Dđiểm chuâ đại học văn hóa năm 2023

(Tổ Quốc) - Hai trường đại học văn hóa trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

  • 02.06.2023 Thông tin tuyển sinh năm 2023 của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ VHTTDL

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường, trong đó, Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất trong 19 ngành đào tạo, là 32,93 điểm. Cụ thể:

Dđiểm chuâ đại học văn hóa năm 2023

Nhà trường lưu ý, điểm trúng tuyển bao gồm Tổng điểm xét tuyển và Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. 2 Ngành Ngôn ngữ Anh, Du lịch- Hướng dẫn du lịch quốc tế có điểm trúng tuyển theo thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ lần lượt là thứ tự nguyện vọng và môn chính trong tổ hợp đăng ký xét tuyển để xét chọn thí sinh trúng tuyển. Tổ hợp C00 ưu tiên môn Ngữ văn, Tổ hợp D01, D78, D96, A16 ưu tiên môn Tiếng Anh, Tổ hợp A00 ưu tiên môn Toán.

Ngày 22/8, trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cấp THPT (học bạ) cho các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường, cụ thể:

Dđiểm chuâ đại học văn hóa năm 2023

Nhà trường lưu ý, điểm trúng tuyển này đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường. Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Trường yêu cầu các thí sinh trúng tuyển từ ngày 24/8/2023 đến trước 17g00 ngày 08/9/2023 phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT. Quá thời hạn này, các thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường.

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B A00, D01, D96, A16, D78 21.9 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 2 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00 22.9 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 3 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00 21.7 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 4 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A A00, D01, D96, A16, D78 20.7 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 5 Quản lý văn hoá 7229042E A00, D01, D96, A16, D78 25.13 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức sự kiện văn hóa 6 Quản lý văn hoá 7229042E C00 26.13 Tốt nghiệp THPT; Tổ chức sự kiện văn hóa 7 Quản lý văn hoá 7229042A A00, D01, D96, A16, D78 22.96 Tốt nghiệp THPT; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 8 Quản lý văn hoá 7229042A C00 23.96 Tốt nghiệp THPT; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 9 Quản lý văn hoá 7229042C A00, D01, D96, A16, D78 22.23 Tốt nghiệp THPT; Quản lý di sản văn hóa 10 Quản lý văn hoá 7229042C C00 23.23 Tốt nghiệp THPT; Quản lý di sản văn hóa 11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, D96, A16, D78 25.5 Tốt nghiệp THPT 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 26.5 Tốt nghiệp THPT 13 Du lịch 7810101B C00 25.8 Tốt nghiệp THPT; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 14 Du lịch 7810101C A00, D01, D96, A16, D78 31.4 Tốt nghiệp THPT; Hướng dẫn du lịch quốc tế; Thang điểm 40 15 Du lịch 7810101B A00, D01, D96, A16, D78 24.8 Tốt nghiệp THPT; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 16 Văn hoá học 7229040C A00, D01, D96, A16, D78 23.68 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa đối ngoại 17 Văn hoá học 7229040C C00 24.68 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa đối ngoại 18 Văn hoá học 7229040B A00, D01, D96, A16, D78 25.18 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa truyền thông 19 Văn hoá học 7229040B C00 26.18 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa truyền thông 20 Văn hoá học 7229040A A00, D01, D96, A16, D78 23.63 Tốt nghiệp THPT; Nghiên cứu văn hóa 21 Văn hoá học 7229040A C00 24.63 Tốt nghiệp THPT; Nghiên cứu văn hóa 22 Du lịch 7810101A A00, D01, D96, A16, D78 24.41 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa du lịch 23 Du lịch 7810101A C00 25.41 Tốt nghiệp THPT; Văn hóa du lịch 24 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00 23 Tốt nghiệp THPT 25 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 A00, D01, D96, A16, D78 22 Tốt nghiệp THPT 26 Thông tin - thư viện 7320201 A00, D01, D96, A16, D78 20.75 Tốt nghiệp THPT 27 Thông tin - thư viện 7320201 C00 21.75 Tốt nghiệp THPT 28 Quản lý thông tin 7320205 A00, D01, D96, A16, D78 22.4 Tốt nghiệp THPT 29 Quản lý thông tin 7320205 C00 24.4 Tốt nghiệp THPT 30 Bảo tàng học 7320305 C00 22.83 Tốt nghiệp THPT 31 Bảo tàng học 7320305 A00, D01, D96, A16, D78 21.83 Tốt nghiệp THPT 32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D96, A16, D78 32.93 Tốt nghiệp THPT; Thang điểm 40 33 Báo chí 7320101 A00, D01, D96, A16, D78 25.85 Tốt nghiệp THPT 34 Báo chí 7320101 C00 26.85 Tốt nghiệp THPT 35 Luật 7380101 A00, D01, D96, A16, D78 24.17 Tốt nghiệp THPT 36 Luật 7380101 C00 25.17 Tốt nghiệp THPT 37 Quản lý văn hoá 7229042E C00, XDHB 27.3 Học bạ; Tổ chức sự kiện văn hóa 38 Quản lý văn hoá 7229042A C00, XDHB 22.67 Học bạ; Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 39 Quản lý văn hoá 7229042C C00, XDHB 22.42 Học bạ; Quản lý di sản văn hóa 40 Du lịch 7810101B C00, XDHB 25.82 Học bạ; Lữ hành, hướng dẫn du lịch 41 Du lịch 7810101C D01, XDHB 23.17 Học bạ; Hướng dẫn du lịch quốc tế 42 Văn hoá học 7229040C C00, XDHB 27 Học bạ; Văn hóa đối ngoại 43 Văn hoá học 7229040B C00, XDHB 27.49 Học bạ; Văn hóa truyền thông 44 Văn hoá học 7229040A C00, XDHB 23.65 Học bạ; Nghiên cứu hóa học 45 Du lịch 7810101A C00, XDHB 24.3 Học bạ; Văn hóa du lịch 46 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00, XDHB 22.76 Học bạ 47 Thông tin - thư viện 7320201 C00, XDHB 22.56 Học bạ 48 Quản lý thông tin 7320205 C00, XDHB 25.17 Học bạ 49 Bảo tàng học 7320305 C00, XDHB 21.64 Học bạ 50 Báo chí 7320101 C00, XDHB 28.27 Học bạ 51 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00, XDHB 21.37 Học bạ; Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 52 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00, XDHB 20.64 Học bạ; Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 53 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, XDHB 26.61 Học bạ 54 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.66 Học bạ 55 Luật 7380101 C00, XDHB 27.54 Học bạ