Tiếng AnhSửa đổi
Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
|
---|
merely
|
struck
|
man's
|
hạng 650: write
|
caught
|
below
|
window
|
Cách phát âmSửa đổi
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)(trợ giúp · chi tiết)[ˈɹaɪt]
Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)(trợ giúp · chi tiết)[ˈɹaɪt]
Từ đồng âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh trung cổ writen, từ tiếng Anh cổ wrītan (ghi, viết, vẽ), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *wrītaną (khắc, viết), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *wrey- (rách).
Nội động từSửa đổi
write
- Viết.
to write legibly viết rõ
- Viết thư, giao dịch thư từ.
to write to someone viết thư cho người nào
- Viết văn, viết sách.
to write for a living sống bằng nghề viết sách
- (Mỹ) Làm thư ký.
Chia động từSửa đổi
write
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to write
|
---|
Phân từ hiện tại
|
writing
|
---|
Phân từ quá khứ
|
written hoặc writ¹
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
write
|
write hoặc wrote¹
|
writes hoặc wrote¹
|
write
|
write
|
write
|
---|
Quá khứ
|
wrote
|
wrote hoặc wrotest¹
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
---|
Tương lai
|
will/shall²write
|
will/shallwrite hoặc wilt/shalt¹write
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
write
|
write hoặc wrote¹
|
write
|
write
|
write
|
write
|
---|
Quá khứ
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
---|
Tương lai
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
write
|
|
lets write
|
write
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từSửa đổi
write
- Viết.
to write a good hand viết tốt, viết đẹp
- Viết, thảo ra, soạn.
to write a novel viết một tiểu thuyết
to write an account thảo một bản báo cáo
- Điền vào; viết vào.
to write a form điền vào một mẫu khai
- (Nghĩa bóng) Lộ ra.
innocence is written on his face sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta
Chia động từSửa đổi
write
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to write
|
---|
Phân từ hiện tại
|
writing
|
---|
Phân từ quá khứ
|
written hoặc writ¹
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
write
|
write hoặc wrote¹
|
writes hoặc wrote¹
|
write
|
write
|
write
|
---|
Quá khứ
|
wrote
|
wrote hoặc wrotest¹
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
---|
Tương lai
|
will/shall²write
|
will/shallwrite hoặc wilt/shalt¹write
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
will/shallwrite
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
write
|
write hoặc wrote¹
|
write
|
write
|
write
|
write
|
---|
Quá khứ
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
wrote
|
---|
Tương lai
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
weretowrite hoặc shouldwrite
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
write
|
|
lets write
|
write
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to write back: Viết thư trả lời.
- to write down:
- Ghi.
- Tả, mô tả như là.
- Viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...).
- (Thương nghiệp) Giảm bớt (vốn).
- to write for (in): Viết (báo).
- to write off:
- Thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện).
- Xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được).
- (Quân sự) Gạch tên đi (ở bảng phiên chế).
two battalions were written off hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi
- Viết và gửi thư.
to write off for something viết thư hỏi mua cái gì
- to write out:
- Chép toàn bộ, sao lại toàn bộ.
to write out fair chép vào bản sạch
- Viết.
to write out a cheque viết một séc
to write oneself out viết hết ý, hết ý để viết
- to write up:
- Viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về.
- (Thương nghiệp) Ghi, vào (sổ).
- (Thông tục) Viết bài ca tụng tán dương.
- Bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian.
Danh từSửa đổi
write (số nhiềuwrites)
- Lần ghi (vào bộ nhớ, ổ đĩa).
How many writes per second can this hard disk handle? Ổ đĩa này ghi được bao nhiêu lần một giây?
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|