Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

,Có 9 sảnh cược Casino với đa dạng chủ đề cho người chơi dễ dàng lựa chọn. Nhược điểm: Đường dẫn vào trang web của nhà cái M88 thường bị chặn. Bạn cần đổi sang đường dẫn dự phòng.

trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định: Game là một phần quan trọng trong trải nghiệm cá cược trực tuyến tại các trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định ở Việt Nam. Các trò chơi phổ biến và hấp dẫn có thể thu hút đa dạng đối tượng người chơi và mang lại sự giải trí và cơ hội chiến thắng đầy hứng thú. Dưới đây là một số trò chơi nổi tiếng mà người chơi có thể tìm thấy tại các trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định ở Việt Nam:.

Bài viết sau giúp bạn học các từ vựng về tiền lương, thưởng và trợ cấp mà người đi làm thường nhận được.

Những khái niệm như lương tháng - lương tính theo giờ, hoa hồng - tiền thưởng có bản chất khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và hình ảnh minh họa sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Allowance /əˈlaʊ.əns/ money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.

Ví dụ: The perks of the job has a generous travel allowance. (Bổng lộc của công việc còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng).

Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Commission /kəˈmɪʃ.ən/ a payment to someone who sells goods that is directly related to the amount sold: tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.

Ví dụ: She gets a 15 percent commission on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% hoa hồng cho mỗi cái máy bán được)

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting: tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận.

Ví dụ: a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc )

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Pension /ˈpen.ʃən/: an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill: lương hưu.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ.

Các khoản trích theo lương tiếng anh là gì năm 2024

Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc.

Tiếng anh phân biệt rất rõ ràng về tiền lương tính theo tháng, theo công nhật, tiền thưởng, tiền phạt… hiểu rõ từng khái niệm nêu trên thật chính xác là điều cần thiết giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn. SAOHOM English Centre (SHEC) xin giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề này.

Từ Vựng Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1. pay /pei/ The money you receive for doing a job. Khoảng tiền được trả khi làm việc, lương nói chung. 2.Salary /ˈsæl.ər.i/ money that employees receive for doing their job, especially professional employees or people working in an office, usually paid every month Lương định kỳ, lương theo tháng, quy ước trong hợp đồng lao động. She’s on a salary of £24 000. 3. Wage /weɪdʒ/ a regular amount of money that you earn, usually every week, for work or services Lương trả theo tuần, theo sản phẩm, theo công nhật … đặc biệt với những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp He got his first wage packet at fourteen years old. 4. Allowance /əˈlaʊ.əns/ an amount of money that is given to somebody regularly or for a particular purpose trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.

Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình.

You may be entitled to a clothing allowance if your job requires it. 5. Commission /kəˈmɪʃ.ən/ an amount of money that is paid to somebody for selling goods and which increases with the amount of goods that are sold tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng. They get a 10% commission on every encyclopedia they sell. 6. Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is added to a payment, especially to somebody’s wages or salary as a reward tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận. He was awarded a cash bonus of $2 500. 7. Pension /ˈpen.ʃən/ an amount of money paid regularly by a government or company to somebody who is considered to be too old or too ill/sick to work Lương hưu The state pension age for men and women will be 65. 8. Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/ Payment for additional work done outside of regular working hour. Tiền làm ngoài giờ Employee’s regular hourly rate is $10 per hour. His overtime rate of pay is therefore $15/hour. 9. Severance(pay) /ˈsev.ər.əns/ pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company Trợ cấp thôi việc 10. Gross pay /ɡrəʊs pei/ = salary + tax Lương trước thuế 11. Net pay Lương sau thuế 12. Tardiness reduction

/ˈtɑːdinəsrɪˈdʌkʃn/

Trừ vì đi muộn 13. Annual Promotion Amount

/ˈænjuəl prəˈməʊʃn əˈmaʊnt/

Số tiền tăng lương hằng năm. 14. Claim/kleɪm/ Tiền hoàn trả (Sau khi bạn thanh toán một số tiền cho việc gì đó của công ty hoặc cá nhân mà công ty có trách nhiệm trả như tiền Viện phí chẳng hạn) 15. Encashment/ɪnˈkæʃmənt/ Đổi lấy tiền mặt (Trong trường hợp bạn đi làm ngày thứ 7, CN mà đáng lẽ ra bạn được nghỉ. Cuối năm sẽ được truy lĩnh số tiền này thành tiền mặt) 16. golden handshake

/ˈɡəʊldən ˈhændʃeɪk /

a usually large payment made to people when they leave their job, either when their employer has asked them to leave or when they are leaving at the end of their working life, as a reward for very long or good service in their job Khoản tiền lớn trao cho nhân viên khi nghỉ việc vì cống hiến lớn, làm việc lâu cho công ty The manager got early retirement and a £600,000 golden handshake when the company was restructured 17. Nest egg

/nest eɡ/

an amount of money that has been saved or kept for a special purpose Tiền tiết kiệm, nhất là cho mục đích quan trọng, chẳng hạn như để nghỉ hưu I lost most of my nest egg in the market crash. 18. Cheapskate/ˈtʃiːpskeɪt/ a person who does not like to spend money Người tiết kiệm, không thích tiêu tiền My dad’s such a cheapskate that he cuts his hair himself. 19. Cook the books/kʊk ðə bʊks/ to keep false financial records for an organization thay đổi, gian lận sổ sách We’re not going to cook the books or lie about the health of our business. 20. Go Dutch

/ɡəʊ dʌtʃ/

to share the cost of something, especially a meal chia tiền bằng nhau, nhất là khi đi ăn Will you let me take you out tonight?’ ‘As long as we go Dutch.’ 21. Gravy train

/ˈɡreɪvi treɪn/

a job that brings in a steady supply of easy money or gravy công việc hời, có thể mang lại cho bạn nhiều tiền mà không phải làm việc nhiều This kind of job is a real gravy train. 22. Balance the books/ˈbæləns ðə bʊks/ Literally, to ensure that the figures regarding credit and debit are correct and to determine the remaining balance, as in a business or in personal finance cân đối nợ và có, cân đối sổ sách I had to stay at work for an extra two hours last night balancing the books. 23. Bring home the bacon /brɪŋ həʊm ðə ˈbeɪkən/ to earn money to live on Kiếm tiền nuôi gia đình If Jo’s going to stay at home with the kids, someone else will have to bring home the bacon.