Hưởng dẫn giải bài tập ngân hàng thương mại năm 2024

8 dạng bài tập nghiệp vụ Ngân hàng Thương MạBài 1:

Một Khách hàng vay ngân hàng A một khoản tiền: 200 triệu đồng với thời hạn 6tháng, lãi suất 1%/tháng. Kế hoạch vay vốn trả nợ gốc như sau: Ngày 5/3 rút vốn 80 trđ Ngày 10/4 rút vốn 90 trđ Ngày 3/5 rút vốn 30 trđ Ngày 15/7 trả nợ 50 trđ Ngày 10/8 trả 70 trđSố còn lại trả khi hết hạn

Yêu cầu:

Tính số lãi khách hàng trên phải trả vào các thời điểm trả nợ theo dư nợ thực tế và theo số tiền trả gốc.

Trả lời:

5/03 - 15/07 : 4 tháng 10 ngày : 131 ngày10/4 - 15/07 : 3 tháng 5 ngày : 95 ngày3/5 - 15/07 : 2 tháng 12 ngày :72 ngàyDư nợ đến ngày 15/07 là 150 tr 15/07 - 10 /08 : 25 ngàyDư nợ đến 10/8 : 80 tr 10/08 - 05/09 ( ngày đáo hạn HD) : 25 ngày

Lãi tính theo số dư thực tế :

80* 1%*131/30 + 90*1%*95/30 + 30*1%*72/30 + 150* 1%*25/30 + 80*1%*25/30

Lãi tính theo dư nợ BQ :

Tổng((Di*Ni)* i)/N : ( 80* 131 + 90*95+30*72+150*25+80*25 )* 1%)/( 131+95+72+25+25)

Bài 2:

Một doanh nghiệp vay ngân hàng thương mại 100 triệu đồng, với thời hạn 3 tháng(từ 18/3/N đến 18/6/N). Ngân hàng cấp tiền vay cho doanh nghiệp gọn một lần vào18/3/N. Lãi được tính và trả cùng với nợ gốc phải trả vào hai thời điểm: ngày 3/5/Nvà ngày 18/6/NLịch trả nợ gốc như sau: Ngày 3/5/N trả số tiền: 42triệu đồng. Ngày 18/6/N trả số tiền: 58triệu đồng.

Yêu cầu:

1. Tính số lãi mà doanh nghiệp vay phải trả.2. Nếu số tiền 42 triệu đồng doanh nghiệp vay trả vào ngày 3/5/N bao gồm cả gốcvà lãi tiền vay, thì số tiền doanh nghiệp vay phải trả vào ngày 18/6/N là bao nhiêu?

Trả lời:

1)Dư nợ 18/3 - 3/5 : 46 ngày là 100 tr Dư nợ 03/05 - 18/06 : 46 ngày là 58

Có thể tính theo 2 cách :

100* 1%* 46/30 + 58* 1%*46/30 === 2.423 tr hoặc : 42 *1% * 46/30 + 58*1%*92/30 === 2.423 tr 2)03/05 trả 42 tr cho cả gốc và lãi.Lãi phải trả : 100* 1%* 46/30 =1.5333 tr \=> Dư nợ gốc là : 100 -( 42 - 1.53333 ) = 59.5333Cuối kì Kh còn phải trả : 59.5333 * ( 1+ 1%*46/30 ) = 60.446 tr

Bài 3:

Trong năm N, DN A được NH cấp 1 HMTD: 500 trđ. Tháng 3/N có một số giaodịch như sau: Ngày 5/3, DN A rút tiền vay: 198 tr đ Ngày 10/3, DN A rút tiền vay: 37 tr đ Ngày 18/3, DN A trả nợ: 230 tr đ Ngày 25/3, DN A rút tiền vay: 350 tr đHãy tính lãi tiền vay DN A phải trả NH trong tháng 3/N (theo dư nợ bình quân).Biết dư nợ TK cho vay đầu tháng là 95 trđ. Lãi suất cho vay của NH là0,95%/tháng.

Trả lời:

(Lập bảng trong Excel)

Bài 4:

Một khách hàng nhận được khoản tín dụng 100.000 USD với các điều kiện sau:Vốn vay được rút làm 02 lần, lần đầu rút 50.000 USD,02 tháng sau rút tiếp 50.000USD. Sau thời gian sử dụng tiền vay 07 tháng kể từ ngày rút vốn lần 2,khách hàngtrả nợ gốc 60.000 USD, số còn lại được trả sau 03 tháng tiếp theo.- Lãi suất cho vay: 6% năm;- Phí trả nợ trước hạn: 0,1%/ tháng tính trên số tiền trả nợ trước hạn;- Phí cam kết: 0,2%/ số tiền vay;- Thủ tục phí ngân hàng quy định là 0,1% số tiền vay;- Ngân hàng thu ngay tiền lãi và thủ tục phí;

Yêu cầu:

Tính phí suất tín dụng của khoản tín dụng trên theo năm và cho nhậnxét?

Biết rằng:

Ngay từ lần trả đầu tiên, theo sự đồng ý của ngân hàng, khách hàng đãtrả hết nợ.

Trả lời:

Phí suất = ((thu nhập NH) / ( số tiền KH thực nhận * kì dư nợ BQ )) * 100%\= (( 50* 6%*2/12 + 100*6%*7/12 + 40*3*0.1 + 100 *(0.2%+0.1%)) /( 100 -( 50* 6%*2/12 + 100*6%*7/12 + 40*6%*3/12+100* 0.1))*((50*2+100*7)/100)\=

(Tự tính)

Bài 6:

Một doanh nghiệp xây dựng có nhu cầu vay theo hạn mức tín dụng trong năm N+1, gửi bộ hồ sơ vay vốn đến NH A, trong đó có tài liệu sau:Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm N+1. (Đơn vị: triệu đồng)1

Kế hoạch giá trị sản lượng năm N+1

129.621

2

Doanh thu dự kiến năm N+1

102.000

3

Vòng quay VLĐ

2 vòng/năm

4

Chi phí: Nguyên nhiên vật liệu

94.623

Chi lương

15.554

Chi phí máy

3.888

Thuế GTGT phải nộp (phơng pháp khấu trừ)

6.481

Chi phí trực tiếp khác

1.944

Chi phí quản lý

2.592

Lãi vay vốn

1.440

Yêu cầu:

Xác định hạn mức tín dụng năm N+1 của DN tại NH A, biết rằng VLĐròng và vốn mà doanh nghiệp chiếm dụng, vay mượn được của NH khác năm N+1là 40 tỷ đồng.

Trả lời:

Dưới đây là cụm công thức PHẢI NHỚ khi làm các BT về tính HMTD

HMTD = Nhu cầu vốn LD - Vốn TC tham gia - Nguồn tham gia khác

Vốn TC tham gia = TSLĐ - Nợ Ngắn hạn Nhu cầu VLĐ =CHi phí SXKD/ vòng quay vốn LDVòng quay vốn LĐ = DT thuần / TSLD BQ

+ Tổng chi phí SXKD :

Nguyên nhiên vật liệu

94.623

Chi lương

15.554

Chi phí máy

3.888

Thuế GTGT phải nộp (phơng pháp khấu trừ)

6.481

Chi phí trực tiếp khác

1.944

\=122.490Vòng quay VLD : 2 vòng / năm\=> nhu cầu VLD =122.490/2=61.245\=> HMTD = 61.245 - 40.000 = 21.245 tr