So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (4CA) Cat16 1024/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat15 800/150 Mbps Launch Announced 2018, August 22 2018, May Status Available. Released 2018, August 27 Available. Released 2018, June Body 155.5 x 75.3 x 8.8 mm (6.12 x 2.96 x 0.35 in) 147.3 x 73.1 x 7.5 mm (5.80 x 2.88 x 0.30 in) 182 g (6.42 oz) 164 g (5.78 oz) Build Glass front (Gorilla Glass), plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD Super AMOLED, HDR10 6.18 inches, 96.2 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) 5.88 inches, 87.6 cm2 (~81.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2246 pixels, 18.7:9 ratio (~403 ppi density) 1080 x 2244 pixels, 18.7:9 ratio (~423 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass (unspecified version) Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, MIUI 12 Android 8.1 (Oreo), MIUI 9.5 Chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 (10 nm) CPU Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 385 Silver) Octa-core (2x2.2 GHz 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver) GPU Adreno 630 Adreno 616 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) No Internal 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth) 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth) Features Dual-LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30/60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@240fps, 720p@960fps 4K@30fps, 1080p@30/120fps Selfie Camera Modules 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm Features HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes No Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS, GALILEO NFC No No Infrared port No Yes Radio FM radio, recording No USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C Features Sensors Infrared Face ID, fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3120 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 18W wired, QC3 Stand-by Talk time Misc Colors Graphite Black, Steel Blue, Rosso Red, Armored Edition with Kevlar Gray, Blue, Red, Gold SAR 0.66 W/kg (head) 1.18 W/kg (body) SAR EU 0.54 W/kg (head) 1.58 W/kg (body) Models M1805E10A, POCO F1 Price About 360 EUR About 260 EUR Tests Performance AnTuTu: 265314 (v7) GeekBench: 9003 (v4.4) GFXBench: 31fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 169044 (v7) GeekBench: 5912 (v4.4) GFXBench: 12fps (ES 3.1 onscreen) Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)

So sánh Mi 8 Pro và Pocophone F1 để xem đâu mới là chiếc điện thoại phù hợp để chúng ta mang đi du Xuân nhé.

So sánh Mi 8 Pro và Pocophone F1: Thiết kế

Có nhiều điểm chung ở Mi 8 Pro và Pocophone F1 nhưng đó tuyệt nhiên không phải là thiết kế. Tại thị trường Châu Âu, Mi 8 Pro chi có sẵn phiên bản Titanium mặt lưng trong suốt cùng điểm nhấn là nút nguồn màu đỏ. Máy có cổng USB- C và cụm camera kép ở góc bên trái. Với thiết kế như vậy Mi 8 Pro từng được ví von như là “iPhone” phiên bản Xiaomi.

Khác với Mi 8 Pro, Pocophone F1 lại khá giống với những chiếc smartphone trong vài năm qua, máy mang đến cảm giác “thân thiện” với mặt lưng được làm từ nhựa polycarbonate. Pocophone F1 cũng có viền màu đỏ xung quanh ống kính camera phía sau, kết hợp với khung đen và mặt lưng xanh thì tổng thể mọi thứ rất hài hoà. Pocophone F1 còn có hai phiên bản khác là màu đỏ và phiên bản Armored Edition (mặt lưng nhám), đáng tiếc là không được bán ở Việt Nam.

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Pocophone F1 dày và nặng hơn so với Mi 8 Pro, chúng ta có 8.8mm so với 7.6mm và 182g so với 177g. Tuy vậy, người dùng lại có thể dễ dàng trải nghiệm thoải mái trên Pocophone F1 chỉ bằng 1 tay.

So sánh Xiaomi Mi 8 Pro và Pocophone F1: Màn hình

Hai máy có độ phân giải màn hình gần như giống nhau. Pocophone F1 là FullHD+ (1.080 x 2.246 pixels), mật độ điểm ảnh 403 ppi và Mi 8 Pro là FullHD+ (1.080 x 2.248 pixels), mật độ điểm ảnh 402 ppi. Với việc được trang bị màn AMOLED kích thước 6.2 inches thì Mi 8 Pro đã dành chiến thắng ở hạng mục hiển thị khi mà Pocophone F1 chỉ có màn LCD 6.18 inches.

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Mi 8 Pro có hỗ trợ HDR và được trang bị kính cường lực Gorilla Glass 5 còn với Pocophone F1 thì chỉ dừng lại ở Gorilla Glass thế hệ 3.

Khi so với các smartphone khác thì cả Mi 8 Pro và Pocophone F1 đều có phần viền bezels khá dày. Điều này có thể lý giải bởi Mi 8 Pro có thiết kế Notch nhằm chứa nhiều cảm biến quan trọng. Trong khi đó, trên Pocophone F1 thì phần Notch chủ yếu là để “làm cảnh”.

Xiaomi Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Hiệu năng

Ở thời điểm hiện tại, có thể bạn cho rằng khoảng cách giá khá lớn giữa Pocophone F1 và Mi 8 Pro là hoàn toàn dễ hiểu. Thế nhưng, hai chiếc điện thoại này lại hoàn toàn có thể đối đầu với nhau. Vì sao ư? Chính là nhờ hiệu năng!

