Giáo an dạy học theo chủ de môn hóa năm 2024

"GIÁO ÁN MẪU MÔN HÓA HỌC 8,9 MỚI THEO PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VÀ CHUỖI HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (PHƯƠNG THỨC TỔ CHỨC HĐ - SẢN PHẨM - ĐÁNH GIÁ)" https://app.box.com/s/p9dy08dzrnpviucypnuofziybr49i08j

  • 1. GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC ---- o0o - ĐỖ THỊ VÂN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC Hà Nội – 2016
  • 2. GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC ---- o0o - ĐỖ THỊ VÂN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC Chuyên ngành : Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học Mã số : 60 14 01 11 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đặng Thị Oanh Hà Nội – 2016
  • 3. hoàn thành được luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới n gi hi u, các thầy ô gi o và n b ủ t ường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà N i đã t uyền thụ cho tôi những kiến thức, kinh nghi u b u và gi đ tôi hoàn thành uận văn. Đặc bi t, tôi xin chân thành cả ơn PGS.TS. Đặng Thị Oanh, đã tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều ki n trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Xin chân thành cả ơn n gi hi u, các thầy cô giáo cùng các em học sinh khối 9 củ h i t ường THCS-THPT M.V Lômônôxốp và THCS-THPT Newton đã gi đ và tạo mọi điều ki n để tôi hoàn thành luận văn này. Tôi ũng xin ả ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghi đã đ ng viên, giúp đ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hi n luận văn. Hà N i, tháng 10 nă 2016 Tác giả ĐỖ THỊ VÂN
  • 4. C CH V ẾT T T DHHH ĐC Đ ĐHSP Đ GQVĐ G GV G HS H KTDH NL NXB PP P PPDH P SGK S ST S THCS Trung h ở THCVĐ T THPT Trung h c phổ thông TN T TNSP T
  • 5. ƠN.............................................................................................................i H C C C CH V T T T ........................................................................ ii DANH M C BẢNG...................................................................................................v DANH M C HÌNH...................................................................................................vi MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1 CHƯƠ G 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ ................................7 1.1. Đổi mới giáo dục phổ ô o n mới ở Vi e ị ớng phát triể c...............................................................................................................7 1.2. c và v phát triể c gi i qu t v và sáng t o cho h c sinh THCS...........................................................................................................................7 1.2.1. Khái ni m v c. .....................................................................................7 1.2.2. Một s c chung cần phát triển cho h c sinh THCS......................................8 1.2.3. ............................................................9 1.3. D y h c tích hợp ................................................................................................12 1.3.1.Khái ni m v d y h c tích hợp ........................................................................12 1.3.2. Mục tiêu d y h c tích hợp...............................................................................14 1.3.3. Các hình th c DHTH; tích hợp trong môn KHTN .........................................15 1.3.4. Mục tiêu nguyên tắ ểm xây d ng các chủ TH trong môn Hóa h c THCS hi n nay...................................................................................................17 1.4. Một s t d y h c tích c c .............................................19 1.4.1. D y h c theo d án. ........................................................................................19 1.4.2. D y h c theo nhóm.[6]....................................................................................21 1.4.3. D y h c webquest [3, tr 37- 43].....................................................................23 1.4.4. Một s KTDH tích c c ...........................................................................25 1.5. Th c tr ng tổ ch c d y h c theo chủ tích hợp hi n nay ở một s r ờng THCS thuộc Thành ph Hà Nội................................................................................27 1.5.1. Đ u tra th c tr ng ..........................................................................................27 1.5.2. K t qu u tra...............................................................................................28 Tiểu k 1 .....................................................................................................30 CHƯƠ G 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ D NG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TI P CẬN TÍCH HỢP..........................31 2.1. L a ch n và thi t k chủ d y h c tích hợp....................................................31
  • 6. í r THCS ể xây d ng các chủ d y h c tích hợp.............................................................................................................................31 2.1.2. Đ xu t quy trình xây d ng các chủ liên môn.[4]......................................32 2.2. Xây d ng một s chủ tích hợp ......................................................................34 2.2.1. Xây d ng chủ tích hợp: CHẤT BÉO VÀ BỆNH BÉO PHÌ......................34 2.2.2. Xây d ng chủ tích hợp: PROTEIN VÀ SỰ SỐNG...................................46 2.2.3.Xây d ng chủ tích hợp: B Ă H ƯỠNG....................................57 2.3. Xây d ng bộ công cụ c gi i quy t v n và sáng t o thông qua d y h c các chủ tích hợp ......................................................................................66 2.3.1. C r ủ ủ r ở ..........................................................................................................................66 2.3.2. Thi t k bộ công cụ ủ sinh trung ở trong d y h ầ r – polime................71 2.3.2.1. ể .......................................................71 2.3.2.2. Ph ộ r ể ...........................................................................................................................................73 Tiểu k 2 .....................................................................................................74 CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM..........................................................75 3.1. Mụ í c nghi m.........................................................................75 3.2. Nhi m vụ th c nghi m ........................................................................75 3.3. Đị ợng th c nghi m ......................................................75 3.4. Ti n trình th c nghi m ........................................................................75 3.4.1. Đ n th ô n th c tiễn mà h ội ợc...........................................................................................................................76 3.4.2. Đ c gi i quy t v và sáng t o của h c sinh.......................81 Tiểu k 3 .....................................................................................................83 K T LUẬN VÀ KHUY N NGHỊ ...........................................................................84 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................86 PH L C..................................................................................................................88
  • 7. ể í ủ ủ r ở.....................................................................10 B ng 2.1. Phân b r c lớp 8.................................................... 31 B ng 2.2. Phân b r c lớp 9.................................................... 31 B ng 2.3. Danh mục các chủ tích hợp liên môn c p THCS ............................. 32 B ng 2.4. Thông tin v h ợ r ộ ô ủ ờ ủ ộ ộ .............................................................................37 B ng 2.5. C u trúc củ ............................. 68 2.6. ể ộ ủ GQVĐ ST GV) . 72 2.7. P HS ộ ợ ủ GQVĐ ST...................... 74 B ng 3.1.B ểm kiểm tra của h c sinh ......................................................... 76 B ng 3.2.B ểm trung bình.......................................................................... 76 B ng 3.3. B ng phân b tần su t các bài kiểm tra................................................ 77 B ng 3.4.B ng phân b tần su ũ í ểm tra .................................... 77 B ng 3.5: B ng phân lo i k t qu h c t p của h c sinh (%)................................. 78 B ng 3.6.B ng tổng hợp các tham s ặ r ủa các bài kiểm tra.................... 80 B ng 3.7.K t qu b ng kiể ủa GV .................................. 81 3.8. K t qu b ủ sinh...................................................................................................................83
  • 8. 1.1. Minh h t 5W1H cho một d án h c t p .................................. 26 Hình 1.2. Minh h ủ bàn .......................................................... 27 Hình 2.1. Ch t béo có nguồn g ộng v t.......................................................... 38 Hình 2.2. Ch t béo có nguồn g c th c v t .......................................................... 38 Hình 2.3. Thí nghi m thử tính tan của dầ r ớ ........................ 39 Hình 2.4.Protein có trong nguồn g c từ ộng v t và th c v t............................... 49 Hình 2.5. Insulin là mộ r e n............................................................ 49 Hình 2.6. Thí nghi m s ô ụ protein ............................................................ 51 Hình 3.1.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra ( Bài kiểm tra s 1) ................. 77 Hình 3.2.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra (Bài kiểm tra s 2) .................. 78 Hình 3.3. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 1 .................. 78 Hình 3.4. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 2 .................. 79
  • 9. chọn đề tài Trong nh ầ â ới s phát triể ũ ã ủa khoa h c và công ngh cùng với s bùng nổ ô ợng tri th c của nhân lo i phát minh ngày càng nhi u, ki n th c gi c có liên quan m t thi t vớ . Đồng thời, do yêu cầu của xã hội, do nhu cầu th c t ò ời ph i gi i quy t r t nhi u tình hu ng trong cuộc s ng. Khi gi i quy t các v n th c của mộ c chuyên môn sẽ không thể th c hi ợc mà cần ph i v n dụng ki n th c liên ngành một cách sáng t o. Từ th c t ã ặt ra cho giáo dụ t o một v là ph ổ ểm v giáo dục mà d y h c tích hợp là một ị ớ í ộ ể ổi mớ n và toàn di n v nội dung và ục.Tích hợp là một trong nh ểm giáo dục mà thông qua các quá trình h c t p góp phần hình thành ở h HS) c nhằm phục vụ cho quá trình h c t r ò p vào cuộc s ộng và ph i hợp nh ng ki n th ã ể gi i quy t nh ng tình hu ng n y sinh trong cuộc s ng hi i. Chính vì v y, xu th của nhi ớc trên th giớ ã n dụng ể ể xây d ng và phát triể r ục phổ thông ặc bi t là ở c p Tiểu h c và trung h ở (THCS). Thông qua d y h c tích hợ ã thành và phát triển một s c chung và chuyên bi t của HS và làm cho quá trình h c t p củ HS ý n. Mặc dù theo xu th ớ ã ợc nh ng thành t ể trong d y và h c, tuy nhiên v n có nhi u v cần ph i quan tâm và hoàn thi n. D y h c tích hợp là cách ti p c n d yh e ội dung d yh ợc trình bày theo các tài hoặc chủ . Mỗ tài hoặc chủ ợc trình bày thành nhi u bài h c nh ể ời h c có thể có thời gian hiểu rõ và phát triển các m i liên h với nh ời h ã t. Cách ti p c n này tích hợp ki n th c từ nhi u ngành h c và khuy n khí ời h c tìm hiểu sâu v các chủ c tài li u từ nhi u nguồn và tham gia vào nhi u ho ộng khác nhau.Vi c sử dụng nhi u nguồn thông tin khuy í ời h c tham gia vào vi c chuẩn bị bài h c, tài li u, í â ới cách h c truy n th ng với chỉ một nguồn tài li u duy nh t. K t qu ời h c sẽ hiể rõ m th y t tin r c h c của mình. Đổi mới giáo dục phổ thông Vi 2015 e ị ớng hình thành và phát triể c của HS r tích hợp ở c p Tiểu h THCS. Đâ
  • 10. hợp vớ ớng qu c t và giúp trang bị cho h c sinh Vi t Nam ể nhanh chóng hội nh p với th giớ r ể ầy bi ộng. Trên th c t ổi mớ r SGK) từ 2000 theo Nghị quy t 40 của Qu c hội, c r t s quán tri t mục tiêu phát triể c của HS mà chỉ ợc xây d e ớng coi tr ng vi c trang bị ki n th n cho HS. Mặc dù mục tiêu giáo dục phổ ô ã c p n một s i quy t v , hợp tác, sáng t … ở trình môn h ô chỉ báo và m ộ cầ ợ c cụ thể. Còn có s trùng lặp và thi â i gi a các nội dung, gi a lý thuy t và th c hành, gi a dung ợng và thờ ợ r r ột s môn h c. Nộ trình, sách giáo khoa hi ớ ầ ã ợc xây d e ểm tích hợ â c th c hi n d y h c tích hợ â u qu ợc yêu cầu của mụ r . P y h khắc phụ ợc l i d y h “ r n thụ một chi ” n dụng có hi u qu các y h ợ í í c chủ ộng củ HS. P c t qu giáo dục còn nhi u b t c ợ ịnh rõ ràng trong r . Với nh ng lí do trên, chúng tôi l a ch tài nghiên c : “Xây dựng và sử dụng chủ đề dạy học môn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp”. 2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu T i hầu h t các qu c gia có n n giáo dục tiên ti n trên th giới, d y h c tích hợp (DHTH) là một trong nh ểm chỉ ể phát triể r dục.Một nghiên c u v kh r 20 ớc của Vi n Khoa h c giáo dục Vi t Nam cho th y 100% ớ u xây d r e ớng tích hợp. Tiêu biể H Q c, Singapore, Malaysia, Úc, Pháp, Anh, Hoa Kì, Canada, Philippines, … Trong bộ môn Khoa h c T nhiên ở một s ớc có 3 m c ộ tích hợp sau: M ộ 1: Có môn tên là Khoa h ợc d y và h c từ Tiểu h n THPT. X ớ ợc thể hi n rõ ở Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nh t B n, Hàn Qu … M ộ 2: Có tên môn Khoa h ợc d y ở Tiểu h n THCS tách ra thành môn Lý – Hóa (Khoa h c v t thể), Sinh – Địa (Khoa h c s s ng và Khoa h c v Tr ). X ớng này thể hi n ở P Đ ch, Phần Lan và một s ớc châu Phi.
  • 11. Chỉ có môn Khoa h c ở Tiểu h n c p THCS tách thành các môn h c riêng bi V t lí, Hóa h c, Sinh h . X ớng này tiêu biểu là Nga, Trung Qu c, Vi … Ở Vi t Nam, từ nh 80 ủa th kỉ 20 ã tài nghiên c u v tích hợp nói chung và tích hợp trong môn Khoa h c t nhiên (KHTN) nói riêng. K t qu của các nghiên c ã ợc triển khai ở trình tiểu h c 2000 ã â ng môn T nhiên- xã hội (lớp 1,2,3) và môn Khoa h c (lớp 4,5) ở Tiểu h . n b c THCS và THPT, DHTH chỉ ợc sử dụ ới hình th c tích hợp nội môn ở m ộ lồng ghép/ liên h vào một s môn h c. Do v HTH ô ợc h ểm củ . 1998 ể chuẩn bị r r ù ) ộ G &ĐT ã cho Vi n Khoa h c Giáo dục Vi t Nam nghiên c r HTH ô Khoa h c T nhiên và Khoa h c Xã hội ở c THCS. u ki n c ở v t ch t và giáo viên (GV) nên d án bị dừng l . Đâ ột lần lỡ dịp của Giáo dục Vi t Nam. Gầ â d y h c tích hợ ổi mớ o GV ợc nhi u nhà nghiên c â một nhu cầu t t y u của giáo dục sau 2015, giáo dục e ị ớng phát triể c. Vớ ể r ổi mới giáo dục lần này Bộ Giáo dụ Đ o sẽ chỉ e ớng là tích hợp sâu ở c p Tiểu h c, THCS gi m dần và ti n tớ â ị ớng ngh nghi p ở c p THPT Vì v HTH ợc nghiên c v lí thuy t l n th c nghi m. Hi n nay, ở Vi ã ột s công trình nghiên c u và các tài li u nghiên c u n d y h c theo chủ tích hợp liên môn Hoá h c trung h ở : - “Nghiên cứu và thử nghi bướ đầu m t số chủ đề tích hợp liên môn Vật lý, Hóa học, Sinh học ở t ường trung họ ơ sở” ủa TS. Cao Thị Thặng – Vi n Khoa h c Giáo dục Vi t Nam - Đ tài mã s V2009-11. - “Dạy học tích hợp liên môn – Dạy họ định hướng phát triển năng ực trong môn sinh học ở t ường trung học” ủ Đ T ị Thanh – Sở G &ĐT ỉnh Hà Nam. - “Ứng dụng dạy học tích hợp trong dạy học Hóa học ở t ường phổ thông” của Lê Thị Mỹ Trang (2008) - Kỷ y u hội th o khoa h : “ y h c tích hợp và kh ụng vào th c tiễn giáo dục Vi ”. - “Dạy học tích hợp theo chủ đề trong dạy học Vật lý” ủ Đỗ H Tr Nguyễn Thị Thu Hằng - Kỷ y u hội th o khoa h : “ y h c tích hợp và kh áp dụng vào th c tiễn giáo dục Vi t Nam. Hà Nộ ”.-
  • 12. u Vi n KHGD Vi t Nam (2012): “Đ xu í ợ â r r ục phổ thông 2015”. ỉ y u hội th o khoa h c: D y h c tích hợp- d y h c phân hóa trong r ục phổ thông- Bộ Giáo dụ Đ o, TP Hồ chí Minh 11/2012. Đ tài tr ểm c p Bộ, “Hình thành năng ực dạy học tích hợp cho giáo viên trung học phổ thông”nghi m thu tháng 12/2012 có mã s B2010-TN03-30TĐ do PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh – Đ i h m – Đ i h c Thái Nguyên làm chủ nhi . Đã â í ở lý lu n của d y h c tích hợp, các bi n pháp c d y h c tích hợp các môn Khoa h c t nhiên và Khoa h c xã hộ r ờng phổ thông. T e ớng nghiên c u v d y h c tích hợ ã ột s ô r ợc b o v r tài lu ột s ợ ớ â u t p trung nghiên c u v DHTH ở c p THPT: “Xây dựng chủ đề dạy học liên môn trong dạy học hóa học lớ 11 t ường trung học phổ thông” ủ Vũ T ị T ù 2015) r ờ Đ i h c Giáo dục. “Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợ hương Oxi-Lưu huỳnh Hóa học lớp 10 nhằm phát triển năng ực học sinh” ủa Nguy n Thị Tr 2015) r ờng Đ i h S m Hà Nội. “Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợp trong dạy học phần Hiđ o bon lớp 11 nhằm phát triển năng ực vận dụng kiến thức vào thực tiễ cho học sinh” ủa Ngô Thanh Hoa, (2015) t ường Đại họ Sư hạm Hà N i. Ở c p THCS có một s : “ Xây dựng m t số chủ đề tích hợp nhằm nâng cao chất ượng dạy học ở cấp THCS” ủa Ng c Châu Vân (2015) r ờng ĐHSP H ội. T ớng nghiên c u v vi c xây d ng và sử dụng chủ d y h c môn Hóa h c c p THCS theo ti p c n tích hợ ò ợc nhi ời quan tâm nghiên c u và vi c l a ch n, nghiên c tài trên sẽ góp phần nâng cao ch t l ợng d y h e ị ớng phát triể c của HS. 3. Mục đích nghiên cứu. Xây d ng và sử dụng một s chủ d y h c môn Hóa h c ở c p THCS theo ti p c n tích hợp nhằm phát triể i quy t v và sáng t o cho h c sinh.
  • 13. nghiên cứu 4.1. Nghiên cứu các cơ sở lý luận của đề tài Nghiên c ở lý lu : - Q ểm tích hợp; mục tiêu DH tích hợp; các hình th c DHTH; tích hợp trong môn KHTN; ... - C ở lý lu n v ; c gi i quy t v và sáng t o ở v n dụng các PP và KTDH tích c r H e ị ớng phát triể c. 4.2. Điều tra thực trạng xây dựng các chủ đề và tổ chức DHTH hiện nay ở một số trường THCS thuộc địa bàn thành phố Hà Nội 4.3. Xây dựng một số chủ đề dạy học môn Hóa học ở THCS nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh 4.4. Tiến hành thực nghiệm sư phạm. - Th c hi n d y h c các chủ ô ã t k t i một s r ờng THCSthuộc thành ph Hà Nội. Xử lý k t qu th c nghi m, phân tích nh n xét và k t lu n. 5. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5.1. Khách thể nghiên cứu: Quá trình d y h c môn Hóa h c ở c p THCS 5.2. Đối tượng nghiên cứu: Xây d ng và sử dụng các chủ d y h c tích hợp liên môn Hóa h c lớp 9 THCS . 5.3. Phạm vi nghiên cứu: Đ tài t p trung vào vi c phát triể c gi i quy t v và sáng t o và giới h r “D n xu r - Polime” - Hóa h c lớp 9. 6. Giả thuyết khoa học N u xây d ng một s chủ tích hợp liên môn và tổ ch c d y h c theo quy trình d y h c hợp lý, hi u qu , phù hợp vớ ợng h c sinh thông qua môn Hóa h c ở c p THCS theo ti p c n tích hợp thì sẽ phát triể l c gi i quy t v và sáng t o cho h c sinh, góp phần nâng cao hi u qu d y h r r ờng phổ thông. 7. Phương pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Sử dụ â tích, tổng hợp, h th ở lý lu n có ểm HTH; ở lý lu n v c gi i quy t v và sáng t o; các
  • 14. d y h c (PPDH và KTDH) tích c e ịnh ớng phát triể c. 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Sử dụng ph i hợ : - Phương pháp điều tra: Đi u tra th c tr ng vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn của GV và HS trong quá trình d y và h c môn Hoá h c THCS. - Phương pháp trao đổi kinh nghi m với GV và t o đổi với HS. - Phương pháp chuyên gia: Tham kh o ý ki n của các chuyên gia, các gi ng viên và GV có nhi u kinh nghi m v vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn trong gi ng d y hóa h r ớc kia và hi n nay. - Phương pháp thực nghi sư hạm: D a vào gi thuy t khoa h c ã ặt ra, ti n hành th c nghi m ở tr ờng THCS ể xem xét hi u qu và tính kh thi của vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ liên môn trong d y h c hóa h c THCS ã ợc xây d ng. 7.3. Phương pháp xử lý thống kê toán học Sử dụng toán xác su t th ng kê ể phân tích, xử lý các k t qu TNSP. 8. Đóng góp mới của đề tài - Tổng quan một cách có h th ở lý lu n v c và phát triển c cho h THCS; ở lý lu n v d y h c tích hợp liên môn. - Thi t k chủ d y h c tích hợp liên môn r r c THCS. - Đ xu t các bi n pháp sử dụng chủ theo ti p c n d y h c tích hợp nhằm phát triể c gi i quy t v và sáng t o, t o h ng thú, say mê h c t p môn Hóa h c cho HS, từ ần nâng cao hi u qu d y h c Hóa h c ở c p THCS. - Xây d ng bộ công cụ c gi i quy t v và sáng t o cho HS. 9. Cấu trúc của luận văn Ngoài phần mở ầu, k t lu n, khuy n nghị, tài li u tham kh o, lu ợc r r 3 : C 1: C ở lý lu n và th c tiễn của vi c d y h c theo chủ tích hợp môn Hóa h c Trung h ở. C 2: Xây d ng và sử dụng một s chủ d y h c môn Hóa h c ở Trung h c ở theo ti p c n tích hợp. C 3: Th c nghi m.
  • 15. SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ 1.1. Đổi mới giáo dục phổ thông giai đoạn mới ở Việt Nam theo định hướng phát triển năng lực. Nghị quy t Hội nghị lần th 8 Ban ch TW Đ X ã n m nh:“Đổi mới ăn bản, toàn di n GD & ĐT, đ ứng yêu cầu công nghi p hóa, hi n đại hó t ong điều ki n kinh tế thị t ường định hướng xã h i chủ nghĩ và h i nhập quốc tế”; “Phát triển phẩm chất, năng ự người họ , đảm bảo hài hòa giữa “dạy chữ”, “dạy người” và định hướng nghề nghi ”[8]. T e r ụ ổ ô ổ ể ợ ộ G dụ Đ t (8/2015) [5] ụ ủ r ụ ổ ô ớ HS hình thành phẩm ch t và NL củ ờ ộ . T e 3 ẩ ầ r ể HS THCS : ủ r ; 8 ầ r ể HS THCS : GQVĐ ST ẩ ể ợ , NL í ử ụ ô ô r ô . 1.2. Năng lực và vấn đề phát triển năng lực giải quết vấn đề và sáng tạo cho học sinh THCS 1.2.1. Khái niệm về năng lực. Khái ni ợ ị e u cách khác nhau khi d a trên các d u hi u khác nhau của chúng . F.E.Weinert (2001) cho rằ : “Năng ực là những kĩ năng kĩ xảo họ được hoặc sẵn có của cá thể nhằm giải quyết các tình huống x định, ũng như sự sẵn sàng về đ ng ơ xã h i…và khả năng vận dụng các cách giải quyết vấn đề m t cách có trách nhi m và hi u quả trong những tình huống linh hoạt” [18]. Denys Tremblay (2002), nhà tâm lý h ời Pháp quan ni m rằ : “ Năng lực là khả năng hành đ ng, đạt được thành công và chứng minh sự tiến b nhờ vào khả năng huy đ ng và sử dụng hi u quả nhiều nguồn lực tích hợp của cá nhân khi giải quyết các vấn đề của cu c sống” [16]. Bernd Meier, Nguyễ V C ờng (2010) coi khái ni c gắn li n với kh ộ r ị : “ Năng ực là khả năng thực hi n có trách nhi m và hi u quả hành đ ng giải quyết các nhi m vụ, vấn đề trong các
  • 16. y đổi thu ĩnh vực nghề nghi p, xã h i h y nhân t ên ơ sở hiểu biết, kĩ năng, kĩ xảo và kinh nghi ũng như sự sẵn sàng hành đ ng”.[12] T e Đ ổ ớ ụ ổ ô 2015: “Năng ự à khả năng thực hi n thành công hoạt đ ng trong m t bối cảnh nhất định nhờ sự huy đ ng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng và thu t nh nhân kh như hứng thú, niề tin, h ,... Năng ự ủ nhân đượ đ nh gi u hương thức và kết quả hoạt đ ng củ nhân đó khi giải quyết các vấn đề của cu c sống” [5]. ộ ộ í â í ợ ể ộ ụ ủ r ộ r . H ặ ể â ủ : 1) í ụ ; 2) í ể ổ r ể . Đ ũ í ụ H í ớ . 1.2.2. Một số năng lực chung cần phát triển cho học sinh THCS. Theo tác gi Nguyễn Thị P 2007): c củ HS ợc thể hi n ở kh c hi ộng cá nhân trong vi c gi i quy t các nhi m vụ h c t p, hoặ c ti n hành ho ộng h c t p củ â ời h [10]. Đ u này ũ c của HS sẽ là k t qu cu i cùng cầ ợc của quá trình DH hay giáo dục. Tác gi ã xu 4 c thể hi c cần t cho h c sinh phổ thông Vi t Nam: Năng ực nhận thức ò i HS ph i có các kh : ớ ộc l p, logic, cụ thể, trừ ợ …) ở ợng, suy lu n, tổng hợp - khái quát hoá, phê phán - bình lu n, từ n v , kh h c, t trau dồi ki n th c trong su t cuộ ời. Năng ực xã h i ò i HS ph i có nh ng kh p, thuy t trình, gi i quy t các tình hu ng có v , v ợc các c m xúc, có kh í ng, kh r ũ ợ … Năng ực thực hành (ho ộng th c tiễ ) ò i HS ph i có cách v n dụng tri th c (từ bài h ũ ừ th c tiễn), th c hành một cách linh ho t (tích c c - chủ ộng), t tin; có kh ử dụng các công cụ cần thi t, kh i quy t v , sáng t í r … Năng ực cá nhân ợc thể hi n qua khía c nh thể ch ò r ớc h t HS có kh ộng linh ho t, ph i bi ể thao, bi t b o v s c khoẻ, có kh í ng vớ ô r ờng; ti í nh ho ộ â ng p k ho ch, kh chịu trách nhi m, …
  • 17. ủ r ụ ổ ô ớ HS thành phẩm ch t và NL củ ờ ộ . T e 3 ẩ ầ r ể HS THCS : s ủ r ; 8 ầ r ể HS THCS : GQVĐ ST ẩ ể ợ í ử ụ ô ô r ô . GQVĐ ST ộ r ầ ợ r ể HS THCS r r H r r HHH r . 1.2.3. Năng lực giải u ết ấn đề sáng tạ 1.2.3.1. Kh i ni về năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo Tr ớ â GQVĐ ST ù rõ ộ : V . - V là một nhi m vụ ặt ra cho chủ thể r ng nh ng thách th c mà h khó có thể ợt qua theo cách tr c ti p và rõ ràng. - Mỗi v ờng tồn t i trong b i c nh, tình hu ng cụ thể. B i c nh v n là một phần của cuộc s ợc phân lo i theo kho ng cách với chủ thể: gần nh t là b i c nh cuộc s ng cá nhân; ti p theo là b i c ô r ờng h c t p/làm vi c và cuộc s ng cộ ồng; xa nh t là b i c nh khoa h c. * Gi i quy t v GQVĐ Đầu th kỷ XXI, nhìn chung cộ ồng giáo dục qu c t ch p nh ịnh : GQVĐ à khả năng suy nghĩ và hành đ ng trong những tình huống không có quy trình, thủ tục, giải h thông thường có sẵn. ờ GQVĐ ể ít nhi u ị ợc mụ ộ ô i ngay l p t c bi t cách làm th ể ợc nó. S am hiểu tình hu ng v , và lý gi i dần vi t mục r ở vi c l p k ho ch và suy lu n t r GQVĐ. Có thể th GQVĐ r c t p, bao gồm s hiểu bi ra lu ểm, suy lu ... ể r ột hoặc nhi u gi i pháp khắc phục kh c của v . Tr r GQVĐ ủ thể ờng ph i tr n: (i) khám phá v và tổ ch c nguồn l c của chính mình (tìm hiểu v ; ớ ủ pháp, ti r ... ể dần ti n tới một gi i pháp cho v ); (ii) th c hi n gi i pháp (gi i quy t các v nh ở từng
  • 18. thể; chuyể ổ ý ủa k t qu ợc v b i c nh th c tiễ ); i pháp vừa th c hi n, hoặc tìm ki m gi i pháp khác. “Năng ự GQVĐ à khả năng nhân sử dụng hi u quả các quá trình nhận thứ , hành đ ng và th i đ , đ ng ơ, x ả để giải quyết những tình huống vấn đề mà ở đó không ó sẵn quy trình, thủ tục, giải h thông thường” [3] S ; c sáng t o Là tạo , đề những tưởng ới, đ đ o, hữu h, h hợ với hoàn ảnh. ý ã ợ ờ ể r ặ ớ . Cũ ể ể ộ ST ỉ r ộ ớ ể ặ ô rô . Đ i với h : “Năng ực sáng tạo là các khả năng ủa HS hình thành ý tưởng mới, đề xuất được các giải pháp mới hay cải tiến cách làm mới m t sự vật, có các giải h kh nh u để giải quyết m t vấn đề, sự tò ò, th h đặt các câu hỏi để khám phá sự thật xung u nh, năng ự tưởng tượng và tư duy s ng tạo...”[5]. Tr ở ở r e ô GQVĐ ST ớ HSTHCS có thể hiểu: Là khả năng nhân giải uyết tình huống ó vấn đềmà ở đó không ó sẵn quy trình, thủ tục, giải h thông thường có sẵn, hoặc có thể giải quyết t h thành thạo với những n t đ đ o iêng, th o hiều hướng uôn đổi ới, h hợ với thự tế. 1.2. .2. Những biểu hi n ủ năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo T e r ụ ổ ô ổ ể 2015 [5], n ể ủ NL GQVĐ ST ủ HS THCS ợ ể 1.1 ớ â : ảng1.1. Nh ng iể hiện tiê chí của năng lực giải ết vấn đề và sáng tạo của học sinh t ng học cơ sở N thành ph n iể hiện/ Tiêu chí Phát hi n và làm rõ v P â í ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi ợc tình hu ng có v trong h c t p. Đ xu t, l a ch n gi i pháp X ị ợc và bi t tìm hiể ô n v n ; xu ợc gi i pháp gi i quy t v . Th c hi giá gi GQVĐ Th c hi n gi i pháp gi i quy t v và nh n ra s phù hợp hay không phù hợp của gi i pháp th c hi n.
  • 19. ởng mới Đặt câu h i khác nhau v một s v t, hi ợ ; ịnh và rõ ô ý ởng mới; phân tích, tóm tắt nh ng thông tin liên quan từ nhi u nguồn khác nhau. Hình thành và triển ý ởng mới H ng thú, t r ; ủ ộng nêu ý ki n; không quá lo lắng v í ủa ý ki xu t; phát hi n y u t mới, tích c c trong nh ng ý ki n khác; h ý ởng d a trên các nguồ ô ã ; xu t gi i pháp c i ti n hay thay th các gi i pháp không còn phù hợp; so sánh và bình lu ợc v các gi i xu t. T ộc l p P â í ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi ợc tình hu ng có v trong h c t p. Ví dụ: Khi d y phần ng dụng củ r ợ e r “R ợ e ” – Hóa h c 9, giáo viên có thể t o tình hu ng có v n th c t ể quan sát biểu hi c gi i quy t v và sáng t o của h c sinh. - Phát hi n vấn đề: T i sao trên th c t ời ta dùng cồn 70o ể sát khuẩn v ? - Đề xuất giải pháp: Tìm hiểu thông tin tr lời cho các câu h i sau: + T i sao cồn có thể sát khuẩn v ? + N u nồ ộ cồn khác 70o thì có tác dụng sát khuẩn không? - Lập kế hoạch và thực hi n giải quyết vấn đề : + Cồ ị r ợ e (C2H5 H) ẩ ể ủa vi khuẩ â r â ô ụ r e . + T ồ 70o rù . ồ ớ 90o ồ ộ ồ r e r ặ ẩ ô ớ ô ồ r ẩ ô . ồ ộ 60o rù . - Kết luận: Vi c th c hi n k ho ch gi i quy t v d a trên tính ch t v t lý của r ợu etylic và tính ch t hóa h c củ r e ắn, hợp logic. - Sáng tạo: Trên th c t còn có nh ể sát trùng v : ồn ớc oxi già, thu c tím, ... 1.2. . . Phương h đ nh gi năng ực giải quyết vấn đề và sáng tạo T e ểm phát triể c, vi t qu h c t p không l y vi c kiểm tra kh n ki n th ã c làm trung tâm của vi .
  • 20. h c t e c cần chú tr ng kh n dụng sáng t o tri th c trong nh ng tình hu ng ng dụng khác nhau. Hay nói cách khác, đ nh gi th o năng ự à đ nh gi kiến thức, kỹ năng và th i đ trong bối cảnh ó nghĩ [3, tr 30]. Theo PSG.TS Nguyễn Công Khanh [9] ặ r ủ c là sử dụng nhi . P d ng thì m ộ chính xác càng cao vì ph n ánh khách quan t . V y, trong c gi i quy t v và sáng t o nói riêng, ngoài r n th ng nh GV HS) ịnh kì bằng bài kiểm tra thì GV cần chú ý các hình th ô truy n th : - Đ ằng quan sát. - Đ ằng ph ng v n sâu (v ). - Đ ằng hồ c t p. - Đ ằng s n phẩm h c t p (powerpoint, t …). - Đ ằng phi u h i h c sinh. Tuy nhiên t t c r u có yêu cầu ph i chú tr n dụng ki n th ể gi i quy t tình hu ng h c t p (hoặc tình hu ng th c t ) và chú tr ng vi c sáng t o ki n th c của h c sinh. 1.3. Dạy học tích hợp 1.3.1.Khái niệm về dạy học tích hợp 1.3.1.1. Th o “Từ điển giáo dục họ ” Trong quá trình nghiên trong nghiên c u kinh nghi m giáo dục th giới, một s quan ni m v tích hợp (tích hợp môn h ) ã ợ r ở Vi t Nam. Sau â một s ở khoa h c và nh ng quan ni m v HTH ã ợc tổng k r “Từ ển giáo dục h ” Từ ển Bách khoa (2001). - Tích hợp: ộng liên k ợng nghiên c u, gi ng d y, h c t p trong cùng mộ c hoặ c khác nhau trong cùng một k ho ch d y h c. Tích hợ r ợc l i với quá trình phân hóa chúng. - Tích hợp các b môn: Là quá trình xích gần và liên k t các nghành khoa h c l i vớ r ở nh ng nhân t , quy lu t gi ng nhau, chung cho các bộ môn. - Tích hợ hương t ình: Là s ti n hành liên k t, hợp nh t nội dung các bộ môn h c có nguồn tri th c khoa h c và nh ng quy lu t chung gầ ũ . Tí ợp
  • 21. s môn h c, lo i bớ ợc nhi u phần ki n th c trùng hợp nhau, t u ki n nâng cao ch ợng và hi u qu o. - Tích hợp kiến thức: ộng liên k t, n i li n các tri th c khoa h c khác nhau thành một t p hợp ki n th c th ng nh t. Ví dụ: tích hợp ki n th c sử h c và s hình thành nhân cách, hoặc tích hợp ki n th c toán h c và các khoa h c t nhiên xung quanh v b o v ợng. - Tích hợ kĩ năng: ộng liên k ể rèn luy n hai hoặc nhi ộc cùng mộ c gần nhau. Ví dụ: Tích hợp ội, v n dụng, phân tích, tổng hợp một ki n th r u môn h c. y, dạy học tích hợ th o nghĩ hẹ à đư những vấn đề n i dung của nhiều môn học vào m t giáo trình duy nhất t ong đó những n i dung khoa họ đượ đề cập theo m t tinh thần và hương h thống nhất. M ộ tích hợp có thể khác nhau tùy theo mục tiêu môn h c. M ộ tích hợp cao nh t là xây d ng các chủ th ng nh t chung cho các môn h c thuộ c Khoa h c T nhiên hoặc Khoa h c Xã hội. Ở m ộ th p ể áp dụng một phầ V t lí – Hóa h c, Hóa h c – Sinh h c, ... 1.3.1.2. Theo Xavier Roegiers Xavier Roegiers là Ti Khoa h c Giáo dụ ời Bỉ, gi Đ i h c công giáo Leuven (Bỉ). Ông là chuyên gia v phát triể r ng d y p c c nổi ti ng trên th giớ . Ô ã n, thi t k r ục cho nhi u qu ặc bi t là các qu c gia nói ti ng Pháp và là chuyên gia giáo dục của UNESCO. Theo Xavier Roegiers, giáo dục r ờng ph i chuyển từ d y ki n th c sang phát triể ộng cho HS. Ông coi vi ở và mục tiêu cuat DHTH. Vì v y, theo Xavier Roegiers, DHTH là quá trình hình thành ở HS những năng ực cụ thể có dự t nh t ước trong những điều ki n nhất định và cần thiết, nhằm phục vụ cho các quá trình học tập sau này hoặc hòa nhập vào cu c sống o đ ng của HS. y, DHTH là quá trình làm cho h c t p trở ý [11]. 1.3.1.3. Theo UNESCO Trong hộ nghị ph i hợp của UNESCO tổ ch c t i P r 1972 ã â n v DHTH. DHTH các bộ môn khoa h ợ ị “ t cách trình bày các khái ni m và nguyên lí khoa học cho phép diễn đạt sự thống nhất ơ bản củ tư tưởng khoa học, tránh nhấn quá mạnh hoặc quá sớm sự sai khác giữa ĩnh vực khoa họ kh nh u”. Đị rằng DHTH là cách ti p c n
  • 22. m và nguyên lí khoa h c ch không ph i hợp nh t nội dung. Vi c gi ng d y khoa h c ở c p Tiểu h THCS ợc UNESCO chú ý bở ớ phát triể trẻ em chỉ u ki n h c h t hai c p h c này. Trong b i c nh y, vi c gi ng d y khoa h c không thể chỉ xem là vi c trang bị các ki n th c mở ầu, chuẩn bị cho các c p h c trên mà còn là k t thúc, chuẩn bị ời s ng r ởng thành. Hội nghị v o giáo viên DHTH các môn Khoa h ợc tổ ch c t Đ i h c Tổng hợp Maryland thá 4 1973 ã n thêm mộ ớc v khái ni m và mục tiêu củ HTH. U ESC â n v c vào công ngh ể phục vụ ời s ng. Theo Hội nghị này, DHTH các môn khoa họ nghĩ là phải chỉ ra cách chuyển từ nghiên cứu khoa học sang triển khai ứng dụng, làm cho các tri thứ kĩ thuật – công ngh trở thành m t b phận quan trọng t ong đời sống xã h i hi n đại. 1.3.2. Mục tiêu dạy học tích hợp Theo tài li “ S m tích hợp hay làm th ể phát triể l c ở r ờ ” ủa Xavier Roegiers [15, tr 73 – 75], DHTH có các mục tiêu sau: Mục tiêu 1: Làm cho quá trình học tập có ý nghĩa ằng cách gắn học tập với thực tế cuộc sống. Trong th c t , có nhi r ờng gi ng d ô t s có ích vớ HS ợc l i có nh ô ợ ủ thời gian. Với môn Hóa h ũ r r . Ví dụ (VD): Không nên u ng s ặ ý u ng s a vì axit có trong dịch vị d dày và cam, quýt sẽ ô ụ protein có trong s a gây t o ra ch t khó tiêu, vừa làm gi m s ỡng của s a vừa gây h i, không có lợi cho s c kh e. Khi th c hi n DHTH, các quá trình h c t p không bị cô l p với cuộc s ng hàng ngày, các ki n th c gắn li n với kinh nghi m s ng củ HS ợc liên h với các tình hu ng cụ thể ý . ặt khác, các ki n th ẽ không l c h u do ờng xuyên c p nh t với cuộc s ng. Mục tiêu 2: Học sinh có năng lực cơ ản là vận dụng kiến thức vào xử lí nh ng tình huống có ý nghĩa t ong c ộc sống. Mục tiêu của DHTH là hình thành nh n cần thi t cho HS ể v n dụng, xử lí các tình hu ý r ộc s ng và cung c p các ki n th c n n t ở cho quá trình h c t p ti e . ồi nhét ki n
  • 23. thuy t, DHTH chú tr ng t ợt cho HS cách v n dụng ki n th ã c vào các tình hu ng th c t . Đ u này mang l i lợi ích thi t th c cho các công â r . Vì nh ng lí do trên, DHTH làm cho quá trình h c t ý ằng cách gắn h c t p với cuộc s ng hàng ngày, xử lí các tình hu ng cụ thể mà HS sẽ gặp sau này, giúp th giới h ờng hòa nh p với th giới cuộc s ng. Mục tiêu 3: Xác lập mối liên hệ gi a các khái niệm đã học Trong su t nh c phổ ô HS ợc h c nhi u môn h c. Mỗi môn h c l i có nh . Để nắ ợc nội dung h c t p, HS ph i bi t h th ng hóa các ki n th c thành mộ ô ng nh . Để làm chủ ợc ki n th c và v n dụ ợc ki n th ã lớn của HS phổ thông. DHTH ể gi i quy t v này. DHTH giúp thi t l p m i liên h gi a các khái ni ã c trong cùng một môn h c và gi a các môn h . HTH r rù o ra nh ng ki n th ổng hợp mà các môn h c riêng rẽ không ợ . HTH ừa ti t ki m thời gian, vừa có thể phát triể c xuyên môn cho h c sinh thông qua vi c gi i quy t các tình hu ng ph c hợp. Mục tiê 4: Xác định rõ mục tiêu dạy học, phân biệt nội dung cốt lõi và nội dung ít quan trọng Trong một chủ d y h c có r t nhi u nộ HTH ỉ cho phép l a ch n một n i dung quan tr ng gắn với th c t cuộc s ng hoặ ở cho quá trình h c t p ti . HTH ô ặt các mục tiêu d y h c ngang bằng nhau. y, DHTH là sự phát triển cao của vi c ứng dụng khoa học vào nhà t ường để nâng cao chất ượng giáo dục. HTH ời h c có tri th c tổng hợp v th giới khách quan và giúp phát triể ợ â ặc bi t là GQVĐ c hợ c giao ti p, ... DHTH còn lo i b ợc nhi u nội dung trùng lặp của nh ng bộ môn khoa h c gần nhau nên ti t ki ợc thời gian. 1.3.3. Các hình thức DHTH; tích hợp trong môn KHTN 1. . .1. Th o u n điểm của Xavier Rogiers Theo Xavier Rogiers, có 4 m ộ tích hợp khác nhau từ n ph c t p, từ th [15]: - Tích hợp trong nội môn học: Duy trì từng môn h c riêng rẽ í ợp các nội dung chung của các phân môn trong một môn h c thành chủ tích hợp. Ví dụ: Tích
  • 24. hóa h c vớ ời s ng trong phân môn hóa h ô ủ : Hóa h c và v phát triển Kinh t , Xã hộ ô r ờng trong môn Hóa h c. - Tích hợp đa môn: Xây d ng các chủ chung cho nhi u môn h c trong một kho ng thời gian nh ị ủa h c kì hoặ c. Chủ ợc nghiên c ồng thời ở nhi u môn h c khác nhau. Ví dụ: Đ tài nhà ở có thể ợc nghiên c u trong các môn h c riêng rẽ ô t, môn Lịch sử ô Địa lí, môn Công ngh ... và ợc ti n hành ở cùng một thờ ể r c. - Tích hợp liên môn: Hình thành môn h c chung (không còn các môn h c riêng rẽ) r i hợp s ủa nhi u môn h c khác nhau gi i quy t và nghiên c u một tình hu ng hoặc chủ . Trong tích hợp liên môn, quá trình h c t p không ợ c p rời r c theo từng môn h c mà th ng nh t, liên k t với nhau theo nh ng chủ h c t p. Ví dụ: Tích hợp môn Lí – Hóa, Sử - Địa, Sinh – Địa ch t, ... Trên th giới, cách tích hợ ợc dùng khá phổ bi n. Trong r môn khoa h c của Pháp có các môn Lí – Hóa, Sinh – Địa ch t (hoặc Khoa h c v Tr Đ ). Tr r ô c củ e ) ô h c v t thể (tích hợp từ môn V t lí và Hóa h c), Khoa h Tr Đ t và không gian, Khoa h c cuộc s ng. - Tích hợp xuyên môn:Xây d ng môn h c mới (không còn môn h c riêng rẽ) bằng cách k t hợp nhi u môn h c với nhau thành nh ng chủ chính và không còn mang tên mỗi môn h c. Cách ti p c n này phát triển ở HS nh ần thi n có thể áp dụng ở m t y ời s ô ). Ví ụ: Môn Khoa h c củ V Q c Anh, môn Kho h c T nhiên củ ô c u xã hội của Nh t B n, môn Nghiên c u xã hộ ô r ờng của Australia, ... 1. . .2. Th o u n điểm của Susan M Drake [17] Susan M Drake là Ti c Giáo dục củ Đ i h c brock – Canada. Bà có r t nhi u công trình nghiên c u v DHTH nói chung và DHTH ở các qu Hồng Kông, Hàn Qu c, Canada, ... S r e ũ r iểm tích hợp theo m ộ ần từ th p : - Tích hợp nội bộ môn học: T ểm của Xavier Rogiers. - Tích hợp lồng ghép: Duy trì từng môn h c riêng rẽ tích hợp các nội dung cần thi r ời s ng vào môn h c. Ví dụ: Tích hợp b o v ô r ờng trong môn Hóa h c hay Sinh h c, tích hợp v v toàn cầu hóa trong Lịch sử hoặ Địa lí, ...
  • 25. đa môn: T ểm của Xavier Rogiers. - Tích hợp liên môn: T ểm của Xavier Rogiers. - Tích hợp xuyên môn: Đâ p c n từ cuộc s ng mà không xu t phát từ môn h c bằng các khái ni m chung. Nó có ng c nh là cuộc s ng th r HS ờ r ời gi i quy t v . Tóm lại, c hai nhà khoa h r ể ồng v m ộ giáo dục tích hợp. Trong mỗ ể r u có mặt m nh và mặ r . Tuy nhiên yêu cầu của xã hội và d y h ò i chúng ta ph ớ n ể ô ể ô . Q ểm liên môn cho phép ph i hợp ki n th ủa nhi u môn h ể gi i quy t tình hu ng h c t p còn ểm xuyên môn nhằm phát triển các ki n th ô ể áp dụng cho m i tình hu ng và th t s cần thi ời s ng. 1.3.4. Mục tiêu nguyên tắc uan điểm xây dựng các chủ đề TH trong môn Hóa học THCS hiện nay 1.3.4.1. Nguyên tắc lựa chọn n i dung tích hợp ở t ường phổ thông [4] Theo tài li u t p hu “Dạy học tích hợp ở t ường Trung họ ơ sở và Trung học phổ thông” ủa Bộ GD – ĐT [4] c l a ch n nội dung tích hợp ở r ờng phổ thông cần theo các nguyên tắc sau: Nguyên tắc 1:Đảm bảo mục tiêu giáo dục hình thành và phát triển năng lực c n thiết cho người học Nộ HTH ợc ch n ph m b o yêu cầ ầ ợc mục tiêu củ HTH ớng tới vi c phát triể ời h ặc bi t là GQVĐ. C ờ ể l a ch n nội dung trong DHTH: - Con đường thứ nhất ứng với cách tiếp cận n i dung. C r SG n hành của chúng ta có nộ ã ợc thi t k s n không e ị ớng phát triể l c. Vì v y, cần bi ổi nộ ể so n th o theo mục tiêu phát triể c riêng lẻ cụ thể. Ti n mục tiêu tích hợp t c là mục tiêu tổng hợ c riêng lẻ ã ợc ở một thờ n nh ị k t thúc mộ c, c c p h c. S ồ ờ : Nội dung → Các năng lực riêng lẻ ứng với mục tiêu cụ thể → Năng lực ứng với mục tiêu kết thúc một thời đ ạn. - Con đường thứ hai ứng với tiếp cận phát triển năng ực. C ờ ợc chi u vớ ờng th nh . S ồ logic củ ờ : Mục tiêu tích hợp → Các năng lực riêng lẻ ứng với mục tiêu cụ thể → Nội dung.
  • 26. nh t chỉ là gi i pháp tình th khi chúng ta chuyển từ trình ti p c n nội dung sang ti p c . C ờng th hai cho phép l a ch n nh ng ki n th ý t th c vớ ời s r ợc s quá t i r ặc s xa rời th c t . Nguyên tắc 2: Đáp ứng yêu c u phát triển của xã hội, mang tính thiết thực và có ý nghĩa với người học Để ng yêu cầu này, nội dung chủ tích hợp cần tình gi n ki n th c hàn lâm, l a ch n các tri th n, gắn bó thi t th c vớ ời s ng. Tuy nhiên, các nội dung tri th ũ ần cung c p ki n th c n n t ời h c thích ng với một xã hộ ầy bi ộng và ph ở của giáo dục phổ ô ể ời h c có thể h c t p su ời. Nguyên tắc 3: Đảm bảo tính khoa học và tiếp cận nh ng thành tựu của khoa học kĩ th ật nhưng vừa sức với học sinh Để m b o yêu cầu này, nội dung các chủ tích hợp cần ti p c n với các thành t u khoa h t tiên ti ở m ộ vừa s c, t u ki n cho h c sinh tr i nghi m và khám phá ki n th c. Nội dung tri th c ph ợc l a ch ể h c sinh dùng tri th ể gi i thích s ki n, hi ợng t nhiên. Nguyên tắc 4: Đảm bảo tính giáo dục và giáo dục vì sự phát triển bền v ng C ng trong thờ i toàn cầu hóa và yêu cầu phát triển b n v ợ ặt ra c p thi t với các qu c gia. Phát triển b n v ng tránh cho các qu c gia nh ng rủi ro trong quá trình phát triển. Vì v y, ngoài giúp cho HS nh n th c th giới, nội dung các chủ tích hợp cần góp phần hình thành, bồ ỡng cho HS thái ộ s ng hòa hợp với th giới xung quanh; bồ ỡng phẩm ch ô â ò ớc, yêu thiên nhiên, trách nhi m vớ ã ội, tôn tr ng các n hóa khác nhau trên th giới. Nguyên tắc 5: Tăng tính thực hành, thực tiễn, ứng dụng và quan tâm tới các vấn đề xã hội mang tính địa phương M i khoa h u là k t qu nh n th c củ ời trong quá trình ho t ộng th c tiễn. Vì v y, nội dung các bài h c (chủ ) tích hợp cầ í c hành, th c tiễn và tính ng dụng nhằm rèn luy HS n dụng tri th c vào th c t cuộc s ng. Ngoài ra nội dung tích hợ ũ ần quan tâm tới các v n mang tính xã hội củ ị ể giúp các em có thể hiểu bi t nh ịnh v nới mình sinh s ng. Từ e n sàng tham gia vào các ho ộng kinh t xã hội ị t nghi p.
  • 27. xây dựng chủ đề tích hợp[4] Theo [4], qui trình xây d ng bài h c (chủ ) DHTH gồ ớc sau: Bước 1: R r SG ể tìm ra các nội dung d y h c gần gi ng nhau trong các môn h c của SGK hi n hành, nh ng v thời s củ ị t ớ ể tích hợp. Bước 2: X ịnh bài h c tích hợp, bao gồm tên bài h c và thuộ c Khoa h c T nhiên hay Khoa h c Xã hộ â ô c. Bước 3: D ki n thời gian cho bài h c (chủ ) tích hợp. Bước 4: X ịnh mục tiêu bài h c (chủ ) tích hợp theo các yêu cầu ki n th ộ ị ớ c. Bước 5: Xây d ng nội dung bài h c tích hợp. Bước 6: Xây d ng k ho ch cho bài h c (chủ ) tích hợ r ý ử dụng t d y h c tích c c. 1.4. Một số phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực DHTH có mục tiêu d y h c gắn với th c tiễn ị ớng th c t vào cuộc s ị ớ ộ ời h c. Một trong các mục tiêu lớn nh t là hình thành và phát triể HS ặc bi GQVĐ và ST, ng dụng ki n th c khoa h ể gi i quy t các tình hu ng th c t củ ời s ng. Vì v y các hình th c d y h y h c và kỹ thu t d y h ờng dùng cho HTH u là nh ng hình th c d y h y h t d y h c tích c y h c d án, d y h c theo nhóm, d y h c gi i quy t v , ... Trong khuôn khổ lu ô ỉ t p trung một s t d y h c sau: 1.4.1. Dạy học theo dự án. “ H ột hình th ) y h r ời h c th c hi n một nhi m vụ ph c hợp gắn với th c tiễn, k t hợp lí thuy t với th c hành t o ra các s n phẩm có thể giới thi ợc. Nhi m vụ ợ ời h c th c hi n với tính t l c cao từ vi ịnh mục tiêu, l p k ho n vi c th c hi n d án và á k t qu th c hi ” [4 r29]. H ờ ợc ti n hành theo các nhóm nh r ỗi thành viên u có nh ng nhi m vụ riêng. Trong DHDA, vai trò của GV chỉ ờ ớng d n ch không ph ời chỉ o và qu n lí công vi c của HS. DHDA có ặ ểm c õ : Đị ớng h ị ớng th c tiễn và ị ớng s n phẩ . Đâ c d y h ển hình củ ị ớng hành ộng. Theo tài li u [13] [4] H 5 n chính gồm:
  • 28. Xác định mục tiêu của dự án GV và HS có thể ù xu ý ởng v d án hoặc GV giới thi u một s ớng củ ể HS ch n l a d án. Giai đoạn 2: Thiết kế dự án Để m b ời h c tham gia tích c c vào quá trình h c t p, GV cần có k ho ch và chuẩn bị thích hợp bao gồm: - X định mục tiêu: Cầ ị ớng cho HS bằ n s n phẩm cu i ù ợc t o ra s n phẩ ? Tr ở ần chuẩn bị ki n th c nào sẽ ợc hình thành. - Xây dựng tưởng dự án – Thiết kế các hoạt đ ng: Xây d ng kịch b ộng r HS ần ph i nỗ l c cao, có tính th c tiễ ợc ki n th c và ị ớng tới. - Xây dựng b câu hỏi định hướng: Để ớng d n HS t r ý ởng quan tr ng, nội dung m u ch t của bài h c, GV cần xây d ng bộ câu h ị ớng v các nội dung chính của bài h c. Câu h i cần khái quát, thú vị, lôi cu ời h c. - Lập kế hoạ h đ nh gi và xây dựng tiêu h đ nh gi : Q r khuy n khích HS t ồ ẳng và sử dụn r . - Xây dựng nguồn tài li u tham khảo: Cần cung c ịa chỉ trang website, sách, báo, ... ể HS tham kh o và l y thông tin. Giai đoạn 3: Tiến hành dạy học theo dự án Bước 1: H ớng d HS ịnh mục tiêu và th o lu ý ởng d án. Bước 2: Đ ầu, ki n th ời h r ớc khi ti n hành d án. Tr ớc này giáo viên có thể ù t K – W – ể kh o sát các ki n th c ã t và nh u HS mong mu n bi r ở ể u chỉnh mục tiêu d án cho phù hợp th c t và phù hợp với nhu cầu h c t p của HS. Bước 3: Chia nhóm và l p k ho ch d án. HS t l p k ho ch d án, giáo viên chỉ ờ r ỗ HS u có nhi m vụ cụ thể, thời gian hoàn thành và yêu cầ n hỗ trợ. Bước 4: H c sinh th c hi n d ã ra Trong quá trình th c hi n, HS ph i liên tục ph n hồi và chia sẻ thông tin với GV và các b r ể t u chỉ ị ớ ồng thời t giá các b n trong nhóm.
  • 29. Trình bày sản phẩm Các nhóm HS trình bày d án, có thể trong ph r ờng hoặc ngoài r ờng tùy thuộc vào quy mô của d án. GV và các HS còn l i sẽ lắng nghe và d í n phẩ ể ù r m, tổng k t nội dung bài h c. Giai đoạn 5: Đánh giá dự án GV HS ù r c hi ợc, tổng k t các k t qu ợc và rút kinh nghi m cho d án sau. 1.4.2. Dạy học theo nhóm [6] 1.4.2.1. Mô tả PP H ợ r ò ợ ằ ộ "P " ặ PP H ợ . Đâ ộ PP H "HS đượ hân hi thành từng nhó nhỏ iêng bi t, hịu t h nghi về t ụ tiêu duy nhất, đượ thự hi n thông u nhi vụ iêng bi t ủ từng người. C hoạt đ ng nhân iêng bi t đượ tổ hứ ại, liên kết hữu ơ với nh u nhằ thự hi n t ụ tiêu hung". P ợ ử ụ ằ ộ ủ ộ r ộ e ể ẻ ý ể ộ ; ộ e ợ ; ù ợ ụ . 1.4.2.2. Quy trình thực hi n: ử ụ PP H ớ ợ ừ 4 6 ờ . Tù ụ í ầ ủ ợ â ặ ủ ị ợ r ổ ị r ặ ổ e ừ ộ ừ ầ ủ ợ ụ ặ ỗ nhóm n ộ ụ ầ r ộ ủ . C ủ ộ ộ e r ộ ầ ủ ặ ộ ộ ổ ) ể : Bước 1. L m iệc chung cả lớp - GV ớ ủ ị ụ . - Tổ ụ ị ờ â ô ị rí . - H ớ e ầ ).
  • 30. m iệc the nhóm - - T ắ - Phân cô r ừ â ộ . - Tr ổ ý r . - Cử r ủ . Bước 3. Thả luận, tổng kết trước t n lớp - Đ ừ r ủ . - Các nhóm khác quan ắ e ổ ý . - GV ổ ặ e ặ e . Ngoài ra, môn hóa h c nghiên c u v các ch t trong t nhiên và s bi ổi của chúng trong nh u ki ịnh nên có nhi u nộ ể tích hợp các ki n th c, kỹ r ô PP H : - Phương h nghiên ứu (tìm tòi, khám phá, gi i quy t v ): ớng d n các em làm quen với quá trình tìm tòi sáng t o thông qua các bài t p gi i quy t v , bài t p th c tiễn ể tìm ra nh ng nguyên nhân gây ô nhiễm môi r ờng, bi n pháp b o v ô r ờng t ị : ể bi t trong khí th i xe máy có các khí gây ô nhiễ ô r ờ ? V n giao ô ng lên l ô ễ ô r ờng? Theo em gi i quy t v th nào? Với làng ngh d t (hoặ ồng, nhôm) gây ra ô nhiễ ô r ờng ô í ớc nh th nào? Cách khắc phụ … GV r ủ và tổ ch c cho HS th o lu n nhóm và trình bày k t qu . - Đóng v i: Đâ ặ r ởi một ho ộng với các nhân v t gi ị r ng trong th c t cuộc s ợc thể hi n thành nh ộng có kịch tính. Trong vở kị HS trình diễ ộ G T ợc xu t phát từ chính s hiểu bi PP sáng t o củ HS ô “ ịch b ” ể có thể tuyên truy n v ki n th c o v ô r ờng ộ, tiêu c i vớ ô r ờng. GV có thể nêu chủ , tình hu ng, b i c nh cho HS ch n l a t xây d ng và trình bày. - Thuyết trình: r HS thu th u qua các nguồn thông tin khác nhau, xây d ng thành mộ r r ớc t p thể nh ng hiểu bi t củ . Để xây d ng bài thuy t trình, HS (hoặc nhóm HS) ph i v n dụng tổng hợp các khái ni PP u tra, quan sát,
  • 31. n,…) ợc nh ng hiểu bi t ho ộng và có ộ tích c c với ô r ờng, cuộc s ng. y vi c tích hợp trong d y h c r ng, GV có thể th c hi n nhi m vụ này thông qua vi c sử dụ PP H ể tổ ch c các ho ộng h c t ng cho HS. Thông qua các ho ộng h c t p này giúp HS h ng thú h c t p, phát trể c, hình thành kỹ ng và ộ tích c c với ho t ộng o v ô r ờng... 1.4.3. Dạy học webquest [3, tr 37- 43] 1.4.3.1. Khái ni m dạy học webquest Ngày nay we e ợc sử dụng rộng rãi trên th giới, trong giáo dục phổ ô ũ i h c. Có nhi ị ũ ô khác nhau v webquest. Vớ ộ y h c, có thể ị webquest : “Webquest là m t hương h dạy họ , t ong đó HS tự lực thực hi n trong nhóm m t nhi m vụ về m t chủ đề phức hợp, gắn với tình huống thực tiễn. Những thông tin ơ bản về chủ đề được truy cập từ những trang liên kết (internet links) do GV chọn lọc từ t ước. Vi c học tậ th o định hướng nghiên cứu và khám phá, kết quả học tậ đượ HS t ình bày và đ nh gi ” [1 , t . 69]. Webquest có thể ợc chia thành các webquest lớn và các webquest nh : Webquest lớn: Xử lý một v ph c t p trong một thời gian dài. Webquest nh : Trong một vài ti t h c, HS xử lý mộ tài chuyên môn bằng cách tìm ki m thông tin và xử lý chúng cho bài trình bày, t ô ợc sắp x p sẽ ợc l p c u trúc theo các tiêu chí và k t hợp vào ki n th ã r ớc của các em. Webquest có thể ợc sử dụng ở t t c các lo r ờng h . Đ u ki n n là HS ph i có kỹ n và có thể ti p thu, xử lý các thông tin d ng n. Bên c HS ũ i có nh ng ki n th n trong thao tác với máy tính và internet.Webquest có thể sử dụng trong m i môn h c. Ngoài ra, Webquest r t thích hợp cho vi c d y h c liên môn. 1.4.3.2. Đặ điểm dạy học webquest Chủ d y h c gắn với tình hu ng th c tiễn và mang tính ph c hợp: Chủ d y h ợc l a ch n trong Webquest là nh ng chủ gắn với th c tiễn, có thể là nh ng tình hu ng lịch sử í ển hình, hoặc nh ng tình hu ng mang tính thời s . Đ ng tình hu ng mang tính ph c hợp có thể e ới nhi u
  • 32. và có thể có nhi ể ể gi i quy t. Đị ớng h ng thú HS: Nội dung của chủ y h ịnh ớng vào h ng thú, tích c ộ c t p của HS. Tính t l c cao củ ời h c: Quá trình h c t p là quá trình t u khiển, HS cần t l c hoàn thành nhi m vụ ợc giao, t u khiển và kiể r GV rò ớng d n. Quá trình h c t p là quá trình tích c c và ki n t o: Khác với vi c truy c p m ô ờng nhằm thu th p thông tin, trong webquest HS cần tìm, xử lý thông tin nhằm gi i quy t một nhi m vụ. HS cầ iể r r ở l p lu ể tr lời câu h i hoặc gi i quy t v . Quá trình h c t p mang tính xã hộ : H c làm vi c trong Webquest chủ y u là làm vi . c h c t p mang tính xã hội và . Quá trình h c t ịnh h ớng nghiên c : Để gi i quy t v ặt ra HS cần áp dụ c theo kiểu nghiên c u và khám phá. Nh ng ho ộ ển hình của HS trong webquest là tìm ki m, ánh giá, h th ng hóa, trình bày trong s r ổi với nh ng HS khác. 1.4.3.3. Tiêu chí thiết kế webquest Tr ớ r ột bài webquest, cần kiể r e ợc các tiêu chí sau hay không: Các nhi m vụ r c sinh trong bài t p d ng webquest ph i là các v lý thú, ph c t p, thách th c, là phiên b n thu nh của các công vi c mà ời lớ c hi n ngoài xã hội. Để th c hi ợc nh ng yêu cầu của giáo viên trong webquest, h c sinh ph i v n dụng cá kỹ ở m ộ ổng hợp, phân tích, gi i quy t tình hu ng, sáng t r quy ịnh ch không chỉ ần là làm nh ng bài t ã ỉ c bài rồi tr lờ . Một webquest ph i sử dụ ợc các nguồ u phong phú trên internet. Nguồn trong một webquest ph i d r ô n nhi c trong cuộc s ợc c p nh ờng xuyên. Tr u ki ô er e r r ờng , giáo viên chúng ta có thể t i các trang web này v s n trong máy tính, hoặc sử dụng các nguồ u khác (word, e e í ...). Đ u quan tr u này ph u “ ” không ph i chỉ là các bài gi ng của giáo viên hay nh ã ợc kiể ịnh kỹ càng trong sách giáo khoa.
  • 33. là một d ng bài t p giao cho h c sinh. H c sinh ph i nghiên c u nguồn tài li u s ng do giáo viên cung c p và v n dụng nh ng k duy ở m ộ ể hoàn thành nhi m vụ r . 1.4.3.4. Thiết kế webquest Một we e ờng gồm các phầ â : - Giới thiệu(Introduction): Phần này vi ờ c là các em h c sinh. Vi t mộ n ngắn ở â ới thi u cho h c sinh v bài h c, v các nhi m vụ. - Nhiệm vụ(Task): Mô t ngắn g n, rõ ràng các k t qu mà h c sinh ph ợc - Tiến trình(Process): C ớc cần th c hi ể hoàn thành các nhi m vụ ở trên. Các liên k n các trang web nên li t kê ở â e n trình th c hi ể h c sinh truy c p (không nên tách thành một danh sách riêng). N u chia theo nhóm, thì các liên k ợc li t kê theo ti n trình của từng nhóm. Ở phầ ớng d n cách tổ ch c, sắp x p l ô e ợ : ồ, b ng tổng k ồ thị.... Hoặc n u cầ r â ớng d n các em phân tích thông tin, hoặc vi t thu ho ch cho bài h c. - Đánh giá(Evaluation): Cho các em h c sinh bi t rõ v n trình hoc t p củ e . Đ e ặc cá nhân. - Kết luận(Conclusion): Vi t tóm tắt vài câu v nh ng gì h c sinh sẽ ợc sau khi hoàn thành bài h c này. N u cầ r â i, bài t p mở rộng. Vi c v n dụng công ngh thông tin vào d y và h c là xu th của xã hội ngày nay. Chỉ cầ ắn và khoa h c, h c sinh sẽ không chỉ ợc h c trên lớp mà còn có thể t ti ợc r t nhi u ki n th c trong quá trình t h c ở e ị ớng của giáo viên, tránh vi c ti p thu ki n th c lan man và thi u hi u qu . Không nh ng th h c sinh còn c m th y chủ ộng trong vi c h c và có h ới các giờ h c trên lớ . Đ í ý p we e r ời. 1.4.4. Một số KTDH tích cực t d y h c là nh ng bi n pháp, cách th ộng của GV và HS trong các tình hu ng nhằm gi i quy t một nhi m vụ cụ thể. Từ mục tiêu củadạy học tích hợp, chúng tôi l a ch t d y h c hỗ trợ cho DHTH sau: 1.4.4.1. Kĩ thuật 5W1H Khi ti n hành xây d ng k ho ch DA, GV có thể sử dụ ặt câu h i 5W1H ể phát triể ý ởng của HS. Nhóm HS ph i nêu ra và tr lời các câu h i:
  • 34. (cái gì)? Where (ở â )? When ( khi nào)? Why (t i sao)? How )? Tr â “ ?” “ ?” r ng nh t. y, khi lên k ho ch nhóm ph ị ợc các câu tr lời cho các câu h i : Ai th c hi n nhi m vụ này? Th c hi n nh ng vi c gì? Làm ở â ? hoàn thành? T i sao cần th c hi n nhi m vụ này? Th c hi nào? 5W1H ò ợc sử dụ HS n hành ph ng v r ể gi i quy t v h c t p. Ví dụ: V n dụ t 5W1H vào d “T ểu v b ỡ ” Viết tắt: Nhiệm vụ (NV) Hình 1.1. Minh họa kĩ th ật 5W1H cho một dự án học tập 1.4.4.2.Kĩ thuật khăn hủ bàn ủ t tổ ch c ho ộng h c t p mang tính hợp tác k t hợp gi a ho ộ â . t này có tác dụng: kích thích, ẩy s tham gia tích c c củ HS ờ í ộc l p, trách nhi m của cá nhân HS; phát triển mô hình có s HS – HS trong h c t p. Kĩ thuật khăn hủ bàn được tiến hành như s u: - Chia HS thành các nhóm và phát cho mỗi nhóm một tờ gi y A0.Trên gi y A0 chia thành các phần, gồm phần chính gi a và phần xung quanh. Phần xung ợc chia theo s thành viên của nhóm, mỗ ời ngồi vào vị rí ng với từng phần xung quanh. - Mỗi cá nhân làm vi ộc l p trong kho ng vài phút, t r r lời câu h i/ nhi m vụ e ểu riêng của mỗi cá nhân và vi t vào phần gi y của mình trên tờ A0. Ự TÌ H ỂU VỀ Ă H ƯỠ G ể ? T ở â ? Khi nào hoàn thành? T V này? Th c hi n nh ng NV gì? Ai th c hi n NV ?này?
  • 35. n của mỗi cá nhân, HS th o lu n nhóm, th ng nh t ý ki n và vi t vào phần chính gi a của tờ A0 “ ủ ” 1.2. Hình 1.2. Minh họa kĩ th ật khăn phủ bàn ủ ợc sử dụ ớng d n HS th o lu ể th ng nh t ý ki n trong h c theo nhóm. Khi áp dụ t kh ủ bàn giúp HS: - H ợc cách ti p c n với nhi u gi i pháp và chi ợc khác nhau. - Rè ịnh và gi i quy t v . - HS ợc mục tiêu h c t â ũ ợp tác. - S ph i hợp làm vi c cá nhân và làm vi c theo nhóm nh t ội nhi u c t p phân hóa. - Nâng cao m i quan h gi HS ờng s hợp tác, giao ti p, h c cách chia sẻ kinh nghi m và tôn tr ng l n nhau. Vì v HS ợc ki n th hợp tác và c n th c khoa h c. 1.5. Thực trạng tổ chức dạy học theo chủ đề tích hợp hiện nay ở một số t ường THCS thuộc Thành phố Hà Nội 1.5.1. Điều tra thực trạng - Mụ đ h điều tra: Đ u tra th c tr ng d y h c tích hợp liên môn ở một s r ờng THCS t i Hà Nội. - Đối tượng điều tra: Chúng tôi ti u tra 26 giáo viên tr c ti p gi ng d y các bộ môn Hoá h c, V t lý, Sinh h c, Công ngh và 150 h c lớp 9 t i 2 r ờ : Tr ờng THCS – THPT M.V. Lômônôx r ờng THCS – THPT Newton thuộc Thành ph Hà Nội. - Kế hoạ h điều tra: + Xây d ng phi u h i GV và HS v tình hình d y h c theo chủ d y h c liên môn trong d y h c (Phụ lục 1.1 và phụ lục 1.2) + Phát phi r n GV và h c sinh. + Th ng kê và xử lý k t qu u tra.
  • 36. điều tra 1.5.2.1. Kết uả điều tra giáo viên Câu 1. Hiểu khái ni m d y h c liên môn r ỉ 14 26 GV ể liên môn là ụ ủ ô ể ộ . Đ ầ ô ã ớ e ủ ô ể â . Câu 2: Mục tiêu d y h c liên môn Chỉ có 8/26 giáo viên tr lờ ợc tổng thể các lợi ích của của d y h c liên môn, còn l i giáo viên chỉ nh n ra một s lợi ích của vi c d y h c liên ô . Đ u này cho th y vi c giáo viên hiể ầ ủ v lợi ích của d y h c theo chủ liên môn còn r t ít. Câu 3: Nhu cầu d y h c liên môn 19 26 GV rằ ô ầ ợ rằ e ủ ô ô ầ ỉ r í 7 26 GV). Đ ầ ô ã ý ợ ầ e ủ ô . Câu 4: Kinh nghi m d y h c liên môn r GV ô ở ộ ô ỉ 26 26 GV 100%). T e ủ ủ Sở ụ H ộ ừ 2015 – 2016 ở ô ỗ í ộ ủ í ợ . Đ GV ã ợ ớ ô . Câu 5: P y h c áp dụng với d y h c liên môn K t qu u tra cho th y giáo viên ch y h c theo d ể d y h c liên môn chi m tỉ l cao nh t(14/26 GV ng với 53,85%). Chi m tỉ l th we e 9 26 GV 34 62%). ô n d y h c liên mô e r n th . Đ u này cho th y các Thầ Cô ã p nh y h c mới, phù hợp cho các chủ tích hợp. Câu 6: r y h c liên môn Ở câu h “ ” t c u ch n là: - C ớng d n cụ thể v vi c d y h c liên môn. - Áp l c v thờ ợng ti t d y, phân ph r . - C t cách thi t k k ho ch bài d y liên môn.
  • 37. ch ng t ý n dụng hình th c d y h c liên môn không xu t phát từ phía giáo viên, mà xu t phát từ phía các c p qu n lý, nh t là v thờ ợng ti t d y, phân ph r ớng d n d y h c liên môn. 1.5.2.2. Kết uả điều t họ sinh Câu 1: Tầ ô r ờ Ở câu h i này không có h c sinh ch “ ờ ” 81/150 HS ch n “ ỉnh tho ” y thầy cô sử dụng ki n th c của các môn h ể nghiên c u v th c t . Câu 2: Tần su t sử dụng ki n th c liên môn H c sinh ch n m ộ “ ỉnh tho ” sử dụng ki n th c của các môn h c ể nghiên c u v th c t chi m tỉ l cao nh t (78/150 HS). Bên c v n có 35/150 ch “ ô ờ” ử dụng ki n th c của các môn h ể nghiên c u v th c t . Câu 3: T ộ gi i quy t v n th c tiễn Ở câu h i này 134/150 HS ch ộ “Tí c, chủ ộng”. Đ u này cho th y các em không chỉ thích h c mà r t hào h ng với vi c d y h c liên môn gắn với th c tiễn cuộc s ng. Câu 4:Kh i quy t các v n th c tiễn Có 118/150 HS ch “ ờng xuyên” u này cho th y nh ng v giáo r ừa s c với h c sinh, thu hút s tìm tòi của h c sinh. Câu 5: Mong mu ợc h c trong giờ d y h c liên môn Có 136/150 HS ch “ ” u này ch ng t h c sinh r t mu n vi c h c môn hoá gắn li n với các môn h c khác và gắn với th c t cuộc s . Từ kết quả khảo sát ở trên chúng tôi thấy với đại đ số GV thì dạy học liên môn vẫn vô cùng mới mẻ và khó khăn. Hầu hết giáo viên và họ sinh đều có mong muốn được tiếp cận với dạy học liên ôn nhưng sự tiếp cận hư hi u quả. Vấn đề đặt đó à à thế nào để vi c dạy học liên môn thực sự đi vào t ong bài giảng th o đ ng h. Đó à vấn đề à đ i ngũ gi o viên và ấp quản lý cần phải t ăn t ở để ó hướng bổ sung vào quá trình giảng dạy, làm phát triển sự nghi p trồng người.
  • 38. 1 C 1 ủa lu ã r ở lý lu n và th c tiễn quan tr ng của d y h c liên môn bao gồm: V ổi mới giáo dục phổ ô 2015 ở Vi t Nam, các biểu hi ể r c gi i quy t v và sáng t o, khái ni m d y h c liên môn và chủ d y h c liên môn, y h ờng dùng trong d y h ô . C 1 ũ ra k t qu u tra th c tr ng d y h c liên môn ở một s r ờng THCS của thành ph Hà Nội. D y h c liên môn là mộ ớng d y h c nhằm phát triể c ời h c. Vì v y, nghiên c ở lý lu n và th c tiễn v d y h c liên môn là vô cùng cần thi ở cho các nhà s m giáo dục và các GV áp dụng khi xây d ng các chủ d y h c liên môn và tổ ch c d y h c liên môn.
  • 39. DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP 2.1. ựa chọn và thiết kế chủ đề dạ học tích hợp 2.1.1. Phân tích chương trình hóa học THCS để xâ dựng các chủ đề dạ học tích hợp C r THCS ợ â ổ ộ 140 r ớ 8 70 ớ 9 70 . ờ ở THCS 2 ầ ớ ớ 8 ớ 9. C r ũ â ợ ý ờ ý ô ể r ụ ể : ảng 2.1. Phân ố chương t ình hóa học lớp 8 Chương Lý th ết ện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Tổng ở ầ 1 C ử â ử 10 2 2 14 P 6 1 1 8 í 8 1 9 Oxi, không khí 7 1 1 9 H r ớ 8 2 2 12 ị 6 1 1 8 Ô 1 2 3 ể r 6 6 Tổng 42 8 7 3 6 70 ảng 2.2. Phân ố chương t ình hóa học lớp 9 Chương Lý th ết ện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Tổng Các ợ ô 13 2 2 17 7 1 1 9 P ợ ầ 9 1 1 11 H r 8 1 1 10 ủ H r 10 1 2 13 Ô 4 4 ể r 6 6 Tổng 47 6 7 4 6 70
  • 40. THCS ợ í í ộ ò â ắ ớ ễ ộ í ớ ô . T GV ể rà r ộ ầ ớ ờ ủ HTH ù ợ . ớ â ủ DHTH Bảng 2.3. Danh mục các chủ đề tích hợp liên môn cấp THCS Chương Tên chủ đề ớp C 4: – không khí Oxi – ô í 8 C 5: H r – ớ ớ 8 C 1: C ợ ô C ợ ô ổ r ớ ờ ờ . 9 C 2: 9 G ô r ờ Ă ò r ộ ờ C 3: P . S ợ ầ C í 9 Silic – Cô C 4: r . H r ô r ờ 9 ầ ớ r ể ô r ờ C 5: ủ hidrocacbon. Polime C 9 Pr e ỡ T ớ e Trong khuôn khổ của lu ô r ần thi t k và d y th c nghi m 3 chủ DHTH cho lớp 9 là: “C t béo và b ” “Pr e s ” “ ỡ ” 2.1.2. Đề xuất u trình xâ dựng các chủ đề liên môn S ị ợc chủ cần xây d ô xu t qui trình xây d ng cụ thể các chủ tích hợp sau: ước 1: R r SG ủa các môn hi ể tìm ra các nội dung nhau thuộc cùng chủ thi t k .
  • 41. r SG ô V í H S Cô ể ộ éo, protein … ể ủ . ước 2: X ịnh nội dung d y h c trong chủ tích hợp d a trên nội dung của sách giáo khoa hi n hành và thêm một s nội dung khác n u th c s cần và h u ích cho cuộc s ng của các em. Ví dụ:Chủ “C t béo và b ” ợc xây d ng d a trên nội dung củ “C ” – SGK Hóa h c lớ 9 “T ẩ ng. Nguyên tắc l p khẩu phầ ” – SGK Sinh h c lớp 8. Ngoài ra chủ còn ch a một s nội dung gắn với th c tiễ ời s ng n : B nh béo phì, nguyên nhân và cách phòng ch ng,… ước 3: X ịnh thời gian h c cho chủ d y h c T ờ ụ ộ ộ ủ ủ ô . T ờ ô ớ phân r ủ ộ G &ĐT. V dụ: C ủ “Pr e ” ộ ủ ộ “ 53 - Pr e ” – H ớ 9 ộ ầ ộ ộ ủ r ớ 8 ộ ộ ộ ộ . ộ ủ ủ ô ớ ủ ờ ợ 2 . T ủ “ ỡ ” ộ ớ ầ ụ ầ ờ 3 t ầ ể ủ . ước 4: X ịnh mục tiêu của chủ bao gồm mục tiêu v ki n th ộ c. Đ ụ r ẩ ủ ô ô . ồ ụ ộ . ước 5: Chia nội dung chủ thành các bài h c và xây d ng nội dung từng bài h c cụ thể. ước 6: Xây d ng k ho ch d y h r ụ thể gợi ý các ho ộng d y h c cho từng ti t/bài h . Tr ớ ý n vi ịn ớ t d y h c sẽ ti n hành. ước 7: Xây d kiể r t qu h c t p cho chủ vừa thi t k . Đ ể r â r ị ớ r ể : T ờ ụ ắ ớ ễ .
  • 42. một số chủ đề tích hợp 2.2.1. Xây dựng chủ đề tích hợp: CHẤT BÉO VÀ BỆNH BÉO PHÌ CHỦ ĐỀ 1: CHẤT BÉO VÀ BỆNH BÉO PHÌ Chủ đề này có các nội dung sau: 1. Thành phần và c u t o của ch t béo 2. Tính ch t của ch t béo 3. Vai trò của ch t béo vớ ời và ng dụng của ch t béo trong s n xu t 4. B nh béo phì và khẩu phầ ợp lý Chất béo là nguồn dinh dưỡng rất quan trọng!
  • 43. tích hợp a. Các nộ n ch r r SGK ở THCS: MÔN LỚP CHƯƠNG BÀI - NỘI DUNG HÓA HỌC 9 C 5: n xu t của r . P e Bài 47: Ch t béo SINH HỌC 8 C 5: T Bài 25: Tiêu hóa ở khoang mi ng Bài 27: Tiêu hóa ở d dày Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non C 6: Tr ổi ch t ợng Bài 36: Tiêu chuẩ ng. Nguyên tắc l p khẩu phầ CÔNG NGHỆ 6 C 3: r 15: C ở củ ng hợp lý. C 4: T c hành t ch n Bài 21: Tổ ch c b ợp lý trong gia b. Đị ớng xây d ng nội dung của chủ Chủ “C t béo và b ” ợc xây d ng trên các ki n th c n n t ng của các môn h r r : - Tính ch t v t lý, thành phần và c u t o, tính ch t hóa h c, ng dụng (Hóa h c 9) - Nhu cầ ỡng củ ể và nguyên tắc khi l p khẩu phầ thể trong một ngày (Sinh h c 8). - Ả ởng của vi u ch t béo tới s c kh e ời và cách l p một khẩu phầ ợp lý (Công ngh 6) 2.2.1.2. Mục tiêu dạy học I. Kiến thức Mức độ biết - Tr ợc tính ch t v t lý quan tr ng, nguồn g c, thành phần và c u t o của ch t béo, tính ch t hóa h c và ng dụng của ch t béo. - ợc ởng của ch i với s c kh e ời. Mức độ hiểu - Vi ợ r hóa h c (PTHH) thể hi n tính ch t hóa h c của ch t béo. - Gi í ợc m i quan h gi a ch t béo và b nh béo phì và các b nh của
  • 44. phì gây nên. Mức độ vận dụng - Đ xu ợc các gi i pháp ch ng b nh béo phì nói chung và các b nh có liên n s ừa hoặc thi u hụt ch t béo. - Xây d ợc một khẩu phầ ợp lý. - Gi i quy ợc các nhi m vụ h c t p d a trên n n t ng ki n th ã ể là các bài t p hóa h c, bài t p tình hu …) . Kĩ năng - H ợc rèn r n ng thông qua vi t các r c. - Rè HS o lu r r ớ ô - Rè quan sát, phân tích thí nghi m, hình ô . th o lu n, trình bày - Có kỹ ki n th c từ th c tiễ n dụng ki n th ã h c vào th c tiễn. . Thái độ - Tuyên truy n, gi i thích cho b è ời thân v v sinh an toàn th c phẩ ng hợ ý ể r nh béo phì. - Yêu thích môn h c, tích c c nghiên c u, tìm hiểu ki n th c, th o lu n, hợp tác trong h c t p. V. Năng lực - Rè HS c th c hành hóa h c; n c sử dụng ngôn ng hóa h c. - Rè HS GQVĐ ; c v n dụng ki n th c liên môn vào th c tiễn. 2.2.1.3. N i dung chủ đề Toàn bộ chủ d ki n d y trong 2 ti t. Tiết 1: Trạng thái tự nhiên, thành phần cấu tạo và tính chất của chất béo - Tr ng thái t nhiên: Ch t béo có nguồn g c từ ộng v t (mỡ) và th c v t (dầu). - Tính ch t v t lý: Tr ng thái l ng hoặc rắn, nhẹ ớc, không tan trong ớ ợc trong các dung môi h e ze ầu h … - Thành phần c u t o: Ch t béo là hỗn hợp nhi u este của glixerol với các axit béo và có công th c chung là (R-COO)3C3H5. - Tính ch t hóa h c: ph n ng thủy phân tr ô r ờng axit và môi r ờng ki m (ph n ng xà phòng hóa).
