Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024

Hàng thủ công mỹ nghệ là các món đồ được chế tạo, các đồ vật như trang sức, đồ trang trí, lưu niệm... hoàn toàn bằng tay, không dùng máy móc.

1.

Đồ gốm là một trong những mặt hàng thủ công mỹ nghệ phổ biến nhất mọi thời đại.

Pottery is one of the most popular handicrafts of all time.

2.

Hàng thủ công mỹ nghệ làm từ tre là một trong những nghề thủ công thân thiện với môi trường ở Ấn Độ.

Handicrafts made from bamboo are one of the eco-friendly crafts in India.

Một số từ liên quan với handicraft:

- thủ công (handcraft): Our analysis is currently handcrafted; an automated analysis would probably require us to work with a third-party.

(Phân tích của chúng tôi hiện đang được làm thủ công; một phân tích tự động có thể sẽ yêu cầu chúng tôi làm việc với bên thứ ba.)

Em muốn hỏi chút "lao động thủ công" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công (phần 1)

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công (phần 1) Phần 1

Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • basketwork nghề đan rổ rá
  • calligraphy /kəˈlɪɡrəfi/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    thư pháp
  • flower arranging /ˈflaʊər əˈreɪnʤɪŋ/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    nghệ thuật cắm hoa
  • gastronomy /ɡæˈstrɑːnəmi/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    mỹ thực học (nghệ thuật nấu ăn ngon và cách ăn ngon)
  • origami /ˌɔːrɪˈɡɑːmi/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản
  • portraiture /ˈpɔːrtrətʃər/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    nghệ thuật vẽ hoặc chụp hình chân dung

Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công (phần 1) Phần 2

Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024

  • bonsai bonsai (nghệ thuật trồng cây cảnh Nhật Bản)
  • collage /kəˈlɑːʒ/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy,... thành những hình nghệ thuật)
  • glass-blowing /ˈglɑːsˌbləʊəɪŋ/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    nghề thổi thuỷ tinh
  • handicraft /ˈhændɪkrɑːft/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    thủ công mỹ nghệ
  • poetics /poʊˈetɪks/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    thơ, thi pháp
  • taxidermy /ˈtæksɪdɜːrmi/
    Công trường thủ công trong tiếng anh là gì năm 2024
    thuật nhồi xác động vật

This means that it is now easier to keep the static content up-to-date, as less manual work is required.

Tự động hóa cũng góp phần thúc đẩy điều này, do máy móc đang đảm nhận các công việc thủ công và lặp lại, cùng với đó là nhu cầu ngày càng lớn của một lớp người tiêu dùng ngày càng đông đối với các sản phẩm và dịch vụ có giá trị cao.

This is being driven by automation, where machines are taking over for manual and routine jobs, as well as an increase in demand for products and services driven by the expanding consumer class.

Chúng khéo léo làm các tượng thần, là công việc của thợ thủ công.

They skillfully make idols, all the work of craftsmen.

Trên thực tế, đây luôn là công việc được làm thủ công.

In fact, it was always done manual.

Kennedy và Johnson đã thành công trong việc tranh thủ công chúng: Tới năm 1965, 58% người Mỹ ủng hộ Apollo, tăng từ 33% trong năm 1963.

By emphasizing the scientific payoff and playing on fears of Soviet space dominance, Kennedy and Johnson managed to swing public opinion: by 1965, 58 percent of Americans favored Apollo, up from 33 percent two years earlier.

Báo cáo đưa ra phân tích cho thấy tiến trình hiện đại hóa nền kinh tế sẽ dẫn tới sự dịch chuyển của cầu đối với lao động, chuyển từ các công việc chủ yếu là thủ công và đơn giản ngày nay sang các công việc phi thủ công và đòi hỏi nhiều kỹ năng hơn; chuyển từ các công việc chủ yếu là các thao tác, nhiệm vụ thường quy sang các nhiệm vụ không thường quy.

The report’s analysis shows that economic modernization involves a shift in labor demand from today’s predominantly manual and elementary jobs towards more skill-intensive non-manual jobs, from jobs that largely involve routine tasks to those with non-routine tasks.

Trong cách mạng công nghiệp, việc sản xuất bia được chuyển từ thủ công sang công nghiệp, việc sản xuất nhỏ lẻ không còn đáng kể vào cuối thế kỷ 19.

During the Industrial Revolution, the production of beer moved from artisanal manufacture to industrial manufacture, and domestic manufacture ceased to be significant by the end of the 19th century.

Bạn cũng có thể lưu công việc của mình theo cách thủ công bằng cách nhấp vào Tệp > Lưu.

You can also save your work manually by clicking File > Save.

15 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào làm tượng chạm+ hoặc tượng đúc+ rồi giấu nó, ấy là vật đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,+ là công việc của thợ thủ công’.

15 “‘Cursed is the man who makes a carved image+ or a metal statue,*+ a thing detestable to Jehovah,+ the workmanship of the hands of a craftsman,* and who has hidden it.’

Rất nhiều samurai rơi vào tình cảnh khốn khó và bị ép phải làm những việc thủ công và làm công nhật cho giới thương nhân.

Many samurai fell on hard times and were forced into handicraft production and wage jobs for merchants.

Chú Hi, chồng cô, đang cần một người tin cậy lo các việc thủ kho, sổ sách, chấm công và Bố có thể lãnh công việc đó.

Her husband, Uncle Hi, wanted a good man to be storekeeper, bookkeeper, and timekeeper, and Pa could have the job.

Nhà máy này, không giống như ở phương Tây, được tự động hóa mức độ cao, mà dựa vào nhiều công đoạn thủ công để tạo việc làm cho dân địa phương.

Now this factory, unlike Western factories that are highly automated, relies a lot on manual processes in order to generate jobs for local communities.

Dù cuối cùng, người thám tử có thể thành công trong việc tìm ra thủ phạm, nhưng công việc do thám thường chỉ bắt đầu sau biến cố, sau khi tội ác đã phạm.

Though he may eventually be successful in finding the criminal, the detective’s work generally begins after the event, after the crime has been committed.

Với sự phát triển của những cỗ máy mới có khả năng làm công việc của những thợ thủ công lành nghề chỉ bằng việc sử dụng những người đàn ông, phụ nữ và trẻ em không có tay nghề, những người làm việc kinh doanh bắt đầu lo sợ cho sinh kế của họ.

With the development of new machines able to do the work of skilled craftsmen using unskilled, underpaid men, women, and children, those who worked a trade began to fear for their livelihoods.

Nó phát triển từ việc tuân thủ những thành công về công nghệ của Tây Âu mà họ cho rằng chủ nghĩa yêu nước đang nổi lên ở những quốc gia đó.

It developed from observance of the technological successes of Western Europe which they attributed to the prevailing of patriotism in those countries.

Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới.

But it's a very good example to see that the whole work was more of a handicraft endeavor that involved the very time-consuming job of cutting out the various elements and sticking them back in new arrangements.

Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới.

But it's a very good example to see that the whole work was more of a handicraft endeavor that involved the very time- consuming job of cutting out the various elements and sticking them back in new arrangements.

Nó kết hợp khéo léo tôn giáo và dân gian, mô phỏng một ngôi làng Sicilia thế kỷ 19, hoàn chỉnh với khung cảnh thánh đản, và có người dân mọi lứa tuổi mặc trang phục của giai đoạn đó, một số người đóng vai Thánh thất, và những người khác làm công việc như là thợ thủ công mà họ được phân cụ thể.

Deftly combining religion and folklore, it is a constructed mock 19th century Sicilian village, complete with a nativity scene, and has people of all ages dressed in the costumes of the period, some impersonating the Holy Family, and others working as artisans of their particular assigned trade.

Có một số ví dụ ủng hộ quan điểm cho rằng việc tuân thủ quy định của các công ty đã cổ phần hóa trong việc công khai thông tin tốt hơn so với DNNN nói chung.

Further examples support the view that the compliance of equitized companies in information disclosure has been better than SOEs in general.

Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.

This and other public works carried out by the missionary artisans appeased the queen long enough for them to finish printing all but a few books of the Hebrew Scriptures.

Bạn không cần phải tuân thủ những bước này mới có thể đạt được thành công trong công việc.

Nor do you have to follow these steps to be successful in your work.

Tháng 4 năm 2005 chứng kiến việc tạo ra Sách hướng dẫn Tuân thủ Quy định của Mabuchi Motor (nay được gọi là Tiêu chuẩn Đạo đức Mabuchi Motor) đã cung cấp một cách rõ ràng các tiêu chuẩn được tuân thủ khi thực hiện công việc của công ty.

April 2005 saw the creation of the Mabuchi Motor Compliance Manual (now known as Mabuchi Motor Ethical Standards) which provided explicitly the standards to be observed in executing the company's work.

Trước cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên, công việc chủ yếu được thực hiện thông qua hai hệ thống: hệ thống trong nước và bang hội thủ công.

Before the First industrial revolution work was mainly done through two systems: domestic system and craft guilds.