Điện phân dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại a MgCl2 B AgNO3 C Cu NO3 2 D niso4

Kim loại tác dụng với muối - Cơ bảnCâu 1. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loạinào sau đây ?A. Mg.B. Cu.C. Ba.D. Ag.Câu 2. Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì:A. không thấy có hiện tượng gì.B. thấy thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.C. thấy thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.D. thấy thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.Câu 3. Cho hai thanh kim loại M hóa trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh thứ nhấtvào dung dịch CuSO4 và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khốilượng thanh thứ nhất giảm và khối lượng thanh thứ hai tăng. Kim loại M là:A. Mg.B. Ni.C. Fe.D. Zn.Câu 4. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?A. Fe2(SO4)3.B. CuSO4.C. AgNO3.D. MgCl2.Câu 5. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dungdịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:A. Fe(NO3)2.B. Fe(NO3)3.C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.Câu 6. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:A. 11,2 gam.B. 5,6 gam.C. 0,7 gam.D. 6,4 gam.Câu 7. Ngâm một thanh Cu trong dung dịch có chứa 0,04 mol AgNO3, sau một thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam. Coi toàn bộ kim loạisinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 còn lại trong dung dịch làA. 0,01.B. 0,005.C. 0,02.D. 0,015.Câu 8. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạtsắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thuđược sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?A. Tăng 0,8 gam.B. Tăng 0,08 gam.C. Giảm 0,08 gam.D. Giảm 0,8 gam.Câu 9. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kimloại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bámhết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam ?A. Tăng 0,08 gam.B. Tăng 0,16 gam.C. Giảm 0,08 gam.D. Giảm 0,16 gam.Câu 10. Nhúng một thanh kẽm có khối lượng 20 gam vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gianthấy khối lượng thanh kẽm giảm 1% so với khối lượng ban đầu. Khối lượng kẽm đã thamgia phản ứng là:A. 0,2 gam.B. 6,5 gam.C. 13,0 gam.D. 0,1 gam.Câu 11. Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằngcách ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch,rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật làA. 1,52 gam.B. 2,16 gam.C. 1,08 gam.D. 3,2 gam.Câu 12. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch hết màu xanh thấykhối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Nếu lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịchNaOH dư thì thấy có m gam kết tủa tạo thành. Giá trị của m là:A. 5,35.B. 9,00.C. 10,70.D. 4,50.Câu 13. Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gianlấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độmol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng làA. 1 MB. 1,8 M.C. 1,725 M.D. 1,25 M.Câu 14. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong,khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng làA. 80,0 gam.B. 130,0 gam.C. 32,5 gam.D. 18,8 gam.Câu 15. Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nếu biết khối lượng Cu bám trên lá sắt là9,6 gam thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu ?A. 1,2 gam.B. 8,4 gam.C. 6,4 gam.D. 9,6 gam.Câu 16. Nhúng một thanh kẽm nặng m gam vào dung dịch CuBr2. Sau một thời gian, lấythanh kẽm ra, rửa nhẹ sấy khô, cân lại thấy khối lượng thanh giảm 0,28 gam, còn lại 7,8 gamkẽm và dung dịch phai màu. Giá trị m làA. 13,0.B. 26,0.C. 51,2.D. 18,2.Câu 17. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%.Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 giảm 25%. Khối lượng của vật sau phảnứng làA. 3,24 gam.B. 2,28 gam.C. 17,28 gam.D. 24,12 gam.Câu 18. Cho 11,2 gam Fe vào 400ml dung dịch AgNO3 1,2M. Tính khối lượng kết tủa thuđược sau phản ứng xảy ra hoàn toàn.A. 54,08 gam.B. 43,2 gam.C. 48,6 gam.D. 51,84 gam.Câu 19. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gamvào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch,đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M làA. Fe.B. Cu.C. Mg.D. Zn.Câu 20. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại M2+ có trong thànhphần muối sunfat. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, khốilượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Công thức phân tử muối sunfat làA. CdSO4.B. CuSO4.C. FeSO4.D. NiSO4.Câu 21. Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng, dư thấy khối lượngchất rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tácdụng hết với oxi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 1,1325.B. 1,6200.C. 0,8100.D. 0,7185.Câu 22. Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứnghết thì khối lượng thanh Cu thay đổi so với ban đầu như thế nào ?A. Không đổi.B. Tăng 0,64 gam.C. Giảm 0,64 gam.D. Giảm 1,2 gam.Câu 23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M vàCu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gamchất rắn Y. Giá trị của m làA. 2,80.B. 2,16.C. 4,08.D. 0,64.Câu 24. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)20,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đãphản ứng làA. 1,40 gam.B. 2,16 gam.C. 0,84 gam.D. 1,72 gam.Câu 25. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4.Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm bao nhiêugam ?A. Tăng 1,39 gam.B. Giảm 1,39 gam.C. Tăng 4 gam.D. Giảm 4 gam.Câu 26. Nhúng một lá Mg vào dung dịch 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy làMg ra làm khô rồi cân lại thấy khối lượng Mg giảm so với ban đầu. Dung dịch sau phản ứngcó cation nào sau đây ?A. Mg2+.B. Mg2+ và Fe2+.C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+.D. B hoặc C.Câu 27. Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, đếnphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Số kim loạitối đa có thể có trong chất rắn Y là:A. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 28. Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X và khuấy đều cho đến khi màu xanh của dungdịch biến mất, lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng tăng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Côđặc dung dịch đến khan thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 2,43.B. 4,13.C. 1,15.D. 1,43.Câu 29. Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fedư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằngkhối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi củanước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X làA. 63,20%.B. 5,40%.C. 26,32%.D. 73,68%.Câu 30. Cho bột sắt tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2.Phản ứng kết thúc thu được chất rắn X có khối lượng 3 gam. Trong X có:A. Ag, Fe.B. Ag, Cu.C. Ag, Cu, Fe.D. Cu, Fe.Câu 31. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D chứa CuSO4 và HCl một thời gian thu được4,48 lít khí H2 (đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy khối lượng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so vớiban đầu. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là:A. 11,2 gam.B. 16,8 gam.C. 44,8 gam.D. 50,4 gam.Câu 32. Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.Nhúng Mg vào dung dịch X cho đến khi mất màu xanh của dung dịch. Lấy thanh Mg ra cânlại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giátrị của m làA. 1,28.B. 2,48.C. 4,13.D. 1,49.Câu 33. Cho hỗn hợp bột gồm 0,48 gam Mg và 1,68 gam Fe vào dung dịch CuCl2 rồi khuấyđều đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12 gam chất rắn không tan X. Số mol CuCl2 thamgia phản ứng là:A. 0,06 mol.B. 0,04 mol.C. 0,05 mol.D. 0,03 mol.Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M và AgNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị mlà:A. 34,4.B. 49,6.C. 54,4.D. 50,6.Câu 35. Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fedư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằngkhối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi củanước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X làA. 63,20%.B. 5,40%.C. 26,32%.D. 73,68%.Câu 36. Nhúng một thanh kẽm và một thanh sắt vào cùng một dung dịch CuSO4. Sau mộtthời gian lấy 2 thanh kim loại ra thấy trong dung dịch còn lại có nồng độ mol ZnSO4 bằng2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Mặt khác, khối lượng dung dịch giảm 2,2 gam. Khối lượngcủa đồng bám lên thanh kẽm và thanh sắt lần lượt làA. 12,8 gam; 32 gam.B. 64 gam; 25,6 gam.C. 32 gam; 12,8 gam.D. 25,6 gam; 64 gam.Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,5M và Cu(NO3)20,8M thu được 29,44 gam chất rắn Y. Hãy cho biết khi hòa tan hoàn toàn chất rắn Y trongdung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc) ?A. 12,992 lít.B. 10,304 lít.C. 12,544 lít.D. 13,44 lít.Câu 38. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 ml dung dịch Ygồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,035 mol khí. Nồng độ mol củamỗi muối trong Y làA. 0,3M.B. 0,4M.C. 0,42M.D. 0,45M.Câu 39. Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồmCu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Hòatan hoàn toàn chất rắn Y vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại28 gam chất rắn không tan Z. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là:A. 2M và 1M.B. 0,2M và 0,1M.C. 1M và 2M.D. 1,5M và 2M.Câu 40. Cho a gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,15Mthì thu được 3,44 gam chất rắn Y. Giá trị của a làA. 2,6 gam.B. 1,95 gam.C. 1,625 gam.D. 1,3 gam.LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: BMg dư + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Mg2+Cu dư + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+Ba + 2H2 O → Ba2+ + 2OH- + H2Fe3+ + 3Oh- → Fe(OH)3 ↓Ag + Fe3+ → không phản ứngĐáp án B.Câu 2: CCu+ Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 ( xanh)Hiện tượng: thấy thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh của muối đồngĐáp án C.Câu 3: DThanh thứ nhất giảm và thành thứ 2 tắng nên: 64 < M < 207Chỉ có Zn thỏa mãnChọn DCâu 4: AKhối lương thanh sắt giảm đi khi mkim loại bám vào < mFe phản ứngGiả sử có x mol sắt tham gia phản ứngKhi nhúng vào dung dịch Fe2(SO4)3 không có kim loại bám vào nên khối lượng thanh sắt luôngiảmKhi nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 thì số mol cu bám vào là x mol → mCu = 64x > mFepư = 56x → khối lượng thanh sắt tăngKhi nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 → số mol Ag bám vào là 2x mol→ mAg = 2x. 108 > mFe pư = 56x → khối lượng thanh sắt tăngKhi nhúng thanh sắt vào dung dịch MgCl2 thì không xảy ra phản ứng vậy thanh sắt khôngthay đổi.Chọn A.Câu 5: ACu dưdd X Cu(NO3)2dd YFe(NO3)2Cu dư+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCu(NO3)2 + Fe dư → Fe(NO3)2 + CuĐáp án A.Câu 6: BFe+ Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + CuGiả sử Fe phản ứng là x mol → Cu sinh ra là x molmtăng = mCu - mFe pư = 64x - 56x = 8x = 0,8 → x = 0,1 mol→ mFe pư = 0,1. 56 = 5,6 gam. Đáp án B.Câu 7: ACu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgGọi số mol Cu phản ứng là x → Ag sinh ra 2x molmtăng = mAg - mCu = 2. 108x - 64x = 152x = 2,28 → x = 0,015 molSố mol AgNO3 còn lại trong dung dịch là : 0,04 - 0,015.2 = 0,01 molĐáp án A.Câu 8: BFe + CuSO4 → FeSO4 + CuTrong 500ml dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 → trong 50ml dung dịch chứa 0,01 mol CuSO4Có nFe pư = nCu = nCuSO4 = 0,01 molmtăng = mCu - mFe = 0,01. 64 - 0,01. 56 = 0,08 gamĐáp án B.Câu 9: BFe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + CuCó nCu(NO3)2 pư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol → nFe = nCu = 0,02 mol→ mtăng = mCu - mFe =8. 0,02 = 0,16 gamĐáp án B.Câu 10: CChọn CCâu 11: BĐộ tăng khối lượng:Chọn BCâu 12: DCâu 13: BChọn BCâu 14: AChọn ACâu 15: AFe + CuSO4 → FeSO4 + CuCó nFe = nCu = 9,6 : 64 = 0,15 mol→ mtăng = mCu - mFe = 9,6- 0,15. 56 = 1,2 gam.Đáp án A.Câu 16: BChọn BCâu 17: Cphản ứng Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.ban đầu có nAgNO3 ban đầu = 340 × 0,06 ÷ 170 = 0,12 mol.khối lượng AgNO3 giảm 25% tức đã phản ứng 0,25 × 0,12 = 0,03 mol.Nghĩa là có 0,015 mol Cu phản ứng với 0,03 mol AgNO3||→ mvật Cu sau phản ứng = 15 – 0,015 × 64 + 0,03 × 108 = 17,28 gam.(mất Cu nhưng được bù lại Ag bám vào thanh đồng sau phản ứng).Vậy đáp án đúng cần chọn là CCâu 18: DChọn DCâu 19: BM + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2AgBảo toàn nhóm NO3- → nM(NO3)2 = 0,1 mol → M M(NO3)2 = 18,8 : 0,1 = 188 → M= 64 (Cu)Đáp án B.Câu 20: ACâu 21: BZn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2AgGọi số mol của Zn là x → số mol của Ag là 2x molmtăng = mAg - mZn = 2x. 108 - 65x= 151x = 3,02 → x = 0,02 molKhi cho Zn tác dụng với oxi thì nZnO = nZn = 0,02 mol → m = 0,02. 81 = 1,62 gam ưĐáp án B.Câu 22: CChọn CCâu 23: CChọn CCâu 24: AChọn ACâu 25: ANên khối lượng thanh Zn tăng 1,39 gamChọn ACâu 26: DKhối lượng Mg giảm ứng với 2 trường hợpMột là lượngdư hoặc hoặc vừa đủ với Mg nên khối lượng Mg giảm chính bằng Mgphản ứng, dung dịch gồmhoặcHai là lượng Fe tạo ra nhỏ hơn lượng Mg phản ứng, ứng với Mg hết, và dung dịch chỉ gồmChọn DCâu 27: Bchú ý thứ tự các cặp chất trong dãy điện hóa:Mg2+/Mg > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Fe3+/Fe2+ > Ag+/Ag.Như vậy, 3 cation kim loại là Mg2+, Fe2+ và Cu2+.Theo đó, tối đa chỉ được phép có 2 kim loại trong chất rắn Y là Cu và Ag mà thôi.Chọn đáp án B.Câu 28: AThanh Mg tăng thêm 0,8 gam so với ban đầu nên dung dịch giảm 0,8 gamChọn ACâu 29: DChọn DCâu 30: CNhận thấy mAg + mCu = 0,02. 108 + 0,01. 64 = 2,8 < 3 → chứng tỏ chất rắn chứa Ag, Cu, FedưĐáp án C.Câu 31: CFe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 (2)Gọi số mol Fe tham gia ở phản ứng (2) là x → só mol Cu sinh ra là x mol → ∑ nFe pư = x + 0,2molCó mgiảm = mFe - mCu = 56. (0,2 + x) - 64x = 6,4 → x = 0,6 mol;→ mFe = ( 0,6 + 0,2). 56 = 44,8 gamĐáp án C.Câu 32: BThanh Mg tăng 0,8 gam thì dung dịch giảm 0,8 gamChọn BCâu 33: BNếu X chỉ gồm Cu thìvậy X chứa Cu và Fe dưnên loạiChọn BCâu 34: BKhi cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 thì Al phản ứng với Ag+ trướcMuối sinh ra đầu tiên là Al(NO3)3 : 0,1 mol, Fe(NO3)2 : 0,15 mol, Cu(NO3)2 dư := 0,1 mol ( Bảo toàn nhóm NO3- )Vậy chất kết tủa chứa Ag: 0,4 mol Cu: 0,2- 0,1 = 0,1 mol → m = 0,4. 108 + 0,1. 64 = 49,6gam.Đáp án B.Câu 35: DGọi số mol của CuSO4 và Fe2(SO4)3 làn lượt là x, y mol.Fe + CuSO4 → FeSO4 + CuFe +Fe2 (SO4)3 → 3 FeSO4Khối lượng dung dịch không thay đổi → mFe pư = mCu → 56. (x + y) = 64x → x = 7y% mCuSO4 =x100% = 73,68%Đáp án D.Câu 36: BKhi cho Zn và Fe vào CuSO4 thì Zn tham gia phản ứng trước sau đó mới đến Fe phản ứngGọi số mol phản ứng của Zn và Fe lần lượt là x, y mol → số mol Cu sinh ra x + yTrong dung dịch còn lại có nồng độ mol ZnSO4 bằng 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4 → x =2,5uKhối lượng dung dịch giảm 2,2 gam → mCu - mFe - mZn = 64. (x + y) - 65x - 56y = 2,2 → 8y-x= 2,2Giải hệ → x = 1, y = 0,4Khối lượng của đồng bám lên thanh kẽm là 64. 1= 64 gamKhối lượng của đồng bám lên thanh sắt là 64. 0,4 = 25,6 gam.Đáp án B.Câu 37: CNếu hỗn hợp X vừa đủ hoặc dưChọn CCâu 38: BCho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,035 mol khí → Z chứa Fe dưVậy Z chứa Cu : x mol , Ag: x mol và Fe dư : 0,035 mol → Fe pư : 0,05 - 0,035 = 0,015 molBảo toàn electron → 2nCu(NO3)2 + nAgNO3 = 2nFe + 3nAl → 2x + x = 2. 0,015 + 0,03. 3 → x =0,04 mol→ CMCu(NO3)2 = CMAgNO3 = 0,04 : 0,1 = 0,4MĐáp án B.Câu 39: CChọn CCâu 40: BNếu Zn vừa đủ hoặc dư(loại)Vậy Zn hếtChọn B