Make head nor tail là gì

head or tail: Không hiểu được, không hiểu nổi, không hiểu đầu đuôi ra sao

Make head nor tail là gì
Head or tail meaning

Ví dụ:

  1. I cannot make head or tail of them.
    –>Tôi không hiểu được tí gì về những thứ này.
  2. Cannot make head or tail
    –>Không hiểu đầu đuôi thế lào
  3. I couldn’t make head or tail of it.
    –>Tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao.
  4. I just can’t make head or tail of it.
    –>Tôi không hiểu được đầu đuôi ra làm sao cả.
  5. I can’t make head or tail of these instructions.
    –>Tôi không hiểu đầu đuôi những lời chỉ dẫn này ra sao cả.
  6. I can’t make head or tail of what you say.
    Tôi không thể hiểu đầu đuôi được bạn nói gì.
  7. I am unable to make head or tail of her story.
    –>Tôi chẳng hiểu đầu đuôi câu chuyện của cô ấy.
  8. I confess that I cannot make head or tail of this writing.
    –>Tôi thú nhận rằng tôi không thể hiểu đầu đuôi của bài viết này.
  9. The pupil’s essay is so full of mistakes that I can’ t make head or tail of it!
    –>Bài luận của cậu học sinh này có quá nhiều lỗi, đến nỗi tôi không thể hiểu được đầu đuôi của bài luận ra sao!
  10. I am sorry, I cannot make head nor tail of this.
    –>Xin lỗi, tôi không thể hiểu được tí gì về việc này.
  11. Should I make head or tail?
    –>Tôi nên tiến lên hay thụt lùi?
  12. I can’t make head or tail of.
    –>Tôi không hiểu đầu đuôi ra sao.
  13. He cannot make head or tail of it.
    –>Anh ta không hiểu đầu đuôi chuyện đó ra sao.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "make neither head nor tail of", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ make neither head nor tail of, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ make neither head nor tail of trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "make head or tail of it", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ make head or tail of it, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ make head or tail of it trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. I couldn't make head or tail of it.

2. I can't make head or tail of it.

3. The situation is so confused, no one can make head or tail of it.

Make head nor tail là gì
Chẳng hiểu đầu cua tai nheo bức tượng này là cái gì cả? Photo courtesy muffett68.

'Can’t make heads or tails of something' có từ head nghĩa là cái đầu, và tail là cái đuôi. Vì thế, thành ngữ này có nghĩa là không hiểu đầu đuôi ra sao cả.

Ví dụ

When I was younger, I used to listen to a lot of disco. These days, my kids listen to rap. I like its rhythm (nhịp điệu), but don’t understand what the lyrics (lời ca) are about at all. Frankly, I can’t make heads or tails of (không hiểu đầu đuôi) them.

My business partner (anh bạn cộng tác với tôi) and I thought we’d save some money (tiết kiệm được một ít tiền) on furniture for our office. So we bought a desk, a set of drawers, and some shelving (giá sách) that required assembly (lắp ráp). The directions explaining how to put the pieces together looked easy to follow, but we couldn’t make heads or tails of them. We finally had to call a store assistant for help.

Huyền Trang

VOA

Bài trước: "Cash Cow" nghĩa là gì?

"Beat One’s Head against the Wall" nghĩa là gì?

"Turn on its head" nghĩa là gì?

"To get a handle on sth" nghĩa là gì?