Nghiệm của phương trình tan x tan pi trên 9 là

Điều kiện: x≠π2+ kπx2≠π2+ kπ, k∈ℤ⇔x≠π2+ kπx≠π+ k2π, k∈ℤ

Xét phương trình: tanx=tanx2

⇔x=x2+kπ,k∈ℤ

⇔x=k2π,k∈ℤ (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=k2π,k∈ℤ.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Điều kiện: cosx≠0

tanx=tan3π11

⇔x=3π11+kπ,k∈ℤ

Mà π4<3π11+kπ<2π

⇒−144<k<1911

Mà k∈ℤ nên k∈0;1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nghiệm của pt tanx = -tan π/5 là gì?

Giải chi tiết giùm mình với, gấp lắm ạ!

Các câu hỏi tương tự

Số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  của phương trình  tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  của phương trình. tan x + sin x = tan x - sin x = 3 tan x là

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

Số nghiệm thuộc khoảng  0 ; π của phương trình. 

tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3

Cho phương trình \(\sin x = \sin \alpha \). Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \(\sin x =  - 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin x.\cos x = 0\) là:

Phương trình \(\cos 2x = 1\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(2\cos x - 1 = 0\) là:

Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\) là:

Phương trình \(\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\) có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \(\tan x.\cot x = 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là:

Phương trình \(\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \cot 2x\) là :

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải x tan(x)=tan(pi/5)

Để hai hàm số bằng nhau, các đối số của mỗi hàm phải bằng nhau.

Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Cộng và .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải x tan(x)=9

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Biểu Thị .

Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn xung quanh biểu thức .

Cộng và .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên