Giới thiệu về cuốn sách này Show Page 2Giới thiệu về cuốn sách này
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập chung trang 57 Bài 1. (Trang 57 VBT Toán 4)Đặt tính rồi tính: a) 298157 + 460928 b) 819462 – 273845 c) 458976 + 541026 d) 620842 – 65287 Bài giảia) 298157 460928759085 b) 819462- 273845545617 c) 458976+ 41026500002 d) 620842- 65287555555 Bài 2. (Trang 57 VBT Toán 4)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3478 + 899 + 522 b) 7955 + 685 + 1045 Bài giảia) 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899 = 4000 + 899 = 4899 b) 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045) + 685 = 9000 + 685 = 9685 Bài 3. (Trang 57 VBT Toán 4)Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giảiTổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật bằng nửa chu vi của hình chữ nhật: 26cm Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17 x 9 = 153 () Đáp số: 153 Bài 4. (Trang 58 VBT Toán 4)Ba hình vuông đều có cạnh là 20cm và sắp xếp như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh: ……………………………… b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: ………………………….. Bài giảia) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh: CD, EG, BA, MN, HI b) Chu vi của hình là: P = BC + CD + DE + EG + GH + HI + IN + NA + AB = 10 + 20 + 20 +20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20 = 160 (cm) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: 160cm Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Nhân một số với một số
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 298157 + 460928 b. 819462 – 273845 c. 458976 + 541026 d. 620842 – 65287 Trả lời: Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 3478 + 899 + 522 b. 7955 + 685 + 1045 Trả lời: a. 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899 = 4000 + 899 = 4899 b. 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045 ) + 685 = 9000 + 685 = 9685 Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Trả lời: Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm) Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17 × 9 = 153 ($cm^{2}$) Đáp số : 153 ($cm^{2}$) Bài 4: Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ: Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : …………… b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:………… Trả lời: a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI. b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB = 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20 = 160 (cm) Từ khóa tìm kiếm: giải vở bài tập toán 4 tập 1, giải bài 48 toán 4 tập 1, luyện tập chung trang 57, VBT toán lớp 4, giải bài 48 trang 57 vở bài tập toán 4 tập 1. |