Từ điển Show Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Từ điển Việt - Anh chạy tiếp sức [chạy tiếp sức] | relay Chạy tiếp sức 4 x 400 mét To run the 4 x 400 metres relay ©2024 Lạc Việt
Trò chơi tiếp sức là trò chơi có nhiều đội trong đó các thành viên của một đội sẽ lần lượt thi đấu và hình thức tính điểm sẽ dựa vào kết quả chung cuộc của mỗi đội để quyết định người thắng cuộc. 1. Trò chơi tiếp sức là cuộc thi đua mà các thành viên của một đội thay phiên nhau hoàn thành các phần của trường đua hoặc thực hiện một hành động nhất định. A relay game is a competition where members of a team take turns completing parts of a racecourse or performing a certain action. 2. Các trò chơi tiếp sức có hình thức như cuộc đua chuyên nghiệp và trò chơi nghiệp dư. Relay games take the form of professional races and amateur games. Trò chơi tiếp sức (Relay game) là trò chơi có nhiều đội trong đó các thành viên của một đội (members of one team) sẽ lần lượt thi đấu (take turn to compete) và hình thức tính điểm (scoring method) sẽ dựa vào kết quả chung cuộc của mỗi đội để quyết định người thắng cuộc. {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} |