Điểm chuẩn đại học đồng tháp năm 2017 năm 2022

Trường Đại học Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và hình thức xét tuyển các bạn hãy xem nội dung chi tiết điểm chuẩn dưới đây.

Giáo dục mầm non
Mã ngành: 7140201Tổ hợp môn: M00; M05; M07; M11

Điểm chuẩn:  22,5

Giáo dục tiểu học
Mã ngành: 7140202Tổ hợp môn: C01; C03; C04; D01

Điểm chuẩn:  25,5

Giáo dục chính trị
Mã ngành: 7140205Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn:  24,5

Giáo dục thể chất
Mã ngành: 7140206Tổ hợp môn: T00; T05; T06; T07

Điểm chuẩn:  21,45

Sư phạm toán học
Mã ngành: 7140209Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04

Điểm chuẩn:  27

Sư phạm tin học
Mã ngành: 7140210Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04

Điểm chuẩn:  24

Sư phạm vật lý
Mã ngành: 7140211Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04

Điểm chuẩn:  24,5

Sư phạm hoá học
Mã ngành: 7140212Tổ hợp môn: A00; B00; D07; A06

Điểm chuẩn:  26,5

Sư phạm sinh học
Mã ngành: 7140213Tổ hợp môn: A02; B00; D08; B02

Điểm chuẩn:  24

Sư phạm ngữ văn
Mã ngành: 7140217Tổ hợp môn: C00; C19; D14; D15

Điểm chuẩn:  26

Sư phạm lịch sử
Mã ngành: 7140218Tổ hợp môn: C00; C19; D14; D09

Điểm chuẩn:  25

Sư phạm địa lý
Mã ngành: 7140219Tổ hợp môn: C00; C04; D10; A07

Điểm chuẩn:  25

Sư phạm âm nhạc
Mã ngành: 7140221Tổ hợp môn: N00; N01

Điểm chuẩn:  22

Sư phạm mỹ thuật
Mã ngành: 7140222Tổ hợp môn: H00; H07

Điểm chuẩn:  22

Sư phạm tiếng Anh
Mã ngành: 7140231Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D13

Điểm chuẩn:  26

Sư phạm công nghệ
Mã ngành: 7140246Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04

Điểm chuẩn:  24

Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247Tổ hợp môn: A00; B00; A02;

Điểm chuẩn:  24

Sư phạm lịch sử và địa lý
Mã ngành: 7140249Tổ hợp môn: C00; D14; D15; A07

Điểm chuẩn:  24

Việt Nam học
Mã ngành: 7310630Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D01

Điểm chuẩn:  19

Ngôn ngữ anh
Mã ngành: 7220201Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D13

Điểm chuẩn:  20

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204Tổ hợp môn: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn:  24

Quản lý văn hoá
Mã ngành: 7229042Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn:  19

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10

Điểm chuẩn:  24

Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10

Điểm chuẩn:  24

Kế toán
Mã ngành: 7340301Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10

Điểm chuẩn:  22

Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn:  19

Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04

Điểm chuẩn:  20

Nông học
Mã ngành: 7620109Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn:  19

Nuôi trồng thuỷ sản
Mã ngành: 7620301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn:  19

Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D14

Điểm chuẩn:  19

Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn:  19

Hệ Cao đẳng

Giáo dục mầm non
Mã ngành: 51140201Tổ hợp môn: M00; M05; M07; M11

Điểm chuẩn:  19,5

Đang cập nhật....

Điểm chuẩn đại học đồng tháp năm 2017 năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 19
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 22
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 19
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 23
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 24
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 19
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 22
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 23
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 19
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 23
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 19
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 19
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 19
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 19
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 24
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 19
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 16
7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D13 17
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 23
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 19
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 19
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 15
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 15
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 15
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 15
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
Hệ Cao đẳng
51140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 17

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 22.5 Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 26
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 24
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 23
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 27
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 24
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 24
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 24
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 24
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 24
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 24
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 24
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 22
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 22
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 25
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 24
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 19
7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D13 20
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 25
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 20
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 19
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 19
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 19
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 19
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 19
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 19
51140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 19.5 Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT, hệ cao đẳng

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 701
7140202 Giáo dục tiểu học C01; C03; C04; D01 715
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D14 701
7140206 Giáo dục thể chất T00; T05; T06; T07 701
7140209 Sư phạm toán học A00; A01; A02; A04 715
7140210 Sư phạm tin học A00; A01; A02; A04 701
7140211 Sư phạm vật lý A00; A01; A02; A04 701
7140212 Sư phạm hoá học A00; B00; D07; A06 701
7140213 Sư phạm sinh học A02; B00; D08; B02 701
7140217 Sư phạm ngữ văn C00; C19; D14; D15 715
7140218 Sư phạm lịch sử C00; C19; D14; D09 701
7140219 Sư phạm địa lý C00; C04; D10; A07 701
7140221 Sư phạm âm nhạc N00; N01 701
7140222 Sư phạm mỹ thuật H00; H07 701
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15; D13 715
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; A04 701
7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 615
7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D13 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 650
7229042 Quản lý văn hoá C00; C19; C20; D14 615
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 650
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 615
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 650
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 615
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; A04 650
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 615
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 615
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 615
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 615
Hệ Cao đẳng
51140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 615

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Trúng Tuyển (ĐTT)
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
Giáo Dục Mầm Non M00,M05,M07,M11 Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020
Giáo Dục Tiểu Học C01,C03,C04,D01 24
Giáo dục Chính trị C00,C19,D01,D14 24
Gíao dục Thể chất T00,T05,T06,T07 24
Sư Phạm Toán Học A00,A01,A02,A04 24
Sư phạm Tin học A00,A01,A02,A04 24
Sư phạm Vật Lý A00,A01,A02,A04 24
Sư phạm Hóa Học A00,A01,A02,A04 24
Sư phạm Sinh Học A02,B00,D08,B02 24
Sư phạm Ngữ Văn C00,C19,D14,D15 24
Sư Phạm Lịch Sử C00,C19,D14,D09 24
Sư Phạm Địa Lý C00,C04,D10,A07 24
Sư Phạm Âm Nhạc N00,N01 Chờ kết quả thi Hát và Thẩm Âm – Tiết tấu ngày 27/08/2020
Sư Phạm Mỹ Thuật H00,H07 Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 27/08/2020
Sư Phạm Tiếng Anh D01,D14,D15,D13 24
Sư Phạm Công Nghệ A00,A01,A02,A04 24
Việt Nam Học C00,C19,C20,D01 19
Ngôn Ngữ Anh D01,D14,D15,D13 20
Ngôn Ngữ Trung Quốc C00,D01,D14,D15 20
Quản lý văn hóa C19,C00,C20,D14 19
Quản Trị Kinh Doanh A00,A01,D01,D10 19
Tài chính Ngân Hàng A00,A01,D01,D10 19
Kế Toán A00,A01,D01,D10 20
Khoa Học Môi Trường A00,B00,D07,D08 19
Khoa học Máy Tính A00,A01,A02,A04 20
Nông học A00,B00,D07,D08 19
Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08 19
Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 19
Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07 19
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG
Gíao dục Mầm Non M00,M05,M07,M11 Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020
Điểm chuẩn đại học đồng tháp năm 2017 năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đồng Tháp

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2019

Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh với 1795 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Giáo dục mầm non chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 135 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 120 chỉ tiêu.

Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 tại PTTH.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với một số ngành.

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp như sau:

Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học   ---
Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 19
Giáo dục Tiểu học C01, C03, C04, D01 18
Giáo dục Chính trị C00, C18, D01, D14 17
Giáo dục Thể chất T00, T05, T06, T07 18.69
Sư phạm Toán học A00, A01, A02, A04 17.45
Sư phạm Tin học A00, A01, A02, A04 19.1
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, A04 19.65
Sư phạm Hoá học A00, A06, B00, D07 17.1
Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, C19, D14, D15 17
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 17
Sư phạm Địa lý A07, C00, C04, D10 17.1
Sư phạm Âm nhạc N00, N01 19.56
Sư phạm Mỹ thuật H00, H07 17
Sư phạm Tiếng Anh D01, D13, D14, D15 17.11
Sư phạm công nghệ A00, A01, A02, A04 17
Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh) D01, D14, D14, D15 15.8
Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 16
Quản lý văn hoá C00, C19, C20, D14 14
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn) C00, C19, C20, D14 18.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 15.1
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D10 14
Kế toán A00, A01, D01, D10 15
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 14
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) A00, A01, A02, A04 14.2
Nông học A00, B00, D07, D08 14
Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 14.05
Công tác xã hội C00, C19, C20, D14 14
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 14

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Đồng Tháp có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

783, Phạm Hữu Lầu, P. 6, Thành phố Cao Lãnh, T. Đồng Tháp - Điện thoại: (84-277) 3 881 518.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất.

PL.