  • 45. trò của chất béo, bệnh béo phì và cách lập khẩu phần ăn hợp lý - Vai trò của ch r ể ời: Là th r ng của con ời. Ch t béo có vai trò cung c p và d tr ợ ể. Ngoài ra, nó còn là một trong nh ng thành phần quan tr ng c u t o nên t bào, là nguyên li u tổng hợp một s ch … - Ứng dụng trong công nghi p: Mộ ợng lớn ch ù ể u ch xà phòng, glixerol và ch bi n th c phẩ … - B nh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phầ ng ch a nhi u lo i th ợng dễ h p thụ ể ít v ộ … - Phòng ch ng bênh béo phì bằ ng hợp lý và k t hợp luy n t p thể dục thể … 2.2.1.4. Gợi ý các hoạt đ ng học tập Tiết 1: TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, THÀNH PHẦN CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO Hoạt động 1: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của chất béo Mục tiêu: Nâng cao kh c hiể ể tìm ki ô ợc tr ng thái t nhiên của ch t béo. Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: P c, nghiên c ô ể hoàn thành bài t p). Nội dung: HS c thông tin trong b ng và quan sát hình nh v tr ng thái t nhiên của ch ể tr lời câu h i. Bảng 2.4. Thông tin về hàm lượng chất o t ong các ộ phận và mô của người và của một số động vật, thực vật. Tên các ộ phận Chất o tính theo t ọng lượng m tươi) G ờ G ò rừ G C ờ ờ S ờ S ò cây Thân cây H ũ 3,5 – 5,5 4,5 – 6 2,5 – 5 0,8 – 2 0,55 – 0,9 3,5 – 3,9 3 -4 0,1 – 0,5 0,1 – 0,3 0,1 – 0,7
  • 46. béo có nguồn gốc động vật Hình 2.2. Chất béo có nguồn gốc thực vật Câu hỏi: 1. Ch t béo có nguồn g c từ â ? 2. Ch t béo t p trung ở â r ể ộng v t và trong th c v t? Hãy li t kê một s lo i qu , h ợng ch t béo cao? KẾT LUẬN - Chất béo có nguồn gố đ ng vật (m ) và thực vật (dầu). - T ong ơ thể đ ng vật, chất béo tập trung nhiều ở mô m , còn trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở quả và hạt. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lý của chất béo Mục tiêu: Phát hi ợc tính tan của ch t béo trong các dung môi khác nhau thông qua nghiên c u thí nghi m. Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: Thí nghi m nghiên c u + ho ộng nhóm nh . Nội dung: - Nêu vấn đề nghiên cứu: Ch t béo có thể r ớ ợc không? (HS có thể phát biểu theo hiểu bi t hoặc d ). - HS xây d ng gi thi t khoa h c v í r ớc và một dung môi khác ớ xu t cách ti n hành thí nghi ể ớng gi i quy t thắc mắc. - Ti n hành thí nghi m tìm hiểu tính ch t v t lý của ch t béo 2.3: (th c hi n theo nhóm nh 4 – 5 HS).
  • 47. thêm v tr ng thái của ch t béo: l ng (dầu th c v t), rắn (mỡ ộng v t). KẾT LUẬN - Chất béo nhẹ hơn nướ , không t n t ong nướ , t n được trong b nz n, xăng, .. Hoạt động 3: Tìm hiểu về thành ph n và cấu tạo của chất béo Mục tiêu: ợc thành phần và c u t o của ch t béo. Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: Phát v n + thuy t trình + ho ộng nhóm nh . Nội dung: - Phát vấn: Bằng ki n th ã c hãy tr lời câu h i sau Bài tập (Làm cặ ô ): Câu1:Cho bi t tên g i của ph n ng gi a ancol và axit h t PTHH của axit axetic (CH3 – COOH ) với ancol etylic (C2H5 – OH) ể minh h a? - Phát vấn: Hãy cho bi t thành phần và c u t o của ch t béo. - Thông báo: t béo vớ ớc ở nhi ộ và áp su ời ta thu ợc glixerol (công th c c u t o thu g n là: C3H5(OH)3) và các axit béo (là axit h u ô c chung là R-C H r R- có thể là C17H35 - ; C17H33-; C15H31- ; ...); ợc l i, khi tổng hợp glixerol và các axit béo l ợc ch t béo. Bài tập (Làm cặ ô ): Câu 2: Từ ã t PTHH của axit béo (R-COOH) với glixerol (C3H5(OH)3)? V y ch t béo thuộc lo i hợp ch t nào? Lưu ý: Hóa trị của g r bon của ancol etylic và glixerol Phát vấn: V y thành phần và c u t o của ch nào? + ớc 1: Cho dầ 2 ng nghi m riêng bi t + ớ 2: S ở ng nghi m 1 ớc và ng nghi m 2 . ù ũ ủy tinh khoắ u. Quan sát hi ợng. - Phân tích hi ợ ợ ể tìm gi thi t n ki n th c: Ch t béo nhẹ ớ ô r ớc và tan trong dung môi h e ze ... Hình 2.3. Thí nghiệm thử tính tan của d ăn t ong nước và xăng
  • 48. là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo và có công thức chung là (R – COO)3C3H5 Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất hóa học quan trọng của chất béo Mục tiêu: X ị ợc tính ch t hóa h c quan tr ng của ch t béo là ph n ng thủ â r ô r ờ ô r ờng ki m (ph n ng xà phòng hóa) Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: Phát v n + ho ộng nhóm nh . Nội dung: - Phát vấn: Hãy cho bi t tính ch t hóa h c quan tr ng của ch t béo. - Thông báo: Có mộ n thông tin sau: Chất béo là thứ ăn u n t ọng của con người. Ở ru t non, nhờ xúc tác củ nzi như i z và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành axit béo và các glixerol rồi được hấp thụ vào thành ru t… Các thí nghi m v tính ch t hóa h c của ch t béo (GV phát video v các thí nghi m thủy phân ch t béo) Bài tập (Làm cặ ô ): Câu 1: Ch t béo có nh ng tính ch t hóa h c quan tr ng nào? Hãy vi t các PTHH minh h a. Câu 2: T i sao ph n ng thủ â r ô r ờng ki m l i g i là ph n ng xà phòng hóa? Câ 3: Để tiêu hóa ch r ể ờ ã y ra ph n ng nào kể trên? Phát vấn: V y tính ch t hóa h c quan tr ng của ch nào? KẾT LUẬN - Tính chất hóa học quan trọng của chất béo là phản ứng thủy phân + Thủy hân t ong ôi t ường axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H2O → RCOOH + C3H5(OH)3 + Thủy hân t ong ôi t ường kiềm (phản ứng xà phòng hóa): (RCOO)3C3H5 + N OH → RCOON + C3H5(OH)3 - Hỗn hợp muối natri của các axit béo là thành phần chính của xà phòng. Vì vây, phản ứng thủy phân chất b o t ong ôi t ường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. - T ong ơ thể on người xảy ra phản ứng thủy phân chất b o t ong ôi t ường axit, xúc tác là các enzim. Sau khi kết thúc tiết 1, GV dành ra 5 phút cuối để hướng dẫn HS và phân công nhiệm vụ về nhà cho tiết 2 (các bước 1, 2, 3) được trình b sau đâ
  • 49. TRÒ CỦA CHẤT BÉO, BỆNH BÉO PHÌ VÀ CÁCH LẬP KHẨU PHẦN ĂN HỢP LÝ Mục tiêu: - HS chỉ r ợc vai trò của ch t béo là nguồ ỡ ể ời và là nguồn nguyên li u trong s n xu t xà phòng và một s ch t khác. - HS gi í ợc m i quan h gi a ch t béo và b nh béo phì và các b nh của ời do béo phì gây nên. - Đ xu ợc các gi i pháp ch ng b nh béo phì nói chung và các b nh có liên n s ừa hoặc thi u hụt ch t béo. - Xây d ợc một khẩu phầ ợp lý. Phương pháp tổ chức các hoạt động học tập: Webquest + h c t p theo nhóm nh Nội dung: ước 1:Nhập đề GV giới thi u vai trò của ch i vớ ời s ng, một s v v b nh béo phì: Cùng với chất đạm và chất đường b t, chất béo là thành phần dinh dư ng thiết yếu đối với on người h ng t . T ong ơ thể on người, chất béo có nhiều vai trò quan trọng. Vậy chúng ta sẽ tìm hiểu vai trò của chất b o đối với ơ thể on người như thế nào? Ngoài ra chất béo còn có ứng dụng gì trong công nghi p hi n nay? ước 2:Xác định nhiệm vụ HS tra cứu tài liệu để trả lời câu hỏi: * Nhóm 1, 2: Tr lời các câu h i sau Câu 1: Ch t béo là th r ng củ ời. Vai trò của ch i với ể ời? Quá trình h p thụ và chuyển hóa của ch r ể con ời diễ r nào? Câu 2: Ch t béo là nguyên li u quan tr ng trong s n xu t xà phòng và một s ch t khác. Hãy nêu nh ng hiểu bi t của em v v này? * Nhóm 3, 4: Tr lời các câu h i sau Câu 3: B rở nên phổ bi n trong xã hội hi i. Hãy cho bi t nguyên nhân, các ởng v s c kh e và cách phòng ch ng b nh béo phì? Câu 4: Một khẩu phầ ợ ý ợc xây d nào? Lưu ý:Sản phẩm có thể chấp nhận m t trong các hình thức sau: bài trình chiếu powerpoint, video clip. ước 3:Hướng dẫn nguồn tư liệu * Các trang website tìm kiếm thông tin:
  • 50. của chất béo:https://www.clbdinhduong.com/2015/06/su-tieu-hoa-va- hap-thu-chat-beo.html; http://suckhoedoisong.vn/vai-tro-cua-chat-beo-doi-voi-co- the-nguoi-n65845.html; http://camnangchobe.vn/tin-tuc/vai-tro-cua-chat-beo-trong- co-the-con-nguoi/. 2. Sản xuất xà phòng:http://www.slideshare.net/z3r0Ng/quy-trinh-san-xuat-xa- phong; http://hoahocmypham.com/index.php/cong-ngh-bao-ch/223-b-n-co-bi-t-xa- phong-du-c-t-o-ra-nhu-th-nao. 3. B nh béo phì:http://bacsinoitru.vn/content/benh-beo-phi-1469.html; http://suckhoe9.com/nguyen-nhan-tre-beo-phi-cach-phong-va-dieu-tri.html. 4. Khẩu phần ăn hợp lý:http://bvdkquangnam.vn/tin-tc/y-hc-thng-thc/246-nhu-cu- nng-lng-va-khu-phn-n-hp-ly.html; http://sankom.vn/vi/kien-thuc-dinh-duong-tong- quan.nd114/nhu-cau-dinh-duong---nang-luong-thiet-yeu-cua-co-the.i47.html. * Tham khảo thêm sách giáo khoa: - Vai trò của ch t béo: Sinh h c lớp 8 - S n xu t xà phòng: Hóa h c 9 - Khẩu phầ ợp lý: Công ngh 6 ước 4: Thực hiện nhiệm vụ (HS làm bài t p ở e r ½ ớp sẽ tr lời câu h i 1,2 và ½ lớp còn l i tr lời câu h i 3,4) Hoạt động 1: HS báo cáo kết quả và nhận x t đánh giá ài học ước 5:Báo cáo các nội dung đã chuẩn bị - HS báo cáo theo nhóm các câu h i trên. ý: Mỗi nhóm trình bày t r 5 phút. Sau khi nhóm báo cáo thì các HS nhóm khác sẽ ph n bi n và GV sẽ nh n xét, r ổi với các nhóm báo cáo trong vòng 2 phút). ước 6:Đánh giá, tổng kết và rút kinh nghiệm bài học. 1. Tiê chí đánh giá nhóm GV và HS ểm nhóm báo cáo theo các tiêu chí sau 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm T ờ gian Đ ờ ị . Quá 1 phút quy ị . Quá 2 phút quy ị . Quá 3 phút quy ị rở . Tổ báo cáo Các thành viên r tham gia vào quá trình trình bày. Có 1 thành viên không tham gia quá trình trình bày/ ắ ặ không xin phép. Có 2 thành viên không tham gia quá trình trình bày/ ắ ặ không xin phép. C ừ 3 rở ông tham gia quá trình trình bày/ ắ ặ không xin phép.
