Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024

Dinh dưỡng là một phần thiết yếu trong cuộc sống hằng ngày. Sau đây là Bảng thành phần dinh dưỡng của các loại thực phẩm Việt Nam thông dụng nhất.

Thành phần dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm là một yếu tố rất quan trọng trong chiến lược ăn uống để đạt được mục tiêu sức khỏe của bản thân. Những người ăn với mục đích giảm cân sẽ phải ăn khác với người tập thể hình. Người suy thận kiêng đạm, người tiểu đường kiêng chất đường, người rối loạn mỡ máu kiêng chất béo…vv. Tất cả những mục đích ăn uống đó đều phải dựa vào mức năng lượng, đạm, đường, mỡ của thực phẩm ăn vào.

Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024

Bảng thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam cân nặng của các loại thực phẩm thông dụng nhất. Thành phần này bao gồm: Glucid (Chất đường), Chất xơ, Lipid (Chất béo), Protid (Chất đạm) và Calo (Năng lượng).

Nếu quý vị có nhu cầu biết thêm thông tin về tỷ lệ các chất khác (muối khoáng, vitamin…) và về các thực phẩm ít gặp hơn xin mời xem thêm bài viết: Sách bảng thành phần dinh dưỡng của thực phẩm Việt Nam do Viện dinh dưỡng – Bộ Y tế phát hành.

Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024

TÊN THỨC ĂN

Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
% kcal g g g g mg mg mg mg mg mg mcg mcg mg mg (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