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Xiaomi Mi 8 Pro phiên bản quốc tế được trang bị vi xử lý Snapdragon 845 (4 lõi 2.8 GHz và 4 lõi 1.8 GHz), chip đồ hoạ GPU Adreno 630 và RAM 8GB. Pocophone F1 với giá chỉ bằng nửa giá Mi 8 Pro có cùng vi xử lý Snapdragon 845, GPU và chỉ chịu giảm số lượng RAM xuống 6GB mà thôi (RAM 8GB vẫn có sẵn ở một số thị trường).

Điểm chung ở cả hai máy là chúng đều hoạt động rất tốt với độ trễ gần như bằng không và đa nhiệm rất mượt mà. Với các tựa game chuyên sâu về đồ hoạ vẫn chạy tốt như nhau trên cả hai thiết bị.

“Nói có sách, mách có chứng”, hiệu năng của Mi 8 Pro và Pocophone F1 được thể hiện qua kết quả điểm chuẩn Geekbench, 3DMark và Antutu như sau:

Geekbench

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

3DMark

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Antutu

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Phần cứng và tính năng

Mặc dù cả hai đều có nhiều điểm tương đồng, nhưng phần cứng cùng tính năng của Mi 8 Pro và Pocophone F1 cho thấy cách tiếp cận khác nhau cơ bản, đặc trưng cho hai nhóm Mi và Pocophone.

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Điểm “ăn tiền” trên Mi 8 Pro chính là cảm biến vân tay trong màn hình, nhưng khi đánh giá hiệu quả của công nghệ này thì lại không được như kỳ vọng. Trong khi đó, cảm biến phía sau của Pocophone F1 lại nhanh hơn, đáng tin cậy hơn.

Cả hai điện thoại đều hỗ trợ mở khoá bằng khuôn mặt ở mọi điều kiện ánh sáng nhờ cảm biến hồng ngoại. Ngoài ra, trên Mi 8 Pro còn sử dụng công nghệ 3D để tăng tính bảo mật.

Với sự xuất hiện của cảm biến vân tay trong màn hình thì Mi 8 Pro đã cắt giảm dung lượng pin chỉ còn 3.000 mAh cho khoảng 5 giờ sử dụng. Trong khi đó, Pocophone F1 có viên pin dung lượng 4.000 mAh cho thời gian tối đa 9 giờ.

Pocophone F1 dành chiến thắng về khoản âm thanh khi máy có giắc cắm tai nghe 3.5 mm. Tuy nhiên, một điều đáng tiếc là cả hai điện thoại đều chỉ có loa đơn.

Nếu thời lượng pin, dung lượng lưu trữ, giắc cắm tai nghe là điểm bạn quan tâm trên smartphone thì Pocophone F1 dễ dàng trở thành lựa chọn lý tưởng cho bạn.

Mi 8 Pro chỉ có một tuỳ chọn bộ nhớ trong duy nhất là 128GB, Pocophone F1 có hai bản 64GB và 128GB cùng khe cắm thẻ nhớ microSD. Chưa hết, Pocophone F1 còn có hệ thống làm mát bằng chất lỏng LiquidCool giúp giảm nhiệt của bộ xử lý đến các bộ phận khác của điện thoại.

Điểm không may cho người dùng là chẳng chiếc điện thoại nào đi kèm với chuẩn kháng bụi – kháng nước hay sạc không dây cả.

Xiaomi Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Camera

Pocophone F1 sở hữu camera kép, cảm biến chính 12MP và ống kính 5MP hỗ trợ đo độ sâu trường ảnh. Camera cho những bức ảnh tuyệt đẹp trong những điều kiện ánh sáng đầy đủ, tuy nhiên với điều kiện thiếu sáng có thể cho những bức ảnh phơi sáng quá mức hoặc là quá bão hoà.

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Trái lại, Mi 8 Pro trang bị ống kính tele chính 12MP và ống kính 12MP, đảm bảo tạo ra những bức ảnh chất lượng cao ở tất cả điều kiện ánh sáng, kể cả là điều kiện sáng tệ nhất.

Hai điện thoại có ứng dụng camera cung cấp khả năng nhận dạng cảnh AI, nhưng lại chỉ có Mi 8 Pro thực sự hiệu quả.

Về camera trước, cả hai điện thoại đều sử dụng cảm biến 20MP sử dụng tính năng tạo pixel nhằm giảm nhiễu, đảm bảo những bức ảnh selfie đẹp nhất.

Xiaomi Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Phần mềm

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Cả hai mẫu điện thoại đều chạy sẵn hệ điều hành Android 8.1 Oreo và giao diện MIUI 9. Khi chúng ta đọc bài đăng này cũng là lúc cả Mi 8 Pro và Pocophone F1 có thể đã được cập nhật lên giao diện MIUI 10 và chỉ có Pocophone F1 được cập nhật lên Android 9.0 Pie.

