Trường đại học Sài Gòn - Ảnh: M.G. Cụ thể như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm, trừ điều kiện tốt nghiệp THPT bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng này theo đúng mã trường (SGD), mã phương thức (402), mã tổ hợp xét tuyển (NL1) trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và đào tạo. Thí sinh chắc chắn sẽ chọn ngành đủ điều kiện trúng tuyển sớm cần đặt ngành này là nguyện vọng 1. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại https://dkxt.sgu.edu.vn. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 4 phương thức MINH GIẢNG
| Thí sinh dự thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM tại điểm thi Trường ĐH Sài Gòn năm nay | Cụ thể, Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng đầu vào (điểm nhận hồ sơ) xét tuyển sớm cho phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm nay. Phương thức xét tuyển này áp dụng cho 23 ngành đào tạo ĐH của trường (không bao gồm các ngành đào tạo giáo viên và thanh nhạc). Điểm nhận hồ sơ 2 ngành cao nhất gồm kỹ thuật phần mềm và kinh doanh quốc tế, từ 750 điểm trở lên (trong tổng số 1.200 điểm của bài thi đánh giá năng lực). Tiếp theo đó là các ngành nhận hồ sơ từ mức 700 điểm trở lên gồm: ngôn ngữ Anh, tâm lý học, công nghệ thông tin, toán ứng dụng, quản trị kinh doanh. Các ngành còn lại cùng có mức điểm nhận hồ sơ từ 650 điểm trở lên. Dưới đây là điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành của Trường ĐH Sài Gòn: Trường ĐH Sài Gòn thông báo dành tối đa 15% chỉ tiêu mỗi ngành cho phương thức xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM. Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực và đăng ký nguyện vọng vào trường. Để đảm bảo thông tin chính xác trước khi xét tuyển sớm, Trường ĐH Sài Gòn yêu cầu toàn bộ thí sinh rà soát thông tin từ ngày 30.6 đến hết ngày 9.7 theo hướng dẫn. Dự kiến trường công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo điểm đánh giá năng lực (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào ngày 12.7. Trước đó cùng ngày, Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM là trường ĐH đầu tiên của cả nước công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Tin liên quan Đại Học Sài Gòn điểm chuẩn 2022 - SGU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975 028. 38352309
Email: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường (SGD) 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết - Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau: Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021 Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 22,55 Khối C04: 23,55 | Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 20,50 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,06 | Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 24,05 | Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,48 | Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 21,50 | Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 21,80 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,26 Khối A01: 25,26 | Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 25,16 Khối A01: 26,16 | Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,90 Khối C01: 24,90 | Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,50 Khối C01: 24,50 | Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,00 Khối C04: 25,00 | Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,85 Khối C03: 24,85 | Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 | Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,53 Khối A01: 22,53 | Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 25,31 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,48 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23,46 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,50 Khối A01: 22,50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01: 22,00 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 | Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,05 Khối A01: 21,05 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,00 Khối A01: 20,00 | Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 23,35 | Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 21,60 | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24,65 | Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 24,25 | Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27,01 Khối A01: 26,01 | Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,86 | Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25,78 | Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23,28 | Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,50 | Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,50 | Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,53 | Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,25 | Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18,75 | Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26,69 | Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,10 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23,00 | Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h. Nội Dung Liên Quan: - Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất
|