THỊT VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

110 Thịt bê nạc 2 85 20,0 0,5 0,0 0,0 0 8 176,0 1,7 0 0 0 30,0 0,23 2,0 111 Thịt bò 2 118 21,0 3,8 0,0 0,0 59 12 226,0 3,1 83 378 0 12,0 0,10 1,0 112 Thịt mông chó 2 338 16,0 30,4 0,0 0,0 0 16 43,0 1,0 0 0 0 0,0 0,04 0,0 113 Thịt vai chó 2 230 18,0 17,6 0,0 0,0 0 20 36,0 0,7 0 0 0 0,0 0,04 0,0 114 Thịt dê nạc 2 122 20,7 4,3 0,0 0,0 0 11 129,0 2,0 0 0 0 91,0 0,07 1,0 115 Thịt gà ta 52 199 20,3 13,1 0,0 0,0 0 12 200,0 1,5 0 0 0 120,0 0,15 4,0 116 Thịt heo mỡ 2 394 14,5 37,3 0,0 0,0 0 8 156,0 0,4 0 0 0 0,0 0,00 0,0 117 Thịt heo nạc 2 139 19,0 7,0 0,0 0,0 0 7 190,0 1,0 0 0 0 0,0 0,90 0,0 118 Thịt heo ba chỉ 2 260 16,5 21,5 0,0 0,0 0 9 178,0 1,5 0 0 0 10,0 0,53 2,0 119 Thịt thỏ 45 158 21,5 8,0 0,0 0,0 65 21 224,0 1,6 0 0 0 0,0 0,08 0,0 120 Thịt vịt 55 267 17,8 21,8 0,0 0,0 76 13 145,0 1,8 0 0 0 270,0 0,07 0,0 121 Cật bò 7 67 12,5 1,8 0,3 0,0 0 9 219,0 7,1 200 0 0 330,0 0,40 6,0 122 Cật heo 2 81 13,0 3,1 0,3 0,0 375 8 223,0 8,0 0 390 0 150,0 0,38 5,0 123 Da heo 10 118 23,3 2,7 0,0 0,0 0 11 8,0 0,4 0 0 0 0,0 0,29 0,0 124 Giòheo bỏ xương 0 230 15,7 18,6 0,0 0,0 60 24 106,0 2,1 0 0 0 30,0 0,01 0,0 125 Bao tử bò 5 97 14,8 4,2 0,0 0,0 95 150 85,0 0,9 0 0 0 0,0 0,04 0,0 126 Bao tử heo 2 85 14,6 2,9 0,0 0,0 0 8 144,0 1,4 0 0 0 0,0 0,05 0,0 127 Đầu heo 68 335 13,4 31,3 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 128 Đuôi bò 46 137 19,7 6,5 0,0 0,0 0 7 162,0 2,5 0 0 0 0,0 0,03 0,0 129 Đuôi heo 13 467 10,8 47,1 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 130 Gan bò 0 110 17,4 3,1 3,0 0,0 0 5 340,0 9,0 110 213 0 5000 0,40 30,0 131 Gan gà 0 111 18,2 3,4 2,0 0,0 440 21 260,0 8,2 0 335 0 6960 0,38 7,0 132 Gan heo 0 116 18,8 3,6 2,0 0,0 320 7 353,0 12,0 110 447 0 6000 0,40 18,0 133 Gan vịt 0 122 17,1 4,7 2,8 0,0 0 17 177,0 4,8 0 0 0 2960 0,44 7,0 134 Gân chân bò 0 124 30,2 0,3 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 135 Lưỡi bò 8 164 13,6 12,1 0,2 0,0 108 7 162,0 3,0 0 0 0 0,0 0,07 3,0 136 Lưỡi heo 3 178 14,2 12,8 1,4 0,0 0 7 118,0 2,4 0 0 0 0,0 0,08 0,0 137 Lòngheo (ruột già) 2 167 6,9 15,1 0,8 0,0 0 12 55,0 0,5 0 0 0 0,0 0,09 0,0 138 Phèo heo 2 44 7,2 1,3 0,8 0,0 0 7 48,0 0,8 0 0 0 0,0 0,09 0,0 139 Mề gà 4 99 21,3 1,3 0,6 0,0 0 48 150,0 6,6 0 0 0 0,0 0,04 0,0 140 Óc bò 8 124 9,0 9,5 0,5 0,0 0 6 311,0 0,9 0 0 0 0,0 0,13 0,0 141 Óc heo 8 123 9,0 9,5 0,4 0,0 0 7 311,0 1,6 0 0 0 0,0 0,14 0,0 142 Sườn heo bỏ xương 0 187 17,9 12,8 0,0 0,0 66 7 160,0 0,6 0 0 0 0,0 0,96 0,0 143 Tai heo 4 121 21,0 4,1 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 144 Tim bò 8 89 15,0 3,0 0,6 0,0 0 5 185,0 5,4 0 0 0 6,0 0,31 7,0 145 Tim gà 0 114 16,0 5,5 0,0 0,0 0 21 185,0 5,3 0 0 0 0,0 0,00 0,0 146 Tim heo 6 89 15,1 3,2 0,0 0,0 140 7 213,0 5,9 0 0 0 8,0 0,34 1,0 147 Huyết bò 0 75 18,0 0,2 0,4 0,0 0 8 31,0 52,6 0 0 0 30,0 0,09 0,0 148 Huyết heo luộc 0 44 10,7 0,1 0,0 0,0 0 7 12,0 25,9 0 0 0 93,0 0,00 0,0 149 Huyết heo sống 0 25 5,7 0,1 0,2 0,0 0 7 7,0 20,4 0 0 0 25,8 0,00 0,0 150 Pa-tê 0 326 10,8 24,6 15,4 0,0 0 26 88,0 4,2 0 0 0 0,0 0,00 0,0 151 Chả quế 0 416 16,2 39,0 0,0 0,0 0 16 44,8 2,1 0 0 0 0,0 0,00 0,0 152 Dăm bông heo 0 318 23,0 25,0 0,3 0,0 70 10 110,0 2,1 0 0 0 0,0 0,40 0,0 153 Chả bò 0 357 13,8 33,5 0,0 0,0 0 18 12,2 3,2 0 0 0 0,0 0,00 0,0 154 Chả lụa 0 136 21,5 5,5 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 155 Giò thủ 0 553 16,0 54,3 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 156 Lạp xưởng 0 585 20,8 55,0 1,7 0,0 0 52 175,0 3,0 0 0 0 0,0 0,46 0,,0 157 Nem chua 0 137 21,7 3,7 4,3 0,0 0 24 78,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,,0 158 Chà bông 0 396 46,6 20,3 0,0 0,0 0 29 15,5 0,3 0 0 0 0,0 0,00 0,0 159 Thịt bò khô 0 239 51,0 1,6 5,2 0,0 0 31 476,0 8,1 0 0 0 0,0 0,13 0,0 160 Xúc xích 2 535 27,2 47,4 0,0 0,0 0 7 139,0 1,9 0 0 0 0,0 0,34 0,0 161 Ếch 57 90 20,0 1,1 0,0 0,0 0 22 159,0 1,3 0 0 0 5,0 0,04 0,0 162 Nhộng 2 111 13,0 6,5 0,0 0,0 0 40 109,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0

THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 163 Cá bống 45 70 15,8 0,8 0,0 0,0 0 17 181,0 0,9 0 0 0 0,0 0,02 0,0 164 Cá chép 40 96 16,0 3,6 0,0 0,0 70 17 184,0 0,9 0 397 0 181,0 0,02 0,0 165 Cá đối 42 108 19,5 3,3 0,0 0,0 0 21 224,0 1,0 0 0 0 45,0 0,07 0,0 166 Cá hồi 40 136 22,0 5,3 0,0 0,0 0 13 230,0 1,1 0 0 0 30,0 0,22 0,0 167 Cá khô 15 208 43,3 3,9 0,0 0,0 0 120 95,0 0,9 0 0 0 0,0 0,08 0,0 168 Cá mè 36 144 15,4 9,1 0,0 0,0 0 157 215,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 169 Cá mòi 45 124 17,5 6,0 0,0 0,0 0 80 240,0 3,0 0 0 0 20,0 0,02 0,0 170 Cá mỡ 0 151 16,8 9,3 0,0 0,0 0 42 173,0 1,4 0 0 0 30,0 0,08 0,0 171 Cá nạc 39 80 17,5 1,1 0,0 0,0 0 42 173,0 1,4 0 0 0 0,0 0,06 0,0 172 Cá ngừ 42 87 21,0 0,3 0,0 0,0 0 44 206,0 1,0 78 518 0 5,0 0,02 0,0 173 Cá nục 0 111 20,2 3,3 0,0 0,0 0 85 160,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 174 Cá phèn 0 104 15,9 4,5 0,0 0,0 0 40 50,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 175 Cá lóc 40 97 18,2 2,7 0,0 0,0 0 90 240,0 0,0 0 0 0 0,0 0,04 0,0 176 Cá rô đồng 44 126 19,1 5,5 0,0 0,0 0 26 151,2 0,3 0 0 0 0,0 0,00 0,0 177 Cá rô phi 43 100 19,7 2,3 0,0 0,0 0 50 147,5 0,5 0 0 0 0,0 0,00 0,0 178 Cá thu 35 166 18,2 10,3 0,0 0,0 0 50 90,0 1,3 110 486 0 10,0 0,07 0,0 179 Cá trê 40 173 16,5 11,9 0,0 0,0 0 20 210,0 1,0 0 0 0 93,3 0,10 0,0 180 Cua biển 40 103 17,5 0,6 7,0 0,0 0 141 191,0 3,8 316 322 0 35,8 0,03 0,0 181 Cua đồng 50 87 12,3 3,3 2,0 0,0 0 5040 430,0 4,7 0 0 0 0,0 0,01 0,0 182 Ghẹ 0 54 11,9 0,7 0,0 0,0 0 40 125,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 183 Hải sâm 0 90 21,5 0,3 0,2 0,0 0 118 22,0 1,4 0 0 0 102,0 0,01 0,0 184 Hến 82 45 4,5 0,7 5,1 0,0 0 144 86,0 1,6 0 0 0 0,0 0,00 0,0 185 Lươn 35 94 20,0 1,5 0,0 0,0 0 35 164,0 1,0 0 0 0 1800 0,15 0,0 186 Mực khô 4 291 60,1 4,5 2,5 0,0 0 27 287,0 5,6 0 0 0 0,0 0,13 0,0 187 Mực tươi 22 73 16,3 0,9 0,0 0,0 0 14 150,0 0,6 0 273 0 0,0 0,01 0,0 188 Ốc bươu 67 84 11,1 0,7 8,3 0,0 0 1310 64,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 189 Ba khía muối 50 83 14,2 2,9 0,0 0,0 0 4820 330,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 190 Sò 80 51 8,8 0,4 3,0 0,0 0 37 82,0 1,9 380 223 0 52,5 0,03 0,0 191 Tép gạo 8 58 11,7 1,2 0,0 0,0 0 910 218,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 192 Tôm biển 0 82 17,6 0,9 0,9 0,0 0 79 184,0 1,6 0 0 5 20,0 0,04 0,0 193 Tôm đồng 10 90 18,4 1,8 0,0 0,0 200 1120 150,0 2,2 418 316 0 15,0 0,02 0,0 194 Tôm khô 5 347 75,6 3,8 2,5 0,0 0 236 995,0 4,6 0 0 0 0,0 0,16 0,0 195 Bánh phồng tôm 0 676 1,6 59,2 34,1 0,0 0 175 30,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 196 Chàbông cá lóc 0 312 65,7 4,1 3,0 0,0 0 26 654,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0

Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024

TÊN THỨC ĂN

Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
Bảng thành phần hóa học thức ăn việt nam năm 2024
% kcal g g g g mg mg mg mg mg mg mcg mcg mg mg (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)

TRỨNG VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

197 Trứng gà 14 166 14,8 11,6 0,5 0,0 600 55 210,0 2,7 158 176 281 700,0 0,16 0,0 198 Lòngđỏ trứng gà 0 327 13,6 29,8 1,0 0,0 1790 134 532,0 7,0 108 169 578 960,0 0,32 0,0 199 Lòng trắng trứnggà 0 46 10,3 0,1 1,0 0,0 0 19 16,0 0,3 215 172 0 0,0 0,01 0,0 200 Trứng vịt 12 184 13,0 14,2 1,0 0,0 600 71 210,0 3,2 191 258 185 360,0 0,15 0,0 201 Lòngđỏ trứng vịt 0 368 13,6 32,3 4,8 0,0 1790 146 328,0 5,6 0 0 695 1625 0,54 0,0 202 Lòng trắng trứngvịt 0 50 10,7 0,1 0,8 0,0 0 6 8,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 203 Trứng vịt lộn 12 182 13,6 12,4 4,0 0,0 600 82 212,0 3,0 0 0 435 875,0 0,12 3,0

SỮA VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 204 Sữa bò tươi 0 74 3,9 4,4 4,8 0,0 30 120 95,0 0,1 380 0 22 50,0 0,05 1,0 205 Sữa mẹ 0 61 1,5 3,0 7,0 0,0 0 34 15,0 0.1 15 41 30 90,0 0,01 6,0

ĐỒ HỘP

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 206 Thơm hộp 0 56 0,3 0,0 13,7 0,2 0 20 12,0 0,3 0 0 10 0,0 0,06 14,0 207 Đậu phộng chiên 0 680 25,7 59,5 10,3 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 208 Mứt thơm 0 208 0,5 0,0 51,5 0,4 0 20 16,0 0,3 0 0 20 0,0 0,09 13,0 209 Mứt đu đủ 0 178 0,4 0,0 44,1 2,0 0 24 30,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 210 Nhãn hộp 0 62 0,5 0,0 15,0 1,0 0 12 230,0 0,3 0 0 0 0,0 0,00 32,0 211 Nước thơm 0 39 0,3 0,0 9,4 0,4 0 32 12,0 0,3 0 0 0 0,0 0,04 41,0 212 Vải hộp 0 60 0,4 0,0 14,7 1,1 0 8 160,0 0,6 0 0 0 0,0 0,00 10,0 213 Cá thu hộp 0 207 24,8 12,0 0,0 0,0 0 50 260,0 1,6 0 0 0 0,0 0,02 0,0 214 Cá trích hộp 0 233 22,3 14,4 3,5 0,0 52 86 437,0 2,3 0 0 0 28,0 0,02 0,0 215 Thịt bò hộp 0 251 16,4 20,6 0,0 0,0 85 13 250,0 2,9 0 0 0 0,0 0,00 0,0 216 Thịt gà hộp 0 273 17,0 22,8 0,0 0,0 120 108 138,0 2,8 0 0 0 520,0 0,09 0,0 217 Thịt heo hộp 0 344 17,3 29,3 2,7 0,0 60 9 200,0 1,2 0 0 0 0,0 0,19 0,0

ĐỒ NGỌT (ĐƯỜNG, BÁNH, MỨT, KẸO)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 218 Bánh mì khô 0 346 12,3 1,3 71,3 0,8 0 39 231,0 2,7 0 0 13 86,0 0,36 0,0 219 Bánh in chay 0 376 3,2 0,3 90,2 0,2 0 2 0,9 0,1 0 0 0 0,0 0,04 0,0 220 Bánh sôcôla 0 449 3,9 17,6 68,8 0,0 0 58 142,0 3,7 0 0 10 13,0 0,04 0,0 221 Bánh thỏi sôcôla 0 543 4,9 30,4 62,5 0,0 172 280 280,0 1,5 0 0 2 0,0 0,03 0,0 222 Bánh men 0 369 9,6 3,7 74,2 0,2 0 76 140,4 3,9 0 0 105 17,0 0,15 0,0 223 Đường cát trắng 0 397 0,0 0,0 99,3 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 224 Kẹo cà phê 0 378 0,0 1,3 91,5 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 225 Kẹo dừa mềm 0 415 0,6 12,2 75,6 2,5 0 16 6,6 0,4 0 0 0 0,0 0,00 0,0 226 Kẹo đậu phộng 0 449 10,3 16,5 64,8 2,2 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 227 Kẹo ngậm bạc hà 0 268 5,2 0,0 61,9 0,0 0 96 18,0 1,6 0 0 0 0,0 0,00 0,0 228 Kẹo sôcôla 0 388 1,6 4,6 85,1 1,2 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 229 Kẹo sữa 0 390 2,9 5,2 93,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 230 Mật ong 0 327 0,4 0,0 81,3 0,0 0 5 16,0 0,9 0 0 0 0,0 0,00 4,0

GIA VỊ, NƯỚC CHẤM

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 231 Cari bột 0 283 8,2 7,3 46,0 8,9 0 906 421,0 0,0 0 0 380 0,0 0,03 0,0 232 Gừng tươi 10 25 0,4 0,0 5,8 3,3 0 60 8,0 2,5 7 316 0 0,0 0,04 5,3 233 Muối 0 0 0,0 0,0 0,0 0,0 0 150 70,0 0,8 39 g 0 0 0,0 0,00 0,0 234 Nghệ khô 0 360 6,3 5,1 72,1 0,0 0 146 284,0 18,6 0 0 10 0,0 0,03 0,0 235 Nghệ tươi 10 22 0,3 0,0 5,2 6,1 0 12 22,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 7,0 236 Mắm tôm đặc 0 73 14,8 1,5 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 237 Tôm chua 0 68 8,7 1,2 5,5 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 238 Nước mắm 0 28 7,1 0,0 0,0 0,0 0 387 246,7 2,7 4926 0 0 0,0 0,03 0,0 239 Tương ớt 0 37 0,5 0,5 7,6 0,9 0 36 24,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 240 Xì dầu 0 28 7,0 0,0 0,0 0,0 0 59 100,0 4,9 0 0 0 0,0 0,05 0,0

NƯỚC GIẢI KHÁT

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) 241 Bia 0 43 0,5 0,0 2,3 0,0 0 6 26,0 0,1 0 0 0 0,0 0,01 0,0 242 Coca-Cola 0 42 0,0 0,0 10,4 0,0 0 8 15,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 243 Rượu nếp 0 202 4,0 0,0 37,7 0,2 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 244 Rượu trắng 0 273 0,0 0,0 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0