Mời dùng thử tiếng anh là gì năm 2024

It looked to me like a test run, looked to me like a test run to find out what the reaction would be.

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Mời dùng thử tiếng anh là gì năm 2024

Mời bạn đi chơi là một tình huống phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Nhưng để mời ai đó đi chơi bằng tiếng Anh thì ta phải nói như thế nào? Trong bài viết này, Hey English sẽ giới thiệu đến các bạn đầy đủ từ vựng, mẫu câu và hội thoại tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi. Hãy cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi

Mời dùng thử tiếng anh là gì năm 2024

Đầu tiên, hãy cùng đi qua một số từ vựng dùng để rủ bạn đi chơi bằng tiếng Anh:

  • Hang out (phr.v): dạo chơi
  • Be up for something (phr.): sẵn sàng tham gia một hoạt động nào đó
  • Go out (phr.v): đi ra ngoài
  • Have fun (phr.v): vui vẻ
  • Meet up (phr.v): hẹn gặp
  • Socialize (v): giao lưu, kết bạn
  • Party (n): buổi tiệc
  • Available / Free (adj): rảnh
  • Dine out / Eat out (phr.v): ăn uống ở ngoài
  • Plan (v): lên kế hoạch
  • Take a rain check (idiom): từ chối lời mời và hẹn dịp khác
  • Offer (v/n): đề nghị, lời đề nghị

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi

Mời dùng thử tiếng anh là gì năm 2024

Đưa ra lời mời

Những mẫu câu đưa ra lời mời thường ở dạng câu hỏi hoặc câu cầu khiến, thể hiện mong muốn của người nói là mời bạn bè tham gia một hoạt động hay đến một nơi nào đó.

  • Are you free / available…? Bạn có rảnh không?
  • Would you like to go out with me? Bạn có muốn đi chơi với tôi không?
  • Do you like getting a bite to eat? Bạn có muốn đi ăn chút gì đó không?
  • Would you like to join me for lunch? Bạn có muốn đi ăn trưa với tôi không?
  • Are you going to be busy this afternoon? Chiều nay bạn có bận không?
  • I was thinking of going to a picnic at the weekend. Would you like to come? Mình định đi cắm trại vào cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng không?
  • Let’s go see a movie tomorrow. Ngày mai, chúng ta hãy đi xem phim đi.

Hỏi thêm thông tin về buổi đi chơi

Những mẫu câu hỏi thêm thông tin thường xoay quanh nội dung của buổi đi chơi, địa điểm và thời gian diễn ra hoạt động, người tham gia, cách thức chuẩn bị và tham gia.

  • What is the schedule of the trip? I’d like to know more. Lịch trình của chuyến đi như thế nào? Tôi muốn biết thêm.
  • I haven’t been there before. Where should I meet you? Tôi chưa từng đến đó bao giờ. Tôi nên gặp bạn ở đâu?
  • When will the concert start? Could you tell me the exact time? Khi nào buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu vậy? Bạn có thể cho tôi biết thời gian chính xác không?
  • Who else is joining us for the picnic this weekend? Còn ai sẽ tham gia dã ngoại cuối tuần này cùng chúng ta nữa không?
  • How should I prepare for the picnic? Do I need to bring anything? Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho buổi dã ngoại? Tôi có cần mang theo gì không?
  • What time does the film begin? Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ vậy?
  • Can you come and pick me up? Bạn có thể đến đón tôi không?
  • Where are you watching it? Bạn xem nó ở đâu?
  • Whom do we go with? Chúng ta đi cùng với ai?

Chấp nhận lời mời

Khi chấp nhận lời mời, ta có thể gửi thêm lời cảm ơn và thể hiện sự hào hứng và mong chờ của mình về buổi đi chơi.

