“Nhà từ thiện.” dịch sang Tiếng Anh là gì?
Nghĩa Tiếng Anh Kinh tế: benefactor
Ví dụ: □ nhà từ thiện này đã tặng 1.000.000 đô cho hội từ thiện.
the benefactor donated $ĩ,000,000 to charity. Từ thiện tiếng Anh là charity, phiên âm: /ˈtʃær.ə.ti/. Từ thiện có thể là hành động của cá nhân hay là một tập thể, cộng đồng, thông qua các tổ chức từ thiện để giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn, khuyết tật. Các từ tiếng Anh đồng nghĩa với từ thiện: Benevolence, fundraising, magnanimous, heart, mercy, easy. Một số từ tiếng Anh liên quan đến từ thiện: Donation /dəʊˈneɪ.ʃən/: Sự quyên góp. Endowment /ɪnˈdaʊ.mənt/: Tài trợ. Fund raiser: Buổi gây quỹ. Benefactor /ˈben.ɪ.fæk.tər/: Nhà hảo tâm. Donate money to the poor: Quyên góp tiền giúp người nghèo. Handout /ˈhænd.aʊt/: Phát. Mẫu câu tiếng Anh với từ thiện: He is the founder and chairman of the charity. Anh ấy là người sáng lập và là chủ tịch của tổ chức từ thiện. You can find more information and resources are available at the irs’s website for charities and nonprofits. Bạn có thể tìm thêm thông tin và tài nguyên có sẵn tại trang web của irs cho các tổ chức từ thiện và phi lợi nhuận. Tax-exempt charitable organizations fall into two categories: public charities and private foundations. Các tổ chức từ thiện được miễn thuế thuộc hai loại: tổ chức từ thiện công cộng và tổ chức tư nhân. Bài viết từ thiện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Làm từ thiện tiếng anh là gì?, cuộc đời bạn trải qua nhiều thăng trầm từ lúc nghèo khó đến lúc có nhiều tiền bạn có bao giờ dự định là sau khi có nhiều tiền bạn sẽ trích 1 phần ra làm từ thiện không hay chỉ nghĩ có tiền là ăn xài phung phí cho bản thân, hiếm ai khi giàu lên sẽ có nhận thức giúp người khác mà luôn ngụy biện cho bản thân Chúng ta cùng dịch từ làm từ thiện sang tiếng anh nhé. Làm từ thiện tiếng anh là Charitable works /ˈCHerədəb(ə)l ˈwɜːk/.
Chắc chắn bạn chưa xem: Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc làm từ thiện:
Charity fund /ˈtʃærɪti ˈfənd/: Quỹ từ thiện.
Donations /dəʊˈneɪʃn̩/: Quyên góp.
Charity rice shop /ˈtʃærɪti raɪs ʃɒp/: Quán cơm từ thiện.
Charity medical examination /ˈtʃærɪti ˈmedɪkl̩ ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn̩/: Khám bệnh từ thiện.
Donate books /dəʊˈneɪt bʊks/: Quyên góp sách vở.
Donate used clothes /dəʊˈneɪt ˈjuːzd kləʊz/: Tặng quần áo đã qua sử dụng.
Distribute charity rice /dɪˈstrɪbjuːt ˈtʃærɪti raɪs/: Phát gạo từ thiện.
Freshwater charity /’freʃ,wɔ:tə ˈtʃærɪti/: Từ thiện nước sạch.
Humanitarian class /hju:ˌmænɪˈteərɪən klɑːs/: Lớp học nhân đạo.
Teaching charity /ˈtiːtʃɪŋ ˈtʃærɪti/: Dạy học từ thiện.
Visiting homeless people /ˈvɪ.zə.tiɳ ˈhoʊm.ləs ˈpiːpl̩/: Thăm người vô gia cư.
Blood donation /blʌd doʊ.ˈneɪ.ʃən/: Hiến máu nhân đạo.
Build a charitable house /ˈbɪɫd ˈtʃɛr.ə.tə.bəl ˈhaʊzɪz/: Xây nhà từ thiện.
Charity drugs /ˈtʃærɪti drʌɡ/: Phát thuốc từ thiện.
Making charity road /ˈmeɪkɪŋ ˈtʃærɪti rōd/: Làm đường từ thiện.
Material charity /məˈtɪərɪəl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về vật chất.
Mental charity /’mentl ˈtʃærɪti/: Từ thiện về tinh thần.
Solidarity /ˌsɑlɪˈderəti/: Tinh thần đoàn kết.
Helping poor /ˈhelpiNG pʊə(r)/: Giúp đỡ người nghèo.
Thông tin tham khảo: Collagen là gì?
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp Nhân đạo là việc làm rất ý nghĩa và thiết thực trong cuộc sống. Dù ở nước ngoài hay tại Việt Nam thì đây cũng là hoạt động được rất nhiều người ủng hộ. Vậy trong tiếng anh những cụm từ liên quan đến việc làm nhân đạo là gì. Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây của chúng tôi Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Việc Làm Nhân Đạo Từ vựng về việc làm nhân đạo trong tiếng Anh Từ vựng (Vocabulary) | Phiên âm (Spelling) | Nghĩa (Meaning) | Humanitarian employment | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən ɛmˈplɔɪmənt/ | Việc làm nhân đạo | Charity organization | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən ækˈtɪvəti/ | Tổ chức từ thiện | Fundraise | /fʌnd reɪz/ | Người gây quỹ | Humanitarian organ donation | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən ˈɔrgən doʊˈneɪʃən/ | Hiến tạng nhân đạo | Donations | /dəʊˈneɪʃn̩/ | Quyên góp | Money donator | /ˈmʌni ˈdoʊˌneɪtər/ | Người quyên góp tiền | Charitable givers | /ˈʧærətəbəl ˈgɪvərz/ | Người làm từ thiện | Humanitarian association | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən əˌsoʊsiˈeɪʃən/ | Tổ chức nhân đạo | Human rights defender | /ˈhjumən raɪts dɪˈfɛndər/ | Người bảo vệ quyền con người | Benefactor | /ˈbɛnəˌfæktər/ | Người hảo tâm | Donate money to the poor | /ˈdoʊˌneɪt ˈmʌni tu ðə pur/ | Quyên góp giúp đỡ người nghèo | Donate money to the disable | /ˈdoʊˌneɪt ˈmʌni tu ðə dɪˈseɪbəl/ | Quyên góp giúp đỡ người khuyết tật | Donate money to the disadvantaged | /ˈdoʊˌneɪt ˈmʌni tu ðə dɪsədˈvæntɪʤd/ | Quyên góp giúp đỡ người chịu nhiều thiệt thòi trong xã hội, cuộc sống | Promote human rights | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən ækˈtɪvəti/ | Thúc đẩy quyền con người | Humanitarian activity | /ˌhjuˌmænəˈtɛriən ækˈtɪvəti/ | Hoạt động nhân đạo | International charity organizations | /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈʧɛrɪti ˌɔrgənəˈzeɪʃənz/ | Tổ chức từ thiện quốc tế | Teaching charity | /ˈtiːtʃɪŋ ˈtʃærɪti/ | Dạy học từ thiện | Visiting homeless people | /ˈvɪ.zə.tiɳ ˈhoʊm.ləs ˈpiːpl̩/ | Thăm người vô gia cư. | Build a charitable house | /ˈbɪɫd ˈtʃɛr.ə.tə.bəl ˈhaʊzɪz/ | Xây nhà từ thiện | Helping poor | /ˈhelping pʊə(r)/ | Giúp đỡ người nghèo | Humanitarian class | /hju:ˌmænɪˈteərɪən klɑːs | Lớp học nhân đạo | Charity drugs | /ˈtʃærɪti drʌɡ/ | Phát thuốc từ thiện, miễn phí | Financial assistance | /fəˈnænʃəl əˈsɪstəns/ | Hỗ trợ về tài chính | Generosity of benefactor | /ˌʤɛnəˈrɑsəti ʌv ˈbɛnəˌfæktər/ | Sự hào phóng của nhà hảo tâm | Run/hold community events | /rʌn/hoʊld kəmˈjunəti ɪˈvɛnts/ | Tổ chức sự kiện cộng đồng | Charity rice shop | /ˈtʃærɪti raɪs ʃɒp/ | Quán cơm từ thiện | Charity medical examination | /ˈtʃærɪti ˈmedɪkl̩ ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn̩/ | Khám bệnh từ thiện | Blood donation | /blʌd doʊ.ˈneɪ.ʃən/ | Hiến máu nhân đạo | Donate books | /dəʊˈneɪt bʊks | Quyên góp sách vở | Donate used clothes | /dəʊˈneɪt ˈjuːzd kləʊz/ | Quyên góp quần áo cũ, không dùng đến | Freshwater charity | /'freʃ,wɔ:tə ˈtʃærɪti/ | Từ thiện nước sạch | Making charity road | /ˈmeɪkɪŋ ˈtʃærɪti rōd/ | Làm đường từ thiện | Material charity | /məˈtɪərɪəl ˈtʃærɪti/ | Từ thiện về vật chất | Mental charity | /'mentl ˈtʃærɪti/ | Từ thiện về tinh thần | Donations to areas hit by natural disasters | /doʊˈneɪʃənz tu ˈɛriəz hɪt baɪ ˈnæʧərəl dɪˈzæstərz/ | Quyên góp cho những vùng bị thiên tai | Các quỹ từ thiện lớn trên thế giới hầu như được thành lập bởi những vị tỷ phú, họ là những người giàu có và muốn gây dựng quỹ từ thiện để giúp đỡ những hoàn cảnh kém may mắn hơn. Những quỹ từ thiện này có ngân quỹ từ vài tỷ USD đến vài chục tỷ USD. Sau đây là một số quỹ từ thiện trên thế giới chúng tôi muốn giới thiệu tới bạn Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Việc Làm Nhân Đạo Quỹ Stichting INGKA Foundation: Do tỷ phú Ingvar Kamprad, người Thụy Điển sáng lập Quỹ Bill & Melinda Gates Foundation: Do vợ chồng tỷ phú Bill Gates sáng lập vào năm 1997. Quỹ Wellcome Trust: Do tỷ phú Henry Wellcome thành lập vào năm 1936 Quỹ Ford Foundation: Được thành lập bởi các nhà sáng lập hãng xe Ford có nhiều hoạt động vì cộng đồng nổi tiếng khắp thế giới Quỹ J. Paul Getty Trust: Được thành lập vào năm 1982. Sau khi tỷ phú J. Paul Getty qua đơi và đã hiến toàn bộ tài sản cả mình vào dự án xây dựng bảo tàng Getty Museum Quỹ Mohammed bin Rashid Al Maktoum Foundation: Thành lập vào năm 2007 do ngài tiểu vương Mohammed Bin rashid Al Maktoum, thủ tướng các tiểu vương quốc Arab thống nhất thành lập Quỹ Robert Wood johnson Foundation: Do tỷ phú Robert Wood Johnson sáng lập lên Quỹ Li Ka Shing Foundation: Do tỷ phú người Hồng Kông, Li Ka Shing sáng lập lên Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về việc làm nhân đạo - Ví dụ 1: Many organizations have taught charity lessons to children who cannot go to school in the suburbs of the city
- Dịch nghĩa: Nhiều tổ chức đã dạy bài học từ thiện cho trẻ em không được đến trường ở ngoại ô thành phố
-
- Ví dụ 2: Many caring people have built charity rice stalls for the homeless and poor
- Dịch nghĩa: Nhiều người có tâm đã xây dựng những quán cơm từ thiện cho người vô gia cư và người nghèo
-
- Ví dụ 3: Every year, schools often organize donations of books and clothes to areas hit by natural disasters
- Dịch nghĩa: Hàng năm, nhà trường thường tổ chức quyên góp sách vở, quần áo cho các vùng bị thiên tai
-
- Ví dụ 4: A blood donation is an act worthy of honoring because the drops of your blood will save so many lives
- Dịch nghĩa: Hiến máu nhân đạo là một hành động đáng được tôn vinh vì giọt máu của các bạn sẽ cứu sống rất nhiều người
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Việc Làm Nhân Đạo - Ví dụ 5: Half of the world is lacking clean water, Freshwater charity is a meaningful activity to help them have a better life
- Dịch nghĩa: Một nửa thế giới đang thiếu nước sạch, tổ chức từ thiện nước sạch là hoạt động ý nghĩa giúp họ có cuộc sống tốt đẹp hơn
-
- Ví dụ 6: Medical organizations regularly organize charity medical examinations for children and people in disadvantaged areas such as mountainous, rural, and island areas.
- Dịch nghĩa: Các tổ chức y tế thường xuyên tổ chức khám bệnh từ thiện cho trẻ em và đồng bào vùng khó khăn như miền núi, nông thôn, hải đảo.
-
- Ví dụ 7: Humanitarian employment will help you feel happy and happy
- Dịch nghĩa: Việc làm nhân đạo sẽ giúp bạn cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ
-
- Ví dụ 8: A humanitarian organ donation is a meaningful act of the deceased for the living
- Dịch nghĩa: Hiến tạng nhân đạo là một hành động ý nghĩa của người đã khuất dành cho người còn sống
Trên đây là bài viết của chúng tôi. Chúc bạn nhận được nhiều từ vựng tiếng Anh bổ ích.
|