Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

giá vàng 18k 68 hôm nay và 30 ngày qua của giá vàng 18K

BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT

NgàyMuaBán
06-02-20223,809,1004,009,100
05-02-20223,809,1004,009,100
04-02-20223,809,1004,009,100
03-02-20223,809,1004,009,100
02-02-20223,809,1004,009,100
01-02-20223,809,1004,009,100
31-01-20223,809,1004,009,100
30-01-20223,809,1004,009,100
29-01-20223,809,1004,009,100
28-01-20223,809,100 11k4,009,100 11k
27-01-20223,820,400 38k4,020,400 38k
26-01-20223,857,900 11k4,057,900 11k
25-01-20223,869,200 23k4,069,200 23k
24-01-20223,846,700 41k4,046,700 41k
23-01-20223,805,4004,005,400

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:

Show

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 08:49 ngày 06/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 08:49 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L61,900,00062,550,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ53,550,00054,350,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ53,550,00054,450,000
Vàng nữ trang 99,99%53,350,00054,050,000
Vàng nữ trang 99%52,415,00053,515,000
Vàng nữ trang 75%38,692,00040,692,000
Vàng nữ trang 58,3%29,664,00031,664,000
Vàng nữ trang 41,7%20,691,00022,691,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,900,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,415,000 đồng/lượng và bán ra 53,515,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,692,000 đồng/lượng và bán ra 40,692,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,664,000 đồng/lượng và bán ra 31,664,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,691,000 đồng/lượng và bán ra 22,691,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn61,800,00062,500,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc61,800,00062,520,000
SJC Đà Nẵng61,800,00062,520,000
SJC Khánh Hòa61,800,00062,520,000
SJC Cà Mau61,800,00062,520,000
SJC Huế61,770,00062,530,000
SJC Bình Phước61,780,00062,520,000
SJC Đồng Nai61,800,00062,500,000
SJC Cần Thơ61,800,00062,500,000
SJC Quãng Ngãi61,800,00062,500,000
SJC An Giang61,820,00062,550,000
SJC Bạc Liêu61,800,00062,520,000
SJC Quy Nhơn61,780,00062,520,000
SJC Ninh Thuận61,780,00062,520,000
SJC Quảng Ninh61,780,00062,520,000
SJC Quảng Nam61,780,00062,520,000
SJC Bình Dương61,800,00062,520,000
SJC Đồng Tháp61,800,00062,520,000
SJC Sóc Trăng61,800,00062,520,000
SJC Kiên Giang61,800,00062,520,000
SJC Đắk Lắk61,770,00062,530,000
SJC Quảng Bình61,780,00062,520,000
SJC Phú Yên61,800,00062,500,000
SJC Gia Lai61,800,00062,500,000
SJC Lâm Đồng61,800,00062,500,000
SJC Yên Bái61,820,00062,550,000
SJC Nghệ An61,800,00062,520,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 06/02, tại khu vực Hà Nội lúc 07:48 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 07:48 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ61,750,00062,500,000
AVPL / SJC bán buôn61,750,00062,500,000
Kim Dần61,750,00062,500,000
Kim Thần Tài61,750,00062,500,000
Lộc Phát Tài61,750,00062,500,000
Kim Ngân Tài61,750,00062,500,000
Hưng Thịnh Vượng52,650,00053,650,000
Nguyên liệu 99.9952,400,00053,000,000
Nguyên liệu 99.952,350,00052,950,000
Nữ trang 24K (99.99%)52,100,00053,300,000
Nữ trang 99.952,000,00053,200,000
Nữ trang 9951,300,00052,850,000
Nữ trang 18K (75%)38,980,00040,980,000
Nữ trang 16K (68%)35,350,00038,350,000
Nữ trang 14K (58.3%)29,290,00031,290,000
Nữ trang 10K (41.7%)14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 38,980,000 đồng/lượng và bán ra 40,980,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 38,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 31,290,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (06/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 08:50 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC61,800,00062,600,000
Vàng miếng SJC nhỏ61,400,00062,600,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)52,950,00053,650,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)53,200,00053,800,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)53,200,00053,800,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 08:50 ngày 06/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl53,660,00054,360,000
Vàng Miếng Sjc61,970,00062,550,000
Vàng Nguyên Liệu52,550,000
$36,445.32Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,660,000 đồng/lượng và bán ra 54,360,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 61,970,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $36,445.32 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (06/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 08:50

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank61,800,00062,520,000
ACB61,800,00062,520,000
Sacombank61,800,00062,520,000
Vietcombank61,800,00062,520,000