  • That sounds great! I’d love to hang out with you. Nghe thật tuyệt! Tôi rất mong chờ đi chơi với bạn.
  • Of course. Count me in! Tất nhiên rồi. Tính luôn tôi nhé!
  • Sure. Do you wanna eat before the movie? Chắc chắn rồi. Bạn có muốn ăn gì đó trước khi xem phim không?
  • I would like to. Mình rất thích.
  • That is a good idea. Ý hay đấy.
  • Absolutely, I’m looking forward to it. Chắc chắn rồi, tôi rất mong chờ nó.
  • I’m up for it. Let’s go! Tôi đã sẵn sàng rồi. Hãy đi thôi!
  • Sure thing, I’ll be there. Dĩ nhiên, tôi sẽ có mặt.
  • I’d be thrilled to hang out with you. It’s a definite yes. Tôi rất háo hức để đi chơi cùng bạn. Chắc chắn đồng ý.
  • Yes, please! I’m excited about the idea. Vâng! Tôi rất háo hức về ý tưởng này.
  • I’d be delighted to join you. Thanks for thinking of me! Tôi rất vui được tham gia cùng bạn. Cảm ơn vì đã nhớ đến tôi!
  • I wouldn’t miss it for the world. Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ nó đâu.
  • I’ve marked it on my calendar. Can’t wait to spend time together! Tôi đã đã lên lịch rồi. Thật mong chờ lúc chúng ta dành thời gian cho nhau.

Từ chối lời mời

Khi từ chối một lời mời đi chơi, ta có thể gửi lời cảm ơn hoặc xin lỗi cũng như đề cập lý do mình không thể tham gia.

  • Thank you so much for thinking of me, but I won’t be able to make it this time. Cảm ơn bạn đã nghĩ đến tôi nhưng lần này tôi không thể tham gia được.
  • I’m sorry, but I have a busy schedule this weekend. Xin lỗi, cuối tuần này tôi có lịch bận rồi.
  • I’d love to, but I already have another plan. Tôi cũng rất muốn tham gia nhưng tôi đã có kế hoạch khác rồi.
  • I wish I could, but I’m not feeling well. Ước gì tôi có thể tham gia, nhưng tôi đang cảm thấy không khỏe
  • I appreciate the offer, but I truly need some downtime this weekend. Tôi rất cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi thật sự cần thời gian nghỉ ngơi vào cuối tuần này.
  • I have a family event on that day, so I won’t be available. Tôi có một sự kiện gia đình vào ngày đó, vì vậy tôi không thể tham gia được.
  • I’m currently traveling for work and won’t be back in time. Hiện tại tôi đang đi công tác và không về kịp.
  • I’m not up for it this time, but I hope we can plan another one in the future. Lần này tôi chưa sẵn sàng, nhưng hy vọng trong tương lai chúng ta có thể sắp xếp một dịp khác.
  • I’m so sorry, but I’m just not in the mood for socializing right now. Xin lỗi nhưng hiện tại tôi không có tâm trạng gặp gỡ bạn bè.
  • I’d love to, but I have a prior plan that I can’t change. Tôi cũng rất muốn, nhưng tôi đã có một kế hoạch rồi và nó không thể thay đổi được.

Hẹn chuyển lịch sang hôm khác

Để hẹn chuyển lịch sang hôm khác, ta có thể bày tỏ lý do mình không thể tham gia và đề nghị một thời điểm khác.

  • I’m swamped with work right now. Can we take a rain check on the trip? Hiện tại, công việc của tôi đang rất bận. Chúng ta có thể hoãn chuyến đi được không?
  • I’m feeling a bit under the weather today. Can we reschedule for another time? Hôm nay tôi cảm thấy không khỏe lắm. Chúng ta có thể dời sang lúc khác được không?
  • I promised a friend I’d help them today. Can we meet up later this week? Tôi đã hứa sẽ giúp một người bạn vào hôm nay, chúng ta có thể gặp sau trong tuần này được không?
  • I have a doctor’s appointment today. Can we plan for another time? Hôm nay tôi có hẹn với bác sĩ rồi, chúng ta có thể gặp nhau vào lúc khác được không?
  • I’ve already made plans for today, but I’d love to see you tomorrow. Tôi đã có kế hoạch cho hôm nay rồi, nhưng tôi rất muốn gặp bạn vào ngày mai.
  • I’ve got a long day ahead of me. How about we meet up this weekend instead? Ngày mai, tôi rất là bận. Chúng ta gặp nhau vào cuối tuần này được không?
  • I’ll be free after 8 p.m. Let’s plan to meet up then. Tôi sẽ rảnh sau 8 giờ tối. Mình gặp nhau vào lúc đó đi.
  • I’ve got a gym session scheduled. Can we meet up afterward? Tôi đã đặt lịch tập thể dục rồi, chúng ta gặp sau buổi tập được không?
  • Do you mind if we meet up after 18:30? I’m engaged until then. Bạn có phiền không nếu chúng ta gặp nhau sau 18:30? Tôi có việc bận đến lúc đó.
  • Do you mind waiting a bit? I’m currently in the middle of a class. Bạn có phiền nếu phải chờ một chút không? Hiện tôi đang trong lớp học.

