Chương trình đào tạo Công nghệ thực phẩm hcmute

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 37222 764
  • Email:
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật ngày 15/12/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2022 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM như sau:

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7520212C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống nhúng và IoT
  • Mã ngành: 7480118D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7510202N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510203NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành: 7520117D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất
  • Mã ngành: 7549002D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510106D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý và vận hành hạ tầng
  • Mã ngành: 7840110D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206A
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Xe điện – xe lai
  • Mã ngành: 7510208D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7480201NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật dữ liệu
  • Mã ngành: 7480203D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kế toán (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510605NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ may
  • Mã ngành: 7540209D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật in
  • Mã ngành: 7510801D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404D
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404C
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D90 (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ TT)
  • Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ TT)
  • Khối V03 (Toán, Văn, Vẽ ĐT)
  • Khối V04 (Toán, Lý, Vẽ ĐT)
  • Khối V05 (Toán, Anh, Vẽ ĐT)
  • Khối V06 (Văn, Anh, Vẽ ĐT)
  • Khối V07 (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
  • Khối V08 (Văn, Anh, Vẽ TT)
  • Khối V09 (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét điểm TB học bạ 5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0

Chỉ áp dụng xét tuyển các ngành chất lượng cao hoặc đại trà.

    Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm.

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh HSG cấp tỉnh
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích cấp HSG cấp quốc gia
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên cuộc thi KHKT cấp quốc gia
  • Học sinh giỏi trường chuyên – top 200
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế, SAT quốc tế
  • Thí sinh là là học sinh trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu

HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Ngành học Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm tiếng Anh 23.04 25.5 27.25
Thiết kế đồ họa V01 21 23.75 24.25
V02 24.75
V07 24.25
Thiết kế thời trang V01 18.44 22 21.25
V02 21.75
V07 21.25
V09 21.25
Ngôn ngữ Anh 22.3 24 26.25
Kinh doanh Quốc tế A00 21.6 25 25.25
A01, D01 25.75
D90 25.75
Thương mại điện tử A00 22.4 25.4 26.0
A01, D01 26.5
D90 26.5
Kế toán A00 21.1 24.25 24.75
A01, D01 25.25
D90 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 22.9 25.75 26.5
A01, D01 27.0
D90 27.0
Hệ thống nhúng và IoT A00 25 26.0
A01, D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ thông tin A00 23.9 26.5 26.75
A01, D01 27.25
D90 27.25
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) A00 28.25
A01, D01 28.75
D90 28.75
Kỹ thuật dữ liệu A00 22.2 24.75 26.25
A01, D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 21.3 23.75 24.5
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.2 22.75 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 22.9 25.25 26.0
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ chế tạo máy A00 21.9 25 25.75
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 23.1 26 26.25
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) A00 28.25
A01 28.75
D01 28.75
D90 28.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 23.7 26.5 26.75
A01 27.25
D01 27.25
D90 27.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 21.5 24.25 25.15
A01 25.65
D01 25.65
D90 25.65
Năng lượng tái tạo A00 21 23.5 24.75
A01 25.25
D01 25.25
D90 25.25
Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài) A00 25.2 27 26.5
A01 27.0
D01 27.0
D90 27.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 22.8 25.4 26.0
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 21.7 25.4 25.5
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 23.5 26 26.5
A01 27.0
D01 27.0
D90 27.0
Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00 22.4 25.5 26.0
B00 26.0
D07 26.5
D90 26.5
Công nghệ vật liệu 18.55 21.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 19 21.5 23.5
B00 23.5
D07 24.0
D90 24.0
Quản lý công nghiệp A00 22.2 25.3 25.75
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00 23.3 26.3 26.25
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật in A00 20.3 23.5 24.25
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Kỹ thuật công nghiệp A00 19.8 23.5 24.75
A01 25.25
D01 25.25
D90 25.25
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) A00 20.75 24 25.0
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
Công nghệ thực phẩm  A00 22.2 25.25 26.0
B00 26.0
D07 26.5
D90 26.5
Công nghệ may A00 21.1 24 24.5
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00 18.5 22 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Kiến trúc V03 20.33 22.25 22.5
V04 22.5
V05 23.0
V06 23.0
Kiến trúc nội thất V03 21.25 22.5
V04 22.5
V05 23.0
V06 23.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 18.4 22 23.5
A01 24.0
D01 24.0
D90 24.0
Quản lý xây dựng A00 20.3 23.5 24.0
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  A00 21.4 24.25 24.25
A01 24.75
D01 24.75
D07 24.75
Quản lý và vận hành hạ tầng A00 19.0
A01 19.5
D01 19.5
D90 19.5
Kỹ thuật nữ công 18
Công nghệ vật liệu dệt may 18
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
Kế toán A00 19 21.5 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 21.2 23.75 25.5
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ thông tin A00 22.3 25.25 26.25
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 18.6 21 20.5
A01 21.0
D01 21.0
D90 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 21.4 23.75 24.5
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Công nghệ chế tạo máy A00 20.7 23.25 24.0
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 21.7 24.25 24.85
A01 25.35
D01 25.35
D90 25.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 22.7 25.25 26.0
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 19.7 22 23.25
A01 23.75
D01 23.75
D90 23.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 21 23.5 24.25
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 19.5 22 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.2 25 25.5
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 25.0
B00 25.0
D07 25.5
D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 17 19.5 19.75
B00 19.75
D07 20.25
D90 20.25
Quản lý công nghiệp A00 20.2 23.5 24.25
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ kỹ thuật in A00 18.2 20 20.25
A01 20.75
D01 20.75
D90 20.75
Công nghệ thực phẩm A00 20 23.25 24.5
B00 24.5
D07 25.0
D90 25.0
Thương mại điện tử A00 25.5
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ may A00 18.2 21 19.25
A01 19.75
D01 19.75
D90 19.75
Thiết kế thời trang V00 22 21.25
V02 21.75
V07 21.25
V09 21.25
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 20.35 22.5 25.0
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
Công nghệ thông tin A00 21.8 24.75 25.75
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 17.8 20 19.5
A01 20.0
D01 20.0
D90 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 20.5 21.25 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ chế tạo máy A00 19.5 21 23.0
A01 23.5
D01 23.5
D90 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 21 22 24.25
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 21.8 24.25 25.25
A01 25.75
D01 25.75
D90 25.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 18.05 20 20.25
A01 20.75
D01 20.75
D90 20.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 19.3 21 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 18.4 20 23.0
A01 23.5
D01 23.5
D90 23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 21.5 23 25.0
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
Quản lý Công nghiệp A00 18.5 21.25 24.0
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Công nghệ thực phẩm A00 18.45 21 23.0
B00 23.0
D07 23.5
D90 23.5
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 21 21.75
A01 22.25
D01 22.25
D90 22.25
Công nghệ chế tạo máy A00 21 23.25
A01 23.75
D01 23.75
D90 23.75

Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM