Ridiculous là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /rə.ˈdɪ.kjə.ləs/

Hoa Kỳ[rə.ˈdɪ.kjə.ləs]

Tính từSửa đổi

ridiculous /rə.ˈdɪ.kjə.ləs/

  1. Buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng. a ridiculous man — một người lố bịch a ridiculous speech — một bài diễn văn lố bịch tức cười

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Đặt câu với từ "ridiculous"

1. Ridiculous.

Thật lố bịch.

2. We're ridiculous.

Chúng ta thật nực cười.

3. That's ridiculous!

Điều đó thật kỳ cục.

4. It's ridiculous.

Kỳ cục lắm.

5. That's ridiculous.

Nhảm nhí quá à.

6. That's ridiculous, Sherman.

Nghe kỳ cục quá, Sherman.

7. A ridiculous legend.

Một huyền thoại lố bịch.

8. Well, that's ridiculous.

Thật là nực cười.

9. That is ridiculous.

Thật nực cười.

10. Don't be ridiculous!

Đừng có ngớ ngẩn!

11. This ridiculous chin

Cái cằm dị hợm này

12. You're being ridiculous.

Anh đang trở nên lố bịch đấy.

13. Don't be ridiculous.

Đừng lố bịch.

14. But he's ridiculous.

Nhưng anh ta thật lố bịch.

15. That guy's ridiculous!

Lão đó thật lố bịch!

16. This is ridiculous.

Thật lố bịch.

17. She's being ridiculous.

Ô, cô ta lại lố bịch rồi.

18. They demand ridiculous things.

Họ yêu cầu những thứ rất kỳ quái.

19. This is frigging ridiculous!

Thật là kỳ quái!

20. Better insolent than ridiculous!

Thà hỗn láo còn hơn làm trò cười cho thiên hạ!

21. Uncle, this is ridiculous.

Chú, chuyện này thật vô lý.

22. Sheldon, you're being ridiculous.

Sheldon, mày thật lố bịch.

23. That's kind of ridiculous.

Thật là nực cười.

24. You know what's ridiculous?

Anh có biết điều khiến em cảm thấy hoang đường... là gì không?

25. But this is ridiculous.

Điều ấy thật lố bịch!

26. You're thinking, "That's ridiculous.

Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười.

27. That's ridiculous and despicable.

Điều đó thật hèn hạ và nực cười.

28. No, don't be ridiculous.

Không, đừng có nực cười vậy.

29. That is a ridiculous question.

Đó là một câu hỏi dở hơi.

30. That is the most ridiculous-

Thế là nực cười..

31. Why is that ridiculous fishhook hanging there?

Tại sao cái móc câu lố bịch kia lại được treo ở đó?

32. How far advanced are these ridiculous plans?

Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi?

33. AD: So this experiment looks completely ridiculous.

AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục.

34. That is an even more ridiculous question.

Câu hỏi này thậm chí còn nực cười hơn.

35. That's ridiculous. He lives three blocks away.

Thật nực cười, cậu ấy sống cách đây 3 giẫy nhà.

36. They've been asking me the same ridiculous questions.

Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.

37. Would you please explain how ridiculous this is?

Delbert, anh có thể giải thích cho nó hiểu việc ấy buồn cười như thế nào được không?

38. Ridiculous to hide down here from dead men!

Tôi không muốn núp hoài ở đây trong khi họ chết hết rồi.

39. His story was too ridiculous for anyone to believe.

Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được.

40. By rejecting discipline, the ridiculer only makes himself ridiculous.

Bác bỏ sự sửa phạt, kẻ nhạo báng chỉ tự làm mình trở thành kẻ bị người ta chế nhạo.

41. I've tried all the ridiculous things in the world.

Tôi đã thử tất cả những điều vô lý trên thế giới.

42. Rise, and let me look at your ridiculous face.

Đứng lên, cho ta xem gương mặt mi xem nào?

43. It is also known as the "Fucking Ridiculous Eating Device".

Vì thế nó còn được gọi là “Đồ vô dụng mạ vàng.

44. But it's not ridiculous for you to rob $ 20 million?

Còn cướp 20 triệu đô thì không nực cười sao?

45. No sense in your getting a lot of ridiculous publicity.

Không nên để anh dính vô vụ rùm beng kỳ cục này.

46. By accusing me of ridiculous things that aren't even worth mentioning.

Gán cho tôi những điều vớ vẩn mà thậm chí không đáng để nói đến.

47. Drunkards are known to engage in ridiculous, offensive, or immoral conduct.

Người say rượu thường có hành vi lố bịch, chướng tai gai mắt hay vô luân.

48. Does our getting married seem strange to you or just ridiculous?

Việc chúng ta kết hôn có kỳ lạ với con không hay là rất lố bịch?

49. But then, the Earl of Toasty would be a ridiculous name.

Nhưng cái tên Bá Tước Bánh Nướng nghe thật buồn cười.

50. It's not about huge, ridiculous things that we need to do.

Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm.

51. Daenerys: The Dothraki think outsiders are ridiculous taking shame in the naked body.

Người Dothraki luôn nghĩ rằng người ngoại tộc rất kỳ quáí khi cảm thấy xấu hổ về thân thể lõa lồ.

52. How ridiculous - this is the type of mindset that prevails in the media.

Đó chính là hoàn cảnh tư tưởng - lý luận đã sinh ra Thuyết hành vi.

53. I mean, we all have moments of deja vu but this was ridiculous.

Anh muốn nói, ai cũng có những khoảnh khắc ký ức ảo giác nhưng chuyện này rất kỳ cục.

54. Often, the price quoted by Mr. Market seems plausible, but sometimes it is ridiculous.

Thường thường, giá do Ngài Thị trường đưa ra rất hợp lý, nhưng đôi khi chúng lại rất nực cười.

55. Joseph himself regarded his mother's religious policies as "unjust, impious, impossible, harmful and ridiculous".

Joseph coi chính sách tôn giáo của mẹ mình là "bất công, không tính ngưỡng, không thể, có hại và vô lý"..

56. Any chance to take the spotlight away from me, it's ridiculous how you grab it.

Thật lố bịch làm sao, anh không từ một cơ hội nào để làm lu mờ em.

57. And I think it will only prove to highlight how ridiculous Mr. Goodwin's claims are.

Và tôi nghĩ nó chỉ chứng tỏ những lời tuyên bố của anh Goodwin thật là lố bịch.

58. Blondel decried the "ridiculous jumble of shells, dragons, reeds, palm-trees and plants" in contemporary interiors.

Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại.

59. 'Yes, but I grow at a reasonable pace,'said the Dormouse:'not in that ridiculous fashion.'

" Có, nhưng tôi phát triển với một tốc độ hợp lý, giống chuột nưa sóc: " không trong đó vô lý thời trang. ́

60. Can anyone, like, have a serious conversation with you with your freaking drawn-on eyebrow? So ridiculous.

Ai có thể nói chuyện nghiêm túc với anh với một lông mày bị vẽ vào thế kia?

61. This blog is the story of two men and their, frankly, ridiculous adventures of murder, mystery and mayhem.

Trang blog này là câu chuyện về hai người đàn ông và các cuộc phiêu lưu, phải nói là nực cười của họ với đầy án mạng, bí ẩn, và sự hỗn loạn.

62. If you do not check her, she'll be fixed as the silliest flirt who ever made her family ridiculous.

Nó sẽ hoàn toàn trở thành đứa chuyên đi tán tỉnh ngu ngốc nhất và khiến cho gia đình ta trở nên thật lố bịch.

63. It seemed so ridiculous that these men thought we were dangerous that my sister and I got the giggles.

Việc những người này nghĩ rằng chúng tôi là thành phần nguy hiểm dường như lố bịch đến nỗi chị tôi và tôi cười khúc khích.

64. I think this is a matter of a globally tragic, astoundingly ridiculous mistake, rather than a wave of evil.

Tôi nghĩ đây là vấn đề của sai lầm nực cười đến đáng ngạc nhiên, mà lại bi thảm trên toàn cầu, thay vì là làn sóng tội ác.

65. How dare you enter my house on the day my beloved husband died and utter such monstrous, ridiculous sentiments?

Sao ông dám vô nhà tôi... vào cái ngày người chồng yêu dấu của tôi qua đời, và thốt ra những lời lẽ lố bịch, gớm guốc đó?

66. I was just kidding about that because you surprised me, and it would have been ridiculous telling you at the party.

Tôi chỉ nói đùa về vụ đó, vì anh làm tôi bất ngờ, và nếu nói chuyện đó ra ngay tại bữa tiệc thì thật quá ngớ ngẩn.

67. You know, don't you think it's ridiculous that society says beer is okay and a little hit of something sweet is wrong?

Em có nghĩ là thật lố bịch... khi xã hội cho rằng bia thì được... còn một hơi êm ái thì lại không được không?

68. It may sound ridiculous, but it's in a different place every time and I only get it an hour or so before.

Nghe có vẻ kỳ cục, nhưng mỗi lần nó lại ở một chỗ khác và tôi chỉ biết chỗ chừng một tiếng trước.

69. “Putting people on trial for distributing leaflets critical of the government is ridiculous and shows the insecurity of the Vietnamese government,” said Brad Adams, Asia director at Human Rights Watch.

“Đưa người dân ra tòa xử chỉ vì phát tán tờ rơi chỉ trích chính phủ là một việc làm lố bịch và biểu hiện sự bất an của chính quyền Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.

70. The first idea is that art should be for art's sake -- a ridiculous idea -- an idea that art should live in a hermetic bubble and should not try to do anything with this troubled world.

Ý tưởng thứ nhất là nghệ thuật vị nghệ thuật -- một ý tưởng lố bịch -- một ý tưởng mà nghệ thuật nên tồn tại trong một bọt bong bóng kín mít và không nên cố làm gì hết trong thế giới rắc rối này.

71. Kamiya has also stated he perceives Dante as "a character that you would want to go out drinking with", someone who was not a show-off but would instead "pull some ridiculous, mischievous joke" to endear people to him.

Kamiya cũng thấy được rằng Dante sẽ là "một người mà bạn muốn đi uống rượu cùng", một ai đó không có tính khoe khoang nhưng thay vào đó là sẽ "lôi theo trò đùa kiểu lố bịch, láu lỉnh" để nhằm thu hút cảm tình vào anh ta.

72. I know kids that have high blood pressure, and they're 15, and that's ridiculous for kids to stress out about grades when they're trying just to fit into their own bodies and, you know, figure out their way in the world.

Tôi có mấy đứa bạn bị bệnh huyết áp cao, chúng nó mới 15 tuổi, và thật nực cười vì những đứa trẻ bị xì- trét vì điểm chác khi chúng nó còn chưa kịp lớn, và còn đang bỡ ngỡ trên đời.