Cái xúc rác tiếng anh là gì

Cái xúc rác tiếng anh là gì
Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}} {{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

Bột giặt là "laundry soap", chất tẩy trắng là "bleach", giỏ đựng quần áo là "laundry basket". 

Quảng cáo

Quảng cáo

Dish towels: khăn lau bát                       Trash can: thùng rác                             
Iron: bàn là Broom and dustpan: chổi quét
và hốt rác
Ironing board: bàn để đặt quần áo
lên ủi
Mop: giẻ lau sàn
Scrub brush: bàn chải cứng để
cọ sàn
Squeegee mop: chổi cao su
Cloth: khăn trải bàn Broom: chổi
Sponge: miếng bọt biển Hose: ống phun nước
Laundry soap/laundry detergent:
bột giặt
Bucket: xô
Bleach: chất tẩy trắng Laundry basket: giỏ đựng quần áo
Liquid soap: xà phòng dạng lỏng dùng cho nhiều mục đích khác nhau

(rửa mặt, rửa tay...)

Washing machine: máy giặt
Rubber gloves: găng tay cao su

Quảng cáo

Tag

Cái xúc rác tiếng anh là gì

loading...

Bạn cần đăng nhập để gửi bài hoặc bình luận

Cái xúc rác tiếng anh là gì

Bài viết trước chúng ta đã được học về cái chổi, nhưng lẽ nào lại thiếu đồ hốt rác phải không? Vâng để đáp ứng nhu cầu của các bạn, Jes xin mang đến từ vựng về đồ hốt rác trong tiếng Anh ngay sau đây.
Đồ hốt rác được viết là “dustpan” bao gồm:

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Bụi bặm, rác Dust Danh từ (noun) dəst
Cái chảo, đồ chứa Pan Danh từ (noun) pän
⇒ Dustpan (noun): Đồ hốt rác

Có thể hình dung vì đồ hốt rác có hình dạng như một chiếc chảo có thể đựng hay một hộp phẳng có tay cầm để bạn chứa bụi và chất bẩn nên nó được ví như sự kết hợp của bụi bặm và cái chảo, được viết dính liền nhau, lưu ý nhấn âm đầu. Ngoài ra, để mô tả hành động quét nhà, quét rác ta có thể dùng động từ “sweep”, ví dụ:

She sweeps all the left-over garbage into the dustpan then she throws it away. – Cô ấy quét tất cả rác còn sót lại vào đồ hốt rác sau đó vứt nó đi.

Cái xúc rác tiếng anh là gì

Tại Việt Nam, có nhiều lại đồ hốt rác, đặc biệt phổ biến là cây hốt rác, vậy cây hốt rác trong tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng Jes tìm hiểu ngay sau đây.
Cây hốt rác dù có cán dài và khá khác biệt về hình dáng so với cây hốt rác cán thấp, nhưng trong  được viết là “dustpan” bao gồm:

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Bụi bặm, rác Dust Danh từ (noun) dəst
Cái chảo, đồ chứa Pan Danh từ (noun) pän
⇒ Dustpan (noun): Đồ hốt rác

Về cách phát âm chúng ta cần nhấn âm đầu trong cụm từ 2 âm tiết “Dustpan” này:
Ví dụ: The garbage should be held in the dustpan certainly. – Rác nên được giữ trong cây hốt rác một cách chắc chắn. Ngoài ra, để mô tả hành động quét nhà, quét rác ta có thể dùng động từ “sweep”, ví dụ:

They have to sweep all the dirt on the floor that was a mess last night . – Họ cần phải quét tất cả những bụi bặm đất cát vươn vãi trên sàn từ cái mớ hỗn độn tối qua.


Cuối cùng, Jes mong những thông tin này có thể giúp ích được cho bạn nhé!