Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác \(2\)?

Tích phân \(I = \int\limits_2^5 {\dfrac{{dx}}{x}} \) có giá trị bằng

Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {{x^5}} dx\) có giá trị là:

Tích phân $I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{xdx}}{{{{(x + 1)}^3}}}} $ bằng

Tích phân $\int\limits_2^3 {\dfrac{{{x^2} - x + 4}}{{x + 1}}} dx$ bằng

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn: \(f\left( 1 \right) = 10,\,\,f\left( 2 \right) = 20.\) Khi đó \(\int\limits_0^3 {f'\left( x \right)dx} \) bằng:

Sách giải toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 1 trang 4:

a) Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:

π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.

b) Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)

Lời giải:

a) sin π/6 = 1/2; cos π/6 = √3/2

sin π/4 = √2/2; cos π/4 = √2/2

sin⁡ 1,5 = 0,9975; cos⁡ 1,5 = 0,0707

sin⁡ 2 = 0,9093; cos⁡ 2 = -0,4161

sin⁡ 3,1 = 0,0416; cos⁡ 3,1 = -0,9991

sin⁡ 4,25 = -0,8950; cos⁡ 4,25 = -0,4461

sin⁡ 5 = -0,9589; cos⁡ 5 = 0,2837

b)

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

sin⁡ x = -sin⁡(-x)

cos⁡x = cos⁡(-x)

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 1 trang 6: Tìm những số T sao cho f(x + T) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau:

a) f(x) = sinx;

b) f(x) = tanx.

Lời giải:

a) T = k2π (k ∈ Z)

b) T = kπ (k ∈ Z)

a. Nhận giá trị bằng 0

b. Nhận giá trị bằng 1

c. Nhận giá trị dương

d. Nhận giá trị âm

Lời giải:

Quan sát đồ thị hàm số y = tan x trên đoạn [-π; 3π/2].

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

a. tan x = 0 tại các giá trị x = -π; 0; π.

(Các điểm trục hoành cắt đồ thị hàm số y = tanx).

b. tan x = 1 tại các giá trị x = -3π/4; π/4; 5π/4.

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

c. tan x > 0 với x ∈ (-π; -π/2) ∪ (0; π/2) ∪ (π; 3π/2).

(Quan sát hình dưới)

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

d. tan x < 0 khi x ∈ [-π/2; 0) ∪ [π/2; π)

(Quan sát hình dưới).

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

a) Hàm số

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm
xác định

⇔ sin x ≠ 0

⇔ x ≠ k.π (k ∈ Z).

Tập xác định của hàm số là D = R \{kπ, k ∈ Z}.

b) Hàm số

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm
xác định

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Do đó (1) ⇔ 1 – cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k.2π.

Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {k.2π, k ∈ Z}.

c) Hàm số

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm
xác định

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Vậy tập xác định của hàm số là

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

d) Hàm số

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm
xác định

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Vậy tập xác định của hàm số là

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

+ Đồ thị hàm số y = sin x.


Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

+ Ta có:

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Vậy từ đồ thị hàm số y = sin x ta có thể suy ra đồ thị hàm số y = |sin x| bằng cách:

– Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành (sin x > 0).

– Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.

Ta được đồ thị hàm số y = |sin x| là phần nét liền hình phía dưới.

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

+ sin 2x (x + kπ) = sin (2x + k2π) = sin 2x, (k ∈ Z)

(Do hàm số y = sin x có chu kì 2π).

⇒ Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.

+ Hàm số y = sin 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì π và là hàm số lẻ.

Bảng biến thiên hàm số y = sin 2x trên [-π/2; π/2]

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Đồ thị:

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Đồ thị hàm số y = sin 2x.

Lời giải:

+ Vẽ đồ thị hàm số y = cos x.

+ Vẽ đường thẳng

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

+ Xác định hoành độ các giao điểm.

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Ta thấy đường thẳng

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm
cắt đồ thị hàm số y = cos x tại các điểm có hoành độ

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

Đồ thị hàm số y = sin x:

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x ta thấy

y = sin x > 0

⇔ x ∈ (-2π; -π) ∪ (0; π) ∪ (2π; 3π) ∪…

hay x ∈ (k2π; π + k2π) với k ∈ Z.

Lời giải:

Đồ thị hàm số y = cos x:

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x ta thấy

y = cos x < 0

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Lời giải:

a) Ta có:

Với 0 x pi 2 thị hàm số nào sau đây nhận giá trị âm

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.

b) Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1

⇒ -2 ≤ -2sin x ≤ 2

⇒ 1 ≤ 3 – 2sin x ≤ 5

hay 1 ≤ y ≤ 5.

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5.