Bộ đề thi kỳ 2 cho học sinh lớp 1

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới)

TOP 48 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ đề thi môn Tiếng Việt, Toán của 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo soạn đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Với 48 đề thi học kì 2 lớp 1, còn giúp các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN TOÁN – LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu theo mức độ Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3

Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm)

1 0.5 0 2 2 0.5 6 Số tự nhiên Cấu tạo số I.1

0.5

0.5 Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé

I.2

0.5

0.5 Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3

0.5

0.5 Đặt tính rồi tính

II.1a

1

1 Tính nhẩm

II.1b

1

1 So sánh các số

II.1c

1

1 Tách gộp số

II.2

1

1 Điền số thích hợp

II.5

0.5 0.5

Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)

0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình

I.6

0.5

0.5
II.3a

1

1 Đo đoạn thẳng

II.3b

0.5 0.5

Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm)

0 0 0 0 0 1 1 Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời

II.4

1 1

Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm)

1 0 0 0 0 0 1 Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4

0.5

0.5 Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5

0.5

0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

2 1 0 3 2 2 10 Ma trận tỷ lệ điểm Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50% Thông hiểu 3 30% Vận dụng 2 20% Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ) Tự luận 7 (7đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 1Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2022)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm: A. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10C. 99 Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11B. Thứ ba, ngày 11C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10B. 20C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….

PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… 76- 46 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… b. Tính nhẩm 30 + 30 = …… 70 – 40 – 10 =……. c. Điền >, <, = 34 ……. 43 40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 3: a. Hình vẽ bên có: …… hình vuông

.…… hình tam giác

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: ………………………………………………………………………… Trả lời: …………………………………………………………………………… Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁNLỚP 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) – Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a) Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 – Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b) Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20 c) Điền dấu >,<,= Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 3: a. Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD & …..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IINăm học 2021 – 2022
Môn: Toán Lớp: 1Thời gian: 40 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị. Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: A. 39 – 10B. 88 – 68C. 75 – 64 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, … , 55, 65. A. 45 B. 75C. 40 Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là: A. 4 ngày B. 8 ngàyC. 10 ngày Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

A.4B. 5C. 6

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90. B. 76C. 34 Câu 7: Số liền sau của 59 là: A. 69B. 60C. 58 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

79 – 16 ……………….. ………………..

………………..

85 – 42 ……………….. ………………..

………………..

51 + 37 ……………….. ………………..

………………..

72 + 26 ……………….. ………………..

………………..

Bài 2: <, >, = 34 + 41 ☐ 57 76 – 20 ☐ 11 53 – ☐ 12 78 – 20 ☐ 50 Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40 ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?

Phép tính:

Trả lời:

………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI KIỂM NĂM HỌC 2021 – 2022Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 89 B. 98 C. 99 D. 90 b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là: A. 34 B. 33 C. 43 D. 40 c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé A. 12, 54, 23, 89 B. 54, 89, 23, 12 C. 89, 54, 12, 23 D. 89, 54, 23, 12 d. Số liền sau số 79 là A. 78 B. 80 C. 79 D. 81

Câu 2: (1 điểm)

+ Phép tính ……………………..có kết quả cao nhất + Phép tính …………………….có kết quả ít nhất + Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:

Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị 67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị ….….gồm 8 chục và 1 đơn vị ……….gồm 9 chục và 0 đơn vị 58: …………………….…………….. 71: ………………….……………….

Câu 5:

+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ……… + Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3 Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 12cm+ 2cm = 14 ☐ 12cm+ 2cm = 14 cm ☐ 42 cm – 2cm = 40cm ☐ 42 – 2 cm = 40 ☐

Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?

Câu 10: (1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút? A. 37 B.40 C.38D.47 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề thi đọc môn Tiếng Việt lớp 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ 1

từ 40-60 tiếng/1 phút

4

4 Trả lời câu hỏi 2

Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc.

2

2 ĐỌC HIỂU (4đ) Đọc hiểu TLCH 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.

1

1 Đọc hiểu TLCH 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.

1

1 Đọc hiểu TLCH 3

Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.

1

1 Tự luận (câu hỏi mở) 4

Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống…

1 1 TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10 Ma trận tỷ lệ điểm Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 0 60% Thông hiểu 0 30% Vận dụng 1 10% Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ) Tự luận 1 (1đ) * Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 – 70 chữ/30 phút Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Tự luận Tỉ lệ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung Chính tả (Nghe viết)

Đoạn văn hoặc thơ

Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 – 35 chữ / 15 phút

6 6 Bài tập chính tả âm vần 1 Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh)

1

1 2 Điền vần thích hợp với tranh

1

1 nối câu, viết câu 3

Nối từ ngữ thành câu

1

1 4

Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh

1
1

10 Ma trận tỷ lệ điểm Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 50% Thông hiểu 25% Vận dụng 25% Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Lưu ý chung: Nghe – Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút
Đề thi phần Đọc hiểu

TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
Nghe – Viết chính tả từ 30-35 chữ 15 phútThời gian: 25 phút (Ngày …/ 5 /2022)

A. BÀI ĐỌC

Chú sóc ngoan Trong khu rừng nọ có gia đình sóc. Cả nhà sóc đều có bộ lông nâu, óng mượt, đẹp ơi là đẹp! Còn sóc con thì vô cùng xinh xắn, đáng yêu. Một hôm, sóc bố đi kiếm thức ăn, tha về một chùm hạt dẻ. Sóc con thích mê. Nó nhặt một hạt, định ăn. Chợt nó nhìn thấy trán bố đẫm mồ hôi, cái đuôi dài lấm bẩn. – Ôi! Chắc bố phải vất vả lắm mới kiếm được chùm hạt dẻ này. Nghĩ vậy, sóc con bèn đưa hạt to nhất cho bố: “Con mời bố ạ!” Sóc bố nhìn sóc mẹ gật gù: – Sóc con ngoan quá! Nào cả nhà mình cùng ăn nhé! Diệu Anh B. BÀI TẬP Đọc thầm bài “Chú sóc ngoan” rồi làm các bài tập sau: (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3 dưới đây và viết câu trả lời vào câu 4) 1. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì? A. Bộ lông nâu, óng mượt.B. Bộ lông xám, óng mượt.C. Bộ lông đen, óng mượt. 2. Thức ăn sóc bố tìm được là gì? A. Chùm hoa quả.B. Chùm bồ đào.C. Chùm hạt dẻ. 3. Sóc con làm gì khi thấy trán bố đẫm mồ hôi? A. Đưa cho bố hạt nhỏ nhất.B. Đưa cho bố hạt to nhất.C. Một mình ăn hết. 4. Viết một việc làm em đã giúp đỡ ba mẹ

Đề thi phần Viết

TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
Kiểm tra viết – Tiếng Việt 1Thời gian: 30 phút (Ngày …/ 5 /2022)

I. Viết chính tả (nghe viết): (15 phút) Giáo viên chép bài lên bảng, học sinh nhìn chép (15 phút): Tựa bài, tên tác giả và đoạn thơ sau: Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng senLá xanh, bông trắng lại chen nhị vàngNhị vàng, bông trắng, lá xanhGần bùn mà chẳng hôi tanh múi bùn. Ca dao I. Làm bài tập: (15 phút) 1. Điền vào chỗ chấm (….) ng hoặc ngh : Bé đọc bài cho mẹ ………e Kệ sách lớp em được xếp ……..ăn nắp.

2. Điền vào chỗ chấm (….) tiếng có vần uyên hay ach:

Chúng em thi đấu bóng …………………………

Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, …………., đẹp. 3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (1 điểm) Cánh đồng lúa Nghỉ hè cả nhà em Chúng em học tập và làm theo về quê thăm ông bà. vàng ươm. 5 điều Bác Hồ dạy.

