba người anh em trai).

- Chúng ta thường lược bỏ the trong các cụm all day (cả ngày), all night (cả đêm), all week (cả tuần), all year (cả năm), all winter (suốt cả mùa đông), và all summer (suốt cả mùa hè). Ví dụ: She stayed here all day. (Cô ấy ở đây cả ngày.) KHÔNG DÙNG: She stayed here all the day.

5. All trong câu phủ định - All + noun thường không được dùng trong câu phủ định (như All Americans don't like hamburgers: Tất cả người Mỹ đều không thích hăm bơ gơ). Thay vào đó chúng ta thường dùng Not all + noun + động từ dạng khẳng định.... Ví dụ: Not all Americans like hamburgers. (Không phải tất cả người Mỹ đều thích hăm bơ gơ.)

- Lưu ý: Not all (không phải tất cả), khác với No (không ai/cái gì). Ví dụ: Not all birds can fly. (Không phải tất cả các loài chim đều có thể bay.) No birds can play chess. (Không loài chim nào biết chơi cờ.)

Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”

You're fortunate to be all in one piece.

Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.

I thought we were all in this together.

Anh tưởng mình sẽ làm chuyện này cùng nhau.

It's all in a mess.

Tất cả là một đống hỗn độn.

Their glorious deaths shall unite us all in a...

Cái chết vinh quang của họ sẽ đoàn kết tất cả chúng ta trong...

The escape pods are all in place.

Tầu thoát hiểm đã sẵn sàng.

I'll sue you all in an American court

Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ.

She fought to the best of her ability—all in vain.

Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả.

If one is in pain, we're all in pain.

1 con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

All in all, UCSF operates more than 20 facilities across San Francisco.

Tổng cộng, UCSF điều hành trên 20 cơ sở trên khắp San Francisco.

Meetings for field service were held at various times during the day to accommodate all in the congregation.

Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.

Then it will be easier for all in the family to support him. —Compare Proverbs 15:22.

Và điều này khiến mọi người trong gia đình sẽ dễ dàng ủng hộ người hơn. (So sánh Châm-ngôn 15:22).

We request that all in attendance follow this instruction.

Chúng tôi yêu cầu mọi người đi dự hội nghị hãy tuân theo chỉ thị này.

All in a days work for the Avatar.

Việc thường ngày của Avatar.

They're all in the pond and nobody's going into the pond.

Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.

They're all in here.

Chúng đều ở trong đây.

It's all in the touch.

Tất cả đều là đụng chạm.

The reason for this increase lay above all in the improved methods of husbandry introduced by European immigrants.

Lý do cho sự gia tăng này nằm ở trên tất cả trong các phương pháp cải tiến chăn nuôi của những người nhập cư châu Âu.

For all in the congregations, it is a great joy to receive the publications in their own language.

Đối với tất cả thành viên trong hội thánh, quả là niềm vui lớn được nhận ấn phẩm trong ngôn ngữ của họ.

And all in darkness.

Và tất cả đều là trong bóng tối.

The injector, encoder/transcoder, and packager technologies are usually offered as an all-in-one package.

Công nghệ bộ nhập, bộ mã hóa/chuyển mã và đóng gói thường được cung cấp như là một gói phần mềm tất cả-trong-một.

We were all in the dark for four months up in the Arctic.

Bốn tháng ở Bắc Cực chúng ta sống trong tăm tối.

How can all in the congregation cultivate greatness in imitation of the pattern set by Jesus?

Noi theo gương mẫu của Chúa Giê-su, tất cả những người trong hội thánh có thể vun trồng sự cao trọng như thế nào?