Đại học ngoại ngữ da nang điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 17/9/2022.

Điểm sàn UFL năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Ngôn ngữ Anh 17.0
Ngôn ngữ Nga 15.0
Ngôn ngữ Pháp 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Ngôn ngữ Nhật 17.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 17.0
Ngôn ngữ Thái Lan 15.0
Quốc tế học 15.0
Đông phương học 15.0
Ngôn ngữ Anh (CLC) 15.0
Quốc tế học (CLC) 15.0
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 15.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 15.0
Đông phương học (CLC) 15.0
Sư phạm tiếng Anh 19.0
Sư phạm tiếng Pháp 19.0
Sư phạm tiếng Trung 19.0

Điểm chuẩn UFL năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Sư phạm tiếng Anh 28.5
Sư phạm tiếng Pháp 25.99
Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.88
Ngôn ngữ Anh 27.45
Ngôn ngữ Anh (CLC) 26.77
Ngôn ngữ Nga 25.1
Ngôn ngữ Pháp 26.15
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 27.42
Ngôn ngữ Nhật 27.47
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 27.32
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 27.37
Ngôn ngữ Thái Lan 26.3
Quốc tế học 26.68
Quốc tế học (CLC) 25.95
Đông phương học 26.34
Đông phương học (CLC) 25.01

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Ngôn ngữ Anh 802
Ngôn ngữ Anh (CLC) 759
Ngôn ngữ Nga 685
Ngôn ngữ Pháp 767
Ngôn ngữ Trung Quốc 830
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 839
Ngôn ngữ Nhật 829
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 755
Ngôn ngữ Hàn Quốc 838
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 793
Ngôn ngữ Thái Lan 824
Quốc tế học 743
Quốc tế học (CLC) 721
Đông phương học 720
Đông phương học (CLC) 737

3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TC phụ
Sư phạm Tiếng Anh 27.45 N1>=9.2, NV2
Sư phạm Tiếng Pháp 21.0 NV2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25.6 NV17
Ngôn ngữ Anh 25.58 N1>=8.8, NV2
Ngôn ngữ Anh (CLC) 24.44 N1>=8.6, NV2
Ngôn ngữ Nga 18.58 NV1
Ngôn ngữ Pháp 22.34 NV2
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.83 NV1
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 25.45 NV3
Ngôn ngữ Nhật 25.5 NV4
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 24.8 NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.55 NV1
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 25.83 NV1
Ngôn ngữ Thái Lan 22.51 N1>=7.4, NV2
Quốc tế học 24.0 N1>=8.6, NV6
Quốc tế học (CLC) 23.44 N1>=8.6, NV1
Đông phương học 23.91 NV2
Đông phương học (CLC) 21.68 NV1

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Điểm chuẩn Điểm N1 TTNV
Quốc tế học 20.25 21.76 5.8 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.34 24.53 / 8
Ngôn ngữ Thái Lan 20.3 22.41 6.8 1
Ngôn ngữ Pháp 19.28 20.05 / 3
Ngôn ngữ Nhật 22.86 24.03 / 2
Ngôn ngữ Nga 18.13 15.03 / 4
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.58 25.41 8.4 3
Ngôn ngữ Anh 22.33 23.64 7 4
Đông phương học 20.89 21.58 / 2
Sư phạm tiếng Trung 22.54 24.15 / 2
Sư phạm tiếng Pháp 16.54 17.72 / 1
Sư phạm tiếng Anh 23.63 26.4 9 1
Chương trình chất lượng cao    
Ngôn ngữ Anh 20 22.05 / 2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.06 24.39 7.2 1
Ngôn ngữ Nhật 21.56 23.88 / 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.05 23.49 / 1
Quốc tế học 19.39 21.04 6.4 2

HỆ CHÍNH QUY

Thông tin tuyển sinh

Đại học ngoại ngữ da nang điểm chuẩn năm 2022

Đề án tuyển sinh

Đăng ký trực tuyến

Điểm chuẩn các năm

Đại học ngoại ngữ da nang điểm chuẩn năm 2022

Các ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Tweet

Ngày đăng: Thứ năm, ngày 30 tháng 6 năm 2022

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

7420201

Công nghệ sinh học

781

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

779

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

917

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

951

5

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

919

6

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

944

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

712

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

707

9

7510601

Quản lý công nghiệp

739

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

729

11

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

751

12

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

762

13

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

866

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

693

15

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

606

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

636

17

7520130

Kỹ thuật ô tô

884

18

7520201

Kỹ thuật Điện

827

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

838

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

907

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

778

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

648

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

820

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

734

25

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

671

26

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

697

27

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

709

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

657

29

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

657

30

7580301

Kinh tế xây dựng

723

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

694

32

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

700

33

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

779

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

811

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

7310101

Kinh tế

800

2

7310107

Thống kê kinh tế

800

3

7310205

Quản lý nhà nước

800

4

7340101

Quản trị kinh doanh

850

5

7340115

Marketing

900

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

7

7340121

Kinh doanh thương mại

880

8

7340122

Thương mại điện tử

900

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

850

10

7340301

Kế toán

820

11

7340302

Kiểm toán

820

12

7340404

Quản trị nhân lực

820

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

800

14

7340420

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

850

15

7380101

Luật

800

16

7380107

Luật kinh tế

820

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

820

18

7810201

Quản trị khách sạn

800

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7229040

Văn hoá học

600

4

7310401

Tâm lý học

600

5

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

600

6

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

7

7320101

Báo chí

700

8

7420201

Công nghệ Sinh học

600

9

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

600

10

7480201

Công nghệ thông tin

600

11

7520401

Vật lý kỹ thuật

600

12

7760101

Công tác xã hội

600

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

802

2

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

759

3

7220202

Ngôn ngữ Nga

685

4

7220203

Ngôn ngữ Pháp

767

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

830

6

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

839

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

829

8

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

755

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

838

10

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

793

11

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

824

12

7310601

Quốc tế học

743

13

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

721

14

7310608

Đông phương học

720

15

7310608CLC

Đông phương học (Chất lượng cao)

737

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1

7480201

Công nghệ thông tin

811

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

626

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

2

7340101DM

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

600

3

7340101EF

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

600

4

7340101EL

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

600

5

7340101ET

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

600

6

7340101IM

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

600

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

600

8

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

600

9

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

600

10

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

600

11

7480201DA

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

600

12

7480201DS

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

600

13

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

600

14

7480201NS

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

600

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

1

7340124-IBM

Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

680

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyểntại đây

Tweet

TIN LIÊN QUAN

  • [1] Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ trung học phổ thông năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022

    Đại học ngoại ngữ da nang điểm chuẩn năm 2022

    Thứ năm, ngày 21 tháng 7 năm 2022

  • [2] Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ trung học phổ thông năm 2022 vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 11/7/2022 đến ngày 16/7/2022

    Đại học ngoại ngữ da nang điểm chuẩn năm 2022

    Thứ năm, ngày 21 tháng 7 năm 2022

  • [3] Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

    Thứ năm, ngày 30 tháng 6 năm 2022

  • [4] Điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2021

    Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2021

  • [5] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021

  • [6] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021

    Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021

  • [7] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021

  • [8] Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ năm, ngày 5 tháng 8 năm 2021

  • [9] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 và xét điểm thi Đánh giá năng lực các ngành có môn thi năng khiếu 2021

    Thứ bảy, ngày 17 tháng 7 năm 2021

  • [10] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021

    Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021

  • [11] Điểm chuẩn vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021

    Thứ năm, ngày 8 tháng 7 năm 2021

  • [12] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 07/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020

  • [13] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 31/10/2020

    Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020

  • [14] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 15/10 đến 21/10/2020

    Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2020

  • [15] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 06/10 đến 12/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [16] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [17] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [18] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 08/10 đến 15/10/2020

    Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020

  • [19] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 25/9 đến 10/10/2020

    Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2020

  • [20] Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 05/10 đến 09/10/2020

    Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2020

  • [21] Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020

    Chủ nhật, ngày 4 tháng 10 năm 2020

  • [22] Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển 1 năm 2020)

    Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020

  • [23] Điểm trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 10/9/2020

    Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020

  • [24] Điểm trúng tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 10/9 đến 21/9/2020

    Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020

  • [25] Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

    Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020