4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (1 điểm)

Hướng dẫn chấm phần Đọc hiểu Câu 1: A. Bộ lông nâu, óng mượt. (1 điểm). Câu 2: C. Chùm hạt dẻ. (1 điểm). Câu 3: B. Đưa cho bố hạt to nhất. (1 điểm) Câu 4: Học sinh viết thành câu đúng nội dung đạt 1 điểm. * Lưu ý khi học sinh viết câu: Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, sai 1 lỗi chính tả: không trừ điểm, giáo viên chỉ nhận xét. Học sinh viết đúng nội dung mà sai từ 2 lỗi chính tả trở lên thì đạt 0,5điểm Học sinh viết không đúng nội dung và sai nhiều lỗi chính tả thì đạt 0 điểm Hướng dẫn chấm phần Kiểm tra viết I. Viết chính tả: (6 điểm) Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, sạch sẽ: đạt 6 điểm. Học sinh viết đều nét: đạt 1 điểm. Trình bày sạch đẹp: đạt 1 điểm. Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0,5 điểm/ lỗi (trừ tối đa 6 điểm). Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần. Lưu ý: Học sinh không viết đúng thể thơ lục bát trừ 1 điểm. Học sinh không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung. II. Làm bài tập: (4 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm (….) ng hoặc ngh: (1 điểm) – HS điền dúng mỗi âm : 1 điểm Em đọc bài cho mẹ nghe. Kệ sách lớp em được sắp xếp ngăn nắp. 2. Điền vào chỗ chấm (….) tiếng có vần uyên hoặc ach: (1 điểm) Chúng em thi đấu bóng chuyền. Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp. – Học sinh điền đúng mỗi tiếng: 0.5 điểm. (0,5 đ x 2 = 1 đ) 3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (1 điểm) Cánh đồng lúa về quê thăm ông bà. Nghỉ hè cả nhà em vàng ươm. Chúng em học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. 4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (1 điểm) Học sinh viết được 1câu ngắn phù hợp với nội dung bức tranh đạt 1 điểm, nếu sai chính tả từ 2-3 tiếng bị trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh theo thông tư 27/2020/TT-BGĐĐT Nhận xét theo hướng phát triển năng lực học sinh. Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những chỗ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: 2021 – 2022MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1. Thời gian làm bài: 50 phút I. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm). 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?” – Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý. 2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót? A. Chào mào B. Chích chòe C. Họa mi. Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào? A. Hót hayB. Bắt nhiều sâu.C. Biết bay Câu 3: (M2- 1 điểm) Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì? Em sẽ………………………………………………………………………………….

Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em

II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả: (6 điểm) GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khoảng 15 phút)

Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.

2. Bài tập (4 điểm): ( từ 20 – 25 phút)
Câu 1: (M1 – 0.5 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ trống.

Câu 2: (M2 – 1 điểm): Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh

Câu 3: (M3 – 1 điểm) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Trường tiểu học…………………… Lớp: Một/…………………………..

Họ và tên:………………………….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1NĂM HỌC: 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: /5/2022Môn: Tiếng Việt

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng. (6 điểm): Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi 2. Đọc hiểu (4 điểm) Bạn của Nai Nhỏ Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn. Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo. Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn. Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1) A. 3 câuB. 5 câuC. 4 câu Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai? (Mức 1) A. Bạn của mẹ Nai NhỏB. Bạn của Nai NhỏC. Bạn của cha Nai Nhỏ Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? (Mức 2) A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông. Câu 4. (1 điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2) ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết): (6.0 điểm) 15 phút. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút

Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)

……ính mắt

…… á heo

quả …..am

cái ……éo Bài 2. (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2) nghi hè cưa sổ bé ve tranh chim go kiến Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? (Mức 3) A Con cá Cô giáo như Cá heo Bé chăm chỉ B mẹ hiền. đang bơi lội dưới hồ nước làm bài tập về nhà. bơi rất giỏi.

Bài 4. (1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:

……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học. Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc hiểu (4 điểm): Câu 1: (1 điểm): A Câu 2: (1 điểm): B Câu 3: (1 điểm): A Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm. PHẦN II: VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả. (6 điểm): Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Bài tập. (4 điểm): Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 1!

#Bộ #đề #thi #học #kì #lớp #năm #Sách #mới