Chạy theo xu hướng tiếng anh là gì năm 2024

Các doanh nghiệp cần phải tổ chức và cơ cấu lại hệ thống để có thể đón đầu xu hướng kinh doanh trực tuyến.

Enterprises need to organize and restructure their systems to be able to catch up with the trend of online business.

2.

Các doanh nghiệp đang chật vật để đón đầu xu hướng kinh doanh sau dịch Covid-19.

Enterprises are struggling to catch up with the trends in business after the Covid-19 epidemic.

Một cụm từ đồng nghĩa với catch up with the trend:

- bắt kịp xu hướng (keep up with the trend): In order to keep up with the trend in the world, we continually produce products with new and modern designs.

(Để bắt kịp xu hướng trên thế giới chúng tôi liên tục cho ra những sản phẩm với thiết kế mới và hiện đại.)

The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.

Ví dụ: Khi giáo sư có xu hướng xếp loại thấp hơn, vì trung bình của lớp.

Example: When the professor tends to grade lower, because the average of the class.

đó là xu hướng hiện nay?

is this the current trend?

Và Pakistan, theo xu hướng này, cũng tương tự.

And Pakistan, in this particular vein, is very similar.

Và đó là một xu hướng rất quan trọng đáng được xem xét

And that's a very important trend to think about.

Khi bạn bắt đầu tìm kiếm một thứ gì, bạn sẽ có xu hướng tìm thấy nó.

When you start looking for something you tend to find it.

Cuối thập niên 90, xây dựng đất nước là xu hướng thịnh hành.

Late '90s: nation-building is the cause du jour.

Và vì vậy tổng quát, xu hướng lâu dài của tiến hóa

And so the general, long- term trends of evolution are roughly these five: ubiquity, diversity, specialization, complexity and socialization.

Xu hướng tăng là do các biện pháp bảo tồn, bao gồm cả bảo tồn môi trường sống.

The upward trend was caused by conservation measures, including habitat preservation.

Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.

People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches.

Ta có xu hướng quên điều đó hết lần này đến lần khác.

We tend to forget that from time to time.

Nói chung , chỉ số SP 500 chỉ báo chính xác xu hướng toàn bộ thị trường Mỹ .

In general , the SP 500 index gives a good indication of movement in the U.S. marketplace as a whole .

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Tiếng Anh chuyên ngành

Từ vựng tiếng Anh: lĩnh vực thời trang

- Tiếng Anh chuyên ngành May

Chạy theo xu hướng tiếng anh là gì năm 2024
1. a slave to fashion: (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng 2. casual clothes: trang phục bình thường 3. classic style: phong cách đơn giản/cổ điển 4. designer label: nhãn hàng thiết kế (thường để nói về một nhà mốt/công ty thời trang cao cấp và đắt tiền) 5. fashion house: nhà mốt (bán các thiết kế mới đắt tiền) 6. fashion icon: biểu tượng thời trang 7. fashion show: buổi biểu diễn thời trang 8. fashionable (adj): thời trang, hợp mốt 9. hand-me-downs: quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc 10. must-have item: món đồ thời trang cần phải có 11. off the peg: đồ may sẵn 12. old fashioned: lỗi mốt 13. on the catwalk: trên sàn diễn thời trang 14. smart clothes: trang phục thanh lịch 15. the height of fashion: rất hợp thời trang 16. timeless: không bao giờ lỗi mốt 17. to be on trend: cập nhật xu hướng 18. to dress for the occasion: ăn mặc phù hợp hoàn cảnh 19. to dress to kill: ăn mặc rất có sức hút 20. to get dressed up: ăn vận chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó) 21. to go out of fashion: lỗi mốt 22. to have a sense of style: có gu ăn mặc 23. to have an eye for (fashion): có mắt thẩm mỹ (về thời trang) 24. to keep up with the latest fashion: bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất 25. to look good in: mặc vào thấy đẹp 26. to mix and match: phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau 27. to suit someone: hợp, vừa vặn với ai đó 28. to take pride in one’s appearance: chú ý tới vẻ bề ngoài 29. vintage clothes: trang phục cổ điển 30. well-dressed: ăn mặc đẹp

\== Chúc các bạn vui vẻ ==