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi

Mời dùng thử tiếng anh là gì năm 2024

Hội thoại mời bạn đi uống cà phê bằng tiếng Anh

David: Would you like a cup of coffee sometime this week? It’s been ages since we hung out. David: Bạn có muốn đi uống cà phê trong tuần này không? Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau.

Helen: Oh, I appreciate the offer, but I’m really swamped with work. I’m afraid I won’t be able to make it this time. Helen: Ồ, tôi rất cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi đang bận ngập đầu trong công việc. Tôi e là lần này tôi không thể tham gia được.

David: No problem at all! How about next week then? David: Không vấn đề gì cả! Còn tuần sau thì sao?

Helen: Thanks for being understanding. Next week isn’t looking great either. I’ve got a family gathering, and then I’ll be traveling for a few days. Could we plan for the following week? Helen: Cảm ơn bạn đã thông cảm. Tuần sau tôi cũng không thể tham gia được. Tôi có buổi tụ họp gia đình và sau đó tôi sẽ đi du lịch trong vài ngày. Liệu chúng ta có thể lên kế hoạch cho tuần kế tiếp không?

David: Sure thing! Let’s meet up then. David: Tất nhiên! Hãy gặp nhau vào lúc đó.

Helen: There’s a new coffee shop downtown. It’s a popular hangout for young people these days. Would you like to try something new? Helen: Có một quán cà phê mới ở trung tâm thành phố. Nó là điểm đến phổ biến cho giới trẻ ngày nay. Bạn có muốn thử một cái gì đó mới lạ không?

David: That sounds great. I wouldn’t miss it for the world. David: Nghe có vẻ hay đấy. Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ đâu.)

Hội thoại mời bạn đi ăn tối bằng tiếng Anh

David: I’ve been craving some good food lately. How about we eat out this weekend? David: Dạo này tôi đang thèm đồ ngon. Sao chúng ta không đi ăn ngoài cuối tuần này nhỉ?

Helen: That sounds awesome! Any particular place in mind? Helen: Nghe hay đấy! Bạn có nghĩ đến quán nào chưa?

David: Well, I heard there’s a new Italian restaurant near our work office. What do you say? David: À, tôi nghe nói có một nhà hàng Ý mới mở gần văn phòng làm việc của chúng ta. Bạn nghĩ sao?

Helen: It sounds perfect! I love pasta. Do they have a menu online? Helen: Nghe tuyệt đấy! Tôi thích ăn pasta. Họ có thực đơn trực tuyến không?

David: Yeah, I checked, and they have a variety of pasta dishes, pizzas, and some fantastic desserts. I’m really looking forward to trying their carbonara. David: Có, tôi kiểm tra rồi, và họ có đa dạng các món pasta, pizza và một số món tráng miệng tuyệt vời. Tôi thực sự muốn thử mì carbonara của họ.

David: What day and time should we go? David: Chúng ta nên đi vào ngày nào và giờ nào nhỉ?

Helen: Carbonara is one of my favorite dishes. Count me in, I wouldn’t miss it for the world. Helen: Mì carbonara là một trong những món ưa thích của tôi! Hãy tính phần tôi nhé, tôi sẽ không bỏ lỡ cơ hội này.

Helen: How about Saturday evening? Are you available then? Helen: Tối thứ bảy thì sao? Bạn có thời gian không?

David: Absolutely, I’ll be free after 6 p.m. That’s a perfect time for a delicious dinner. David: Chắc chắn, tôi sẽ rảnh sau 6 giờ chiều. Đó là thời điểm hoàn hảo để có một bữa tối ngon miệng.

Helen: Great! I’ve marked it on my calendar. Helen: Tuyệt vời! Tôi đã đánh dấu buổi hẹn trong lịch của mình.

Hội thoại mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

David: Hey, have you heard about that new movie, “The Midnight Dreamer”? It’s getting amazing reviews! David: Này, bạn có biết bộ phim mới ‘The Midnight Dreamer’ chưa? Nó được đánh giá hay lắm đấy!

Helen: Oh yeah, I’ve been dying to see it! Is it out already? Helen: Vâng, tôi đang rất mong chờ được xem nó! Nó đã ra rạp chưa?

David: Yes, it’s in theaters now. Let’s watch it this weekend. What do you say? David: Nó đã ra mắt tại rạp phim rồi. Chúng ta xem cuối tuần này nhé. Bạn nghĩ sao?

Helen: I’m up for it! What is the exact time? Helen: Tôi sẵn sàng. Thời gian chính xác là khi nào vậy?

David: There are many options! I’ll check the showtimes and let you know. David: Có nhiều lựa chọn lắm! Tôi sẽ kiểm tra lịch chiếu và thông báo cho bạn.

Helen: That’s OK. I’m available for the whole weekend. Who else is joining us? Helen: Được thôi. Tôi có thời gian rảnh cho cả cuối tuần này. Còn ai khác sẽ tham gia cùng chúng ta không?

David: I’ve asked my sister but she has a busy schedule at that time. David: Tôi đã hỏi chị gái của mình, nhưng chị ấy có lịch bận vào thời điểm đó.

Helen: What a pity! I haven’t seen her for a long time. Helen: Thật tiếc. Lâu rồi tôi không gặp chị ấy.

David: Where can we meet up? How about at the food court in front of the cinema? David: Chúng ta có thể gặp nhau ở đâu? Ở quầy đồ ăn trước rạp thì sao nhỉ?a

Helen: Awesome, we could grab some popcorn there. Can’t wait to see you! Helen: Tuyệt vời, chúng ta có thể mua bỏng ngô ở đó. Thật mong được gặp bạn!

Hội thoại lên kế hoạch đi chơi bằng tiếng Anh

David: It’s been a while since we traveled together. Why don’t we go on a beach trip in the nearby town? It’s about a two-hour drive, and the weather’s supposed to be great. David: Đã lâu rồi chúng ta không đi du lịch cùng nhau. Sao chúng ta không đi chơi biển ở thị trấn gần đây nhỉ? Nó chỉ cách đây khoảng hai giờ lái xe, và thời tiết có vẻ sẽ tốt đấy.

Helen: Sure thing! What activities are there to do? Helen: Chắc chắn rồi! Chúng ta có thể tham gia những hoạt động gì nhỉ?

David: Well, we can start with a morning beach walk, grab some fresh seafood for lunch, and maybe rent bicycles to explore the town in the afternoon. David: Chúng ta có thể bắt đầu bằng một buổi đi dạo trên bãi biển vào buổi sáng, sau đó thưởng thức hải sản tươi ngon cho bữa trưa, và có thể thuê xe đạp để khám phá thị trấn vào buổi chiều.

Helen: I’d love to! What day should we go? Helen: Tôi rất muốn làm những việc này! Chúng ta nên đi vào ngày nào?

David: This Friday works for me. Are you free then? David: Thứ sáu này tôi rảnh. Bạn có thời gian không?

Helen: I have a doctor’s appointment that day. Can we take a rain check on it? I’ll be available next Friday. Helen: Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ vào ngày đó. Chúng ta có thể dời lịch không? Tôi có thời gian rảnh vào thứ sáu tuần sau.

Helen: No problem. Do you mind if I invite my brother to join us? Helen: Không vấn đề gì cả. Bạn có phiền không nếu tôi mời anh trai của tôi cùng tham gia?

David: Not at all. The more, the merrier! David: Không sao hết. Càng đông càng vui!

Helen: Perfect! Can’t wait to spend time together! Helen: Tuyệt! Thật mong đến lúc chúng ta cùng dành thời gian với nhau!)

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp một số từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi. Hy vọng người học có thể ứng dụng kiến thức này trong thực tế một cách hiệu quả và linh hoạt. Đừng quên theo dõi Hey English để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác nhé.

Hey English hiện đang có chương trình Trải nghiệm Miễn phí 30 ngày Gói SILVER MEMBER dành riêng cho thành viên mới. Với nhiều tính năng nâng cao, SILVER MEMBER hứa hẹn mang đến trải nghiệm luyện giao tiếp tiếng Anh mượt mà và cá nhân hóa. Chần chờ gì mà không tải ngày ứng dụng Hey English và nhận ngay ưu đãi cho thành viên mới.