Thể dục dưỡng sinh tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Tập dưỡng sinh (tiếng Trung: 養生, Yang-Sheng) là một hình thức tập thở và tập yoga, có một phần tương tự như Thái cực quyền được phổ biến ở Việt Nam bởi nhà sử học và nhà hoạt động chính trị Nguyễn Khắc Viện.

Ông Viện đã được đào tạo như một bác sĩ y khoa trong lĩnh vực tâm lý trị liệu cho phụ nữ và trẻ em. Khi bản thân ông chỉ được sống ba năm, ông đã chuyển sang tập các bài tập thở truyền thống. Tuy nhiên, mặc dù tên "Dưỡng sinh" đã được phổ biến bởi ông Viện trong Từ sinh lý đến dưỡng sinh và trên các cuốn sách khác, ý tưởng về "Dưỡng sinh" cũng được người dân biết đến như là một sự bổ sung cho thuốc Nam.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bryan S. Turner, Yangwen Zheng The Body in Asia 2009 - Page 35 "A summary of this history illustrates the kind of body-cultural analysis advocated here. Like many languages... Yang sheng, 'to cultivate life,' referred to the Taoist physical exercises that were aimed at achieving bodily immortality."
  • Vietnam News Men battle mortal maladies with sheer willpower Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine (05-11-2006) I first met him in 1963 after he was expelled from France because of his patriotic activities. Before that, back in the 1950s, his Parisian doctors had given him no more than three years to live as he was suffering from pulmonary consumption and was left with just half a lung after seven operations. Turning to Oriental wisdom while retaining the scientific spirit acquired during his many years in the Western world, Vien created and assiduously applied what he called duong sinh (psychosomatic exercises to preserve the vital breath) that kept him alive and kicking until his death in 1997, at the ripe age of 84. Philip Taylor Modernity and Re-Enchantment: Religion in Post-Revolutionary Vietnam 2007 - Page 99 "There are two kinds of folk medicine known to villagers; one is related to herbal medicine, and the other to a...dưỡng sinh... Most people in Đại Yên, regardless of age, gender or background, had some knowledge about how to grow and use thuốc nam."

Currently we have no translations for tập dưỡng sinh in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Nhóm thực phẩm là tập hợp các loại thực phẩm có chung đặc điểm dinh dưỡng hay phân loại sinh học.

A food group is a collection of foods that share similar nutritional properties or biological classifications.

Các liên kết kết nối với các nút trong một mạng lưới thức ăn, là các tập hợp các taxon sinh học được gọi là các loài dinh dưỡng.

Linkages connect to nodes in a food web, which are aggregates of biological taxa called trophic species.

Các nghiên cứu cổ điển về sinh thái học của rừng tảo bẹ phần lớn tập trung vào các tương tác dinh dưỡng (mối quan hệ giữa các sinh vật và lưới thức ăn của chúng), cụ thể là việc hiểu và các quá trình dinh dưỡng từ trên xuống.

Classic studies in kelp forest ecology have largely focused on trophic interactions (the relationships between organisms and their food webs), particularly the understanding and top-down trophic processes.

Không một người nào đã có thể uống thuốc trường sinh, uống thuốc bổ, theo qui chế dinh dưỡng, hoặc tập thể dục để được sự sống mãi, không chết.

No human has been able to drink any elixir, eat any vitamin mix, follow any diet, or engage in any exercise resulting in eternal life.

Có thể những người này được lên kế hoạch để có lượng tét-xtô-xtê–rôn thấp hơn , vì vậy họ có thể tập trung nhiều hơn vào việc nuôi dưỡng con cái hơn là việc sinh sản .

It might be that men are programmed to have lower testosterone levels , so they can focus more on parenting than procreating .

Các nhà sinh thái học có thể tập hợp tất cả các dạng sống thành một trong hai lớp dinh dưỡng, các autotrophs và heterotrophs.

Ecologists can broadly group all life forms into one of two trophic layers, the autotrophs and the heterotrophs.

Để phá vỡ vòng tuần hoàn suy dinh dưỡng ở các trẻ sơ sinh và các bà mẹ , báo cáo này đề nghị tập trung vào 1000 ngày đầu tiên tính từ khi mang thai .

To break the cycle of malnutrition amongst babies and mothers , the report suggests focusing on the first 1000 days - beginning from pregnancy .

Ngày càng có nhiều bằng chứng về tác động tích cực của các chương trình an sinh xã hội ngày càng tăng, như giảm nghèo, tăng cường sức khỏe bà mẹ, tăng cường sức khỏe và dinh dưỡng trẻ sơ sinh, nâng cao tỉ lệ đến trường và thành tích học tập, và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững.

The growth of social safety nets has been bolstered by mounting evidence of their impact on reducing poverty, improving maternal and child health and nutrition, boosting school attendance and learning outcomes, and promoting sustained economic growth.

Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.

And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor.

Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.

And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13-year-old car -- and I was a paid doctor.

Nhận ra những câu hỏi và các sinh hoạt học tập mà sẽ cung cấp những cuộc thảo luận do Thánh Linh dẫn dắt và nuôi dưỡng phần thuộc linh của các học viên.

Identify questions and learning activities that will provide Spirit-led discussions and nurture class members spiritually.

Các bài tập thở sâu cho thấy hiệu quả giảm lo lắng đáng kể, ở các nhóm khác nhau, từ học sinh lớp ba đến sinh viên điều dưỡng.

Deep breathing exercises have shown measurable reduction in test anxiety in groups ranging from third graders to nursing students.

Hiệu ứng Westermarck từ đó bắt đầu được quan sát ở nhiều nơi và trong nhiều nên văn hóa, bao gồm hệ thống khu định cư Israel và tập quán hôn nhân đồng dưỡng tức của Trung Hoa cũng như những gia đình có liên quan về sinh học.

The Westermarck effect has since been observed in many places and cultures, including in the Israeli kibbutz system, and the Chinese shim-pua marriage customs, as well as in biological-related families.

Hugo de Vries liên hệ thuyết pangen của Darwin với sự phân biệt sinh sản/sinh dưỡng của Weismann và đề xuất rằng các mầm sống (pangen) của Darwin tập trung trong nhân tế bào và khi biểu hiện chúng có thể di chuyển vào tế bào chất để thay đổi cấu trúc tế bào.

Hugo de Vries connected Darwin's pangenesis theory to Weismann's germ/soma cell distinction and proposed that Darwin's pangenes were concentrated in the cell nucleus and when expressed they could move into the cytoplasm to change the cell's structure.

Điều kiện vệ sinh và dinh dưỡng tốt lên khiến cam tẩu mã biến mất khỏi các quốc gia công nghiệp hóa từ thế kỷ 20, trừ giai đoạn Thế chiến thứ hai khi bệnh trở thành dịch ở các trại tập trung Auschwitz và Belsen.

With improvements in hygiene and nutrition, noma has disappeared from industrialized countries since the 20th century, except during World War II when it was endemic to Auschwitz and Belsen concentration camps.

Trong một bài xã luận trên BMJ Trực tuyến , Giáo sư Wafaie Fawzi thuộc khoa dinh dưỡng , dịch tễ học và sức khoẻ toàn cầu tại Trường Y tế Cộng đồng Havard nói thêm : " Nỗ lực bây giờ là cần phải tập trung tìm cách duy trì khả năng sinh tồn quan trọng của trẻ và cải thiện tốt hơn để giảm tối đa số lượng tử vong . "

In an editorial for BMJ On live , Professor Wafaie Fawzi , from the department of nutrition , epidemiology , and global health at Harvard School of Public Health , added : " Effort should now focus on finding ways to sustain this important child survival initiative and fine tune it to minimise the number of die saved . "

-Hệ thống giáo dục đảm bảo rằng toàn bộ học sinh hoàn thành cấp trung học, có các kỹ năng phù hợp để học tập trọn đời, và một hệ thống giáo dục đại học có tự chủ để đem lại giáo dục chất lượng cao và phụ hợp nhằm bồi dưỡng ra một thế hệ nhà sáng tạo.

* A school system that ensures that all children complete secondary school, with relevant skills to become life-long learners, and a higher education system with the autonomy to deliver high quality, relevant education to foster a generation of innovators.

Sachs tin rằng lĩnh vực công phải tập trung chủ yếu vào những khoản đầu tư trên tư bản con người (sức khoẻ, giáo dục, dinh dưỡng), cơ sở hạ tầng (đường sá, năng lượng, nước và vệ sinh, bảo vệ môi trường), tư bản tự nhiên (bảo vệ đa dạng sinh thái và các hệ sinh thái), tư bản định chế công (một bộ máy hành chính công, hệ thống tư pháp, lực lượng cảnh sát hoạt động hiệu quả), và các phần của tư bản tri thức (nghiên cứu khoa học về y tế, năng lượng, nông nghiệp, khí hậu, sinh thái).

Sachs believes the public sector should focus mainly on investments in human capital (health, education, nutrition), infrastructure (roads, power, water and sanitation, environmental conservation), natural capital (conservation of biodiversity and ecosystems), public institutional capital (a well-run public administration, judicial system, police force), and parts of knowledge capital (scientific research for health, energy, agriculture, climate, ecology).

Đề tài nghiên cứu đã bao gồm cây trồng thấp và năng suất vật nuôi, và suy thoái môi trường, quản lý nước, các vùng đất mỏng manh, quyền sở hữu, hoạt động tập thể, thâm canh bền vững của sản xuất nông nghiệp, tác động của biến đổi khí hậu đối với nông dân nghèo, các vấn đề và cơ hội của công nghệ sinh học, an ninh lương thực, suy dinh dưỡng vi chất dinh dưỡng, các chương trình tài chính vi mô, an ninh lương thực đô thị, phân bổ nguồn lực trong các hộ gia đình,và cho ăn học ở các nước có thu nhập thấp.

Research topics have included low crop and animal productivity, and environmental degradation, water management, fragile lands, property rights, collective action, sustainable intensification of agricultural production, the impact of climate change on poor farmers, the problems and opportunities of biotechnology, food security, micronutrient malnutrition, microfinance programs, urban food security, resource allocation within households, and school feeding in low-income countries.

Tập dưỡng sinh trong tiếng Anh là gì?

The exercise dưỡng sinh or Dưỡng Sinh (compare Chinese Yangsheng 養生) is a form of partly indigenous breathing and yoga exercise similar to Tai Chi popularized in Vietnam by the historian and political activist Nguyễn Khắc Viện.

Bài tập dưỡng sinh là gì?

Tập dưỡng sinh là hình thức tập luyện di dưỡng sinh mệnh. Các bài tập này không chỉ giúp tăng cường sức khỏe thể chất, ngăn ngừa bệnh tật mà còn có khả năng làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái.

Bài tập thể dục trong tiếng Anh là gì?

- Exercise: một bài tập thể dục để giúp ta đạt được sức khoẻ như mong muốn.

Dưỡng sinh tiếng Trung là gì?

Tập dưỡng sinh (tiếng Trung: 養生, Yang-Sheng) là một hình thức tập thở và tập yoga, có một phần tương tự như Thái cực quyền được phổ biến ở Việt Nam bởi nhà sử học và nhà hoạt động chính trị Nguyễn Khắc Viện.