control yuan Show
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Giám sát là theo dõi một người hoặc hoạt động để đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện một cách chính xác, an toàn. 1. Liên Hợp Quốc đang giám sát việc phân phối viện trợ của các cơ quan địa phương trong khu vực thiên tai. The UN is supervising the distribution of aid by local agencies in the disaster area. 2. Tôi giám sát một đội gồm mười nhân viên quan hệ khách hàng. I supervise a team of ten customer relations staff. Một số từ đồng nghĩa với supervise: - giám sát (monitor): To guard against corruption, those countries will use a specialized system to monitor deployment of funds and progress toward good governance. (Để phòng chống tham nhũng, các quốc gia đó sẽ sử dụng một hệ thống chuyên biệt để giám sát việc triển khai các quỹ và tiến tới quản trị tốt.) - giám sát (oversee): There was no health and safety plan in place or a supervisor appointed to oversee the works. (Không có chế độ về sức khỏe và an toàn hoặc một người giám sát được chỉ định để giám sát công việc.) - Người quản lý (manager) thường đóng vai trò chiến lược hơn trong công ty, đưa ra quyết định, thiết lập mục tiêu và giám sát sự thành công của một nhóm. - Người giám sát (supervisor) có trách nhiệm điều hành các công việc và đảm bảo chúng được thực hiện đúng cách và đúng thời hạn. a supervisorCách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanđể phân phối; phân phối; buôn bán to deal Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Giám sát dịch vụ tiếng Anh là gì?Giám Sát Dịch Vụ Khách Hàng ( Customer Service Supervisor) Giám sát trong nhà hàng tiếng Anh là gì?Trong ngành NHKS, supervisor là tên gọi chung cho nhân sự làm nhiệm vụ giám sát các bộ phận liên quan với những chức danh như Front office supervisor (Giám sát tiền sảnh), Housekeeping supervisor (Giám sát buồng phòng), Floor supervisor (Giám sát tầng), Restaurant supervisor (Giám sát nhà hàng)… |