Photo by on “If there’s grass on the field, play ball” = nếu sân có cỏ thì chơi bóng được rồi -> nghĩa là nếu đã dậy thì (bộ phận sinh dục đã có lông mu) thì có thể làm tình được rồi. Ví dụ It’s everywhere, this sexualisation of young girls. The jokes about “jail bait” and “if there’s grass on the field, play ball”, insinuating (ám chỉ) that once a girl has pubic hair, she’s automatically sexually available. It was me when I would laugh with others and/or joke about such things as “if there’s grass on the field, play ball” or “”. This is one example of the shit that people mean when they talk about rape culture. “If There’s Grass On The Field Play Ball”. While it has a slightly whimsical (kì quái) connotation (nghĩa rộng), inferring that a team is game to play as long as they can, in sex, it’s a little less wholesome. Provided that a girl has, um, grass on her, um, field, she’s fair game to sleep with. Total Pro Sports does not condone this philosophy, nor do any of the 50 states. Check their driver’s license. If they don’t have a driver’s license, you best run, don’t walk, away. “If there’s grass on the field, play ball, right, right,” Vernacchio agreed, “which is interesting in this rather hair-phobic (sợ lông) society where a lot of people are shaving (cạo) their pubic hair (lông mu)— ” Ngọc Lân Bài trước:
Thêm thông tin
Thông tin về play ball tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ! Đọc song ngữ trong ngày
Browse By Letter
Điều hướng Trang web
wants to play ball used to play ball to play the ball forward attempt to play the ball to play the long ball look to play the ball cooperate fairly with someone If you agree to play ball with the new manager things should go well for you. 1. Theo nghĩa đen, để chơi bóng chày với hoặc ném qua lại một quả bóng chày với một người. Tại sao bạn bất ra ngoài chơi bóng với con trai mình một lúc? Sau một tuần nằm trên giường vì bệnh cúm, Tommy háo hức ra ngoài chơi bóng với bạn bè. Để làm những gì một người muốn hoặc nói; để hợp tác với một; đến. Cơ quan công tố quan tâm nhiều hơn đến chuyện hạ bệ sếp của bạn — nếu bạn chơi bóng với họ, họ nói rằng họ sẽ giảm án cho bạn từ 15 năm xuống còn ba năm. Chỉ cần chơi bóng với những kẻ bắt cóc, và bất ai sẽ bị thương !. Xem thêm: chơi bóng, chơi 1. Lít ném bóng qua lại với ai đó. Carla đang chơi bóng với những đứa trẻ nhỏ. Bạn sẽ chơi bóng với chúng tui chứ? 2. Lít để chơi bóng chày hoặc một số môn thể thao cùng đội khác với ai đó. Bạn có muốn chơi bóng với đội của chúng tui không? Tôi quyết định sẽ bất chơi bóng với đội bóng của trường nữa. 3. Hình hợp tác với ai đó. Tại sao các bạn bất thể chơi bóng với chúng tôi? Max sẽ bất chơi bóng với băng nhóm nữa .. Xem thêm: ball, comedy hợp tác. Thuật ngữ này dường như xuất phát từ bóng chày vào khoảng đầu thế kỷ XX. Trong bóng chày ngày nay, chơi bóng chỉ đơn giản có nghĩa là bắt đầu hoặc tiếp tục chơi trò chơi. Với đưa ra ý tưởng về một nhóm hoặc nỗ lực hợp tác. C. Terrett vừa sử dụng phép ẩn dụ trong Only Saps Work (1930): “Cảnh sát quá ngu ngốc. . . chơi bóng với đám đông đang cầm cự. ”. Xem thêm: banh, choi. Xem thêm:
Photo by Elisey Vavulin "Play ball with (one)" = Chơi bóng với ai -> Làm điều mình muốn hoặc điều mình nói; hợp tác/đồng hành với ai. Ví dụ “It's like, all right, if you're not going to play ball with us, this is our last move because we can always say well, we'll just declare bankruptcy (tuyên bố phá sản).”. He continued, “It’s the latest in a line of major deals NHS England has successfully negotiated, which show that when drug companies play ball with the NHS, taxpayers get a fair deal and patients get cutting-edge treatments.” “If you’re President Trump, there's no better time right now to get the Chinese to play ball with you, because they kind of need to,” Cox said. “I think the more likely scenario is the president uses this as a potential point of leverage to get the Chinese to agree to something more quickly.” Ka Tina Bài trước: "Play away from home" nghĩa là gì? |