Xiaomi Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Thông số kỹ thuật

Xiaomi Mi 8 ProPocophone F1Màn hình6.21 inches AMOLED độ phân giải 2,248 x 1,080 pixels tỷ lệ 18.7:96.18-inch IPS LCD độ phân giảiFull HD+ (1080 x 2246 pixels)Vi xử lýQualcomm Snapdragon 845, 8 nhân, xung nhịp lên tới 2.8GhzQualcomm Snapdragon 845, 8 nhân, xung nhịp lên tới 2.8Ghz, tản nhiệt chất lỏngGPUAdreno 630Adreno 630RAM8GB LPDDR4X6GB/8GB LPDDR4XBộ nhớ128GB UFS64GB/128GB/256GB UFS 2.1, hỗ trợ thẻ nhớCamera– Camera kép chính: 12MP, chống rung quang học trục, khẩu độ f/1.8 + ống kính tele 12MP, khẩu độ f/2.4 – Quay video: 4K@30fps, 1080p@240/120/30fps, 720p@240/30fps- Camera selfie: 20MP, khẩu độ f/2.0Rear cameras Main: 12MP f/1.9, 1.4 micron pixels, Sony IMX363 Secondary: 5MPFront: 20MP f/2.0, 1.8 micron pixels via pixel binningÂm thanhLoa đơn USB Type-C Không có jack 3.5mmLoa đơn Có jack 3.5 mm aptX/aptX-HD/LDACPin3,000mAh Sạc nhanh Quick Charge 4+4,000 mAh Sạc nhanh Quick Charge 3.0Nhận dạng khuôn mặt3D (OTA)2DCảm biến– Cảm biến vân tay Goodix dưới màn hình – Gia tốc – Con quay hồi chuyển – Tiệm cận - Ánh sáng – La bàn – Áp kế– Máy quét vân tay mặt lưng – Đèn chiếu sáng hồng ngoại và camera hồng ngoại để mở khóa bằng khuôn mặtMạng– GSM: B2/B3/B5/B8 – CDMA: 1X/EVDO BC0 – WCDMA: B1/B2/B4/B5/B8 – TD-SCDMA: B34/B39 – TD-LTE: B34/B38/B39/B40/B41 (120MHz) – FDD-LTE: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B12/B17/B20 – LTE B41 4 antenna technology supporting 4×4 MIMO– GSM 900/1800 UMTS band 1/8 – LTE band 1/3/7/8/20/38/40Kết nối– Wi-Fi: 2×2 MIMO, 802.11 a/b/g/n/ac, 2.4G/5G – Bluetooth 5.0 – AptX/AptX-HD support NFC – GPS hai băng tần (GPS L1+L5, Galileo E1+E5a, QZSS L1+L5, GLONASS L1, Beidu B1)– USB Type-C Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Dual-Band, Wi-Fi Hotspot, Wi-Fi DirectSIMDual nano-SIMDual-SIM, dual 4G standbyPhần mềmAndroid 8.1 Oreo MIUI 10Android 9.0 Pie, MIUI 10Kích thước và trọng lượng154.9 x 74.8 x 7.6mm 177g155.5 x 75.3 x 8.8mm 182gMàu sắcTransparent TitaniumSteel Blue, Graphite Black

Xiaomi Mi 8 Pro vs Pocophone F1: Giá cả và tính sẵn có

Xiaomi Mi 8 Pro hiện có giá bán chỉ 11.450.000 đồng và . Pocophone F1 là 7.450.000 đồng tại hệ thống Hoàng Hà Mobile. Đi kèm với đó là ưu đãi trả góp 0% dành cho các chủ thẻ tín dụng VPBank, MSB, Sacombank, VIB và Shinhan Bank; giảm thêm 100.000 khi thanh toán qua ứng dụng MSB(Maritime Bank)

Tổng kết

So sánh Mi 8 Pro và Pocophone F1, điện thoại nào có “giá trị” hơn? Điều này phụ thuộc vào mức độ bạn đánh giá phong cách điện thoại hơn. Mi 8 Pro có thiết kế đẹp, có thể nói là “rõ ràng hơn về thẩm mỹ”, vẻ ngoài cao cấp.

So sánh mi 8 se và pocophone f1 năm 2024

Pocophone F1 lại mang sức mạnh của flagship Android ưu tú nhất, nó tuyệt đối không phải là một mẫu điện thoại bình dân.

Nếu bạn “chết mê” những thiết kế không rườm rà thì Pocophone F1 là lựa chọn lý tưởng.

Lại nói về Mi 8 Pro, Xiaomi đã tối ưu lại các góc máy, đặc biệt là ở camera, Mi 8 Pro thể hiện vượt trội hơn Pocophone F1. Bạn có thể cân nhắc điểm này ở Mi 8 Pro nếu như đối với bạn camera là thứ duy nhất tồn tại, những thứ khác có hay không không quan trọng. Nếu bạn không quá “nặng” về camera thì Pocophone F1 sẽ cho thời lượng pin lâu hơn, mạnh mẽ với chip Snapdragon 845.