  • 51. . - ụ rõ r . - Đầ ủ ộ dung. - T r rô - T ẹ . - ụ rõ r . - Đầ ủ ộ dung. - T r rô . - T . - ụ ô rõ ràng. - Đầ ủ ộ . - T r rô . - T . - ụ ô rõ ràng. - T ộ . - T r ô rô . Video clip - ờ rõ ràng. - T ờ xem. - Đầ ủ ộ dung. - ộ chính xác. - ờ ô rõ ràng. - T ờ xem. - Đầ ủ ộ dung. - ộ í xác. - ờ ô rõ ràng. - Không thu hút ờ e . - Đầ ủ ộ . - ộ í xác. - ờ ô rõ ràng. - Không thu hút ờ e . - Không ầ ủ ộ dung. - ộ chính xác. Tr ờ â - ộ thành r ờ . - Nhanh. - Chính xác. - C ỉ 1 thành r ờ . - Nhanh. - Chính xác. - C ỉ 1 r ờ . - C . - Chính xác. - C ỉ 1 thành r ờ . - C . - Không chính xác. 2. Đánh giá cá nhân ỗ â HS ẽ ể r 10 â 15 . 3. Nhóm và cá nhân tự đánh giá ỗ ộ 1 ể ể ủ r ể r r ở ủ ẩ . Hoạt động 2: Học sinh chia sẻ điều mình nhận được từ tiết học - Lầ ợt các HS sẽ chia sẻ n u có thời gian, n u không có thời gian thì yêu cầu chia sẻ bằng cách vi t ra gi y nh u mình thu ho ợc từ ti t h c. Hoạt động 3: HS làm bài kiểm tra 15 phút KẾT LUẬN - Chất béo là m t thành phần ơ bản trong thứ ăn ủ người và đ ng vật. Khi bị oxi hóa, chất béo cung cấ năng ượng ho ơ thể nhiều hơn so với chất đạm và chất b t. Chất béo cung cấ năng ượng, tích trữ dưới da ở dạng m t lớp m và giúp bảo v ơ thể. Chuyển hóa m t số vitamin cần thiết ho ơ thể, … - Trong công nghi p, chất b o được dùng chủ yếu để điều chế glixerol và xà phòng, …
  • 52. o hì à do ơ thể thu nạp quá nhiều chất dinh dư ng so với nhu cầu thực tế, đặc bi t là các thứ ăn hứa nhiều chất béo hoặ ơ thể mắc m t số rối loạn liên u n đến chuyển hóa. B nh béo phì có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt đời thường củ on người, vì vậy cần phòng tránh bằng h ăn uống hợp lý kết hợp rèn luy n thể th o, …. - Nguyên tắc lập khẩu phần ăn à: Đảm bảo đủ ượng thứ ăn h hợp nhu cầu từng đối tượng; đảm bảo ân đối thành phần các chất hữu ơ, ung ấ đủ muối kho ng và vit in; đảm bảo cung cấ đủ năng ượng ho ơ thể. 2.2.1.5. Kiể t , đ nh gi Cu i chủ , mỗi HS sẽ làm bài kiểm tra gồm 10 câu trắc nghi m khách quan trong vòng 15 phút. Ma trận N i dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng C u t o 1 1 Tính ch t v t lí 1 1 Tính ch t hóa h c 1 1 2 Tr ng thái t nhiên 1 1 Vai trò của ch t béo i vớ ời. 1 1 Ứng dụng 1 1 B nh béo phì 1 1 2 Khẩu phầ hợp lý 1 1 Tổng 4 3 2 1 10 Đề bài Câu1: Ch â t trong các câu sau: A. Dầ e e. B. Dầ e e ủa glixerol. C. Dầ ột este của glixerol và axit béo. D. Dầ ỗn hợp este của glixerol và các axit béo. Câu 2: Các ể làm s ch v t dầ í ần áo. a. Giặt bằ ớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng cồn 96o d. Tẩy bằng gi m c. Tẩy bằ
  • 53. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: P ể â ? P ô ờ ể ò ầ ặ ỡ ộ ớ ị H ặ H ở A. nhi ộ cao và áp su t cao B. nhi ộ cao và áp su t th p C. nhi ộ th p và áp su t cao D. nhi ộ th p và áp su t th p. Câu 4: Tí ợng t r ể oxi hóa hoàn toàn 15 gam ch t béo. Bi t rằng 1 gam ch t béo khi bị oxi hóa hoàn toàn t r ợng là 38 kJ. A. 760kJ B. 570kJ C. 458kJ D. 348kJ Câu 5: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một lo i ch t béo cần vừ ủ 1,2 kg NaOH, th ợc 0,92 kg glixerol và m kg hỗn hợp mu i của các axit béo. Giá trị của m là A. 7,65 B. 6,73 C. 8,68 D. 8,86 Câu 6:S n xu t xà phòng từ17,24kgch tbéocầnvừ ủ2,4 kgNaOH.Tính kh ợng ò ợc, bi t mu i của các axit béo chi m 60% kh ợng xà phòng và hi u su t của quá trình s n xu t là 80%. A. 17,80 kg. B. 18,24 kg. C.23,73kg. D. 21,38 kg. Câu 7: BMI (Body Mass Index) chính là chỉ s ể ợ gia s c kh e sử dụ ể ịnh tình tr ể của mộ ờ bị thừa cân, béo phì hay quá gầy hay không. Theo chuẩn mà tổ ch c y t th giới (WHO) r ời châu Á thì chỉ s BMI bằ ợ ộ I (m c th p)? . Tr 18 5 n 22,9 B. Từ 23 n 24,9C. Từ 25 n 29,9 D. Từ 30 n 40 Câu 8: Theo s li r ủa Vi ỡng – Bộ Y t Vi 2000 nhu cầ ỡng khuy n nghị ời Vi t Nam thì thi ộ tuổi từ 13 n 15 cần kho ng bao nhiêu kcal/ ngày A. Nam: 2500, n : 2200 B. Nam: 2200, n : 2100 C. Nam: 2300, n : 2100 D. Nam: 2700, n : 2300 Câu 9:Một lo i mỡ ch a 50% olein ((C17H33)3C3H5), 30% panmitin ((C15H31)3C3H5) và 20% stearin ((C17H35)3C3H5). Đ ừ 100 kg mỡ này sẽ u ch ợc mộ ợng xà phòng natri là A. 86,6 kg.B. 112 kg.C. 100 kg. D. 103,60 kg. Câu 10: Đâ ô i ch t béo A. Dầu vừng (mè) B. Dầu dừa C. Dầu l u phộng) D. Dầu luyn
  • 54. chủ đề tích hợp: PROTEIN VÀ SỰ SỐNG CHỦ ĐỀ 2: PROTEIN VÀ SỰ SỐNG Chủ đề này có các nội dung sau: 1. Tr ng thái t nhiên, thành phần và c u t o của protein. 2. Tính ch t của protein. 3. Vai trò của protein i vớ ời Protein – Cơ sở của sự sống
  • 55. tích hợp a. Các nộ n protein r r SG ở THCS: MÔN LỚP CHƯƠNG BÀI - NỘI DUNG HÓA HỌC 9 C 5: n xu t của r . P e Bài 53: Protein SINH HỌC 8 C 1: thể ời Bài 3: T bào C 3: T ần hoàn Bài 14: B ch cầu – Miễn dịch C 5: T Bài 25: Tiêu hóa ở khoang mi ng Bài 27: Tiêu hóa ở d dày Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non CÔNG NGHỆ 6 C 3: r 15: C ở củ ng hợp lý. b. Đị ớng xây d ng nội dung của chủ Chủ “Pr e s ” ợc xây d ng trên các ki n th c n n t ng của các môn h r r : - Tính ch t v t lý, thành phần và c u t o, tính ch t hóa h c, ng dụng (Hóa h c 9) - Vai trò củ r e i vớ ể ời (Sinh h c 8). - Ả ởng của vi u hoặ í r e ợng protein trong khẩu phầ ợp lý (Công ngh 6) 2.2.2.2. Mục tiêu dạy học I. Kiến thức: Mức độ biết - ợc protein có ở â . - Tr ợc thành phần và c u t o của protein, tính ch t hóa h c và ng dụng của protein. - ợc ởng của protein i với s c kh e ời. Mức độ hiểu - Vi ợ r c (PTHH) thể hi n tính ch t hóa h c của protein. - Gi í ợc m i quan h gi a protein và s c kh e ời. Mức độ vận dụng - Gi i quy ợc các nhi m vụ h c t p d a trên n n t ng ki n th ã (có thể là các bài t p hóa h c, bài t p tình hu …)
  • 56. H ợ rè r n ng thông qua vi trình hóa h c. - Rè HS o lu r r ớ ông - Rè quan sát, phân tích thí nghi m, hình ô . o lu n, trình bày - Có kỹ ki n th c từ th c tiễ n dụng ki n th ã c vào th c tiễn. . Thái độ - Tuyên truy n, gi i thích cho b è ời thân v v sinh an toàn th c phẩm, và ng hợ ý ể tránh thừa hoặc thi u protein. - Yêu thích môn h c, tích c c nghiên c u, tìm hiểu ki n th c, th o lu n, hợp tác trong h c t p. V. Năng lực - Rè HS c th c hành hóa h c - Rè HS c GQVĐ ; c v n dụng ki n th c liên môn vào th c tiễn. 2.2.2.3. N i dung chủ đề Toàn bộ chủ d ki n d y trong 2 ti t. Tiết 1: Trạng thái tự nhiên, thành phần cấu tạo và tính chất của protein - Tr ng thái t : Pr e r ể n ờ ộng v t và th c v : Tr ng, thịt, máu, s a, tóc, sừng, rễ, thân, lá, qu , h …. - Thành phần: Protein gồm một s nguyên t chủ : C H ộ ợng nh S, P, kim lo … - C u t o phân tử: Pr e ợc t o ra từ … - Tính ch t hóa h c: Ph n ng thủy phân, s phân hủy bởi nhi t, s ô ụ. Tiết 2: Vai trò của chất protein với c n người - Vai trò củ r e r ể ời: Protein có vai trò r t quan tr ng trong c u trúc t bào, h miễn dịch, xúc tác sinh h … - Một s b n s ừa hoặc thi u hụt các ch ỡng, nguyên nhân và cách phòng ch ng.
  • 57. các hoạt đ ng học tập Tiết 1: TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, THÀNH PHẦN CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN Hoạt động 1: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của protein Mục tiêu: Nâng cao kh m thông tin thông qua phân tích hình nh và ợc tr ng thái t nhiên của protein. Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: P c, nghiên c ô ể hoàn thành bài t p). Nội dung: HS quan sát hình nh v tr ng thái t nhiên của protein ể tr lời câu h i. Hình 2.4.Protein có trong nguồn gốc từ động vật và thực vật Câu hỏi: 1. Protein có ở â ? 2. Quan sát hình nh và thông qua hiểu bi t của em hãy cho bi t nh ng th c phẩm giàu protein? KẾT LUẬN P ot in ó t ong ơ thể on người, đ ng vật và thực vật như: T ứng, thịt, máu, sữa, tóc, sừng, móng, rễ, thân, lá, quả, hạt, … Hoạt động 2: Tìm hiểu về thành ph n, cấu tạo phân tử của protein. Mục tiêu: Chỉ r ợc thành phần và c u t o phân tử của protein Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: Ho ộng nhóm (cặ ô ) Nội dung: Đ n thông tin sau, quan sát hình nh và tr lời 2 câu h ớ â Hình 2.5. Insulin là một p otein đơn giản
  • 58. phân tử kh i r t lớn, từ vài v n vài tri ị cacbon và có c u t o r t ph c t . r e r ị ợc hỗn hợp r n nh t là axit aminoaxetic H2N- CH2 – COOH. ợc l i, bằng cách cho các phân tử amino axit k t hợp vớ ời ta t o ợc lo r e n nh t. Câu 1: Thành phần nguyên t chủ y u của protein? Câu 2: C u t o phân tử của protein? KẾT LUẬN - Thành phần nguyên tố chủ yếu của protein là C, H, O, N và m t ượng nhỏ S, P, kim loại, ... - Protein tạo từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành m t “ ắt x h” trong phân tử protein Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất hóa học của protein Mục tiêu: Nh r ợc các tính ch t hóa h ặ r ủa protein Phương pháp thiết kế các hoạt động học tập: Ho ộng nhóm Nội dung: - Tìm hiểu phản ứng thủy phân: Nghiên c n thông tin sau và tr lời câu h i: Các em có biết tại sao chúng ta lại cần ăn pr tein (chất đạm) mỗi ngày không? Các em có biết protein chiếm tới 10 – 20% trọng ượng ơ thể mỗi chúng ta, tùy thu c vào thể trạng và đ tuổi. P ot in được tổng hợp của nhiều hợp chất hữu ơ mà thành phần ăn bản là m t chuỗi amino axit với 22 loại khác nhau. Mỗi loại protein có m t số amino axit đặc bi t và chúng nối kết với nhau theo thứ tự riêng. Những amino axit này luôn luôn phân biến hoặ được tái sử dụng t ong ơ thể, cho nên on người cần thay thế amino axit đã được tiêu dùng. Quá trình này bắt đầu từ khi thai nhi mới được thành hình và kéo dài suốt đời sống củ on người. Cơ thể on người chỉ tổng hợ được 13 loại amino axit, còn 9 loại kia thì phải được cung cấp từ thực phẩm gốc thực vật hay từ thịt những on th nào đã ăn những rau t i này. Và để ơ thể tạo ra protein, ta phải cung cấp tất cả 22 loại amino axit. Khi t ăn thực phẩm có protein thì h tiêu hóa sẽ thực hi n phản ứng thủy hân để phân cắtprotein thành các amino xit dưới xúc tác của các ezim, các amino axit này được hấp thụ dễ dàng qua thành ru t, h ng đi vào ơ thể và tế bào sẽ hấp thụ những amino axit mà chúng cần. Bởi thế ta phải ăn nhiều thực phẩ kh nh u để bảo đả ó đủ các loại amino axit cần thiết ho ơ thể. Ngoài ra, khi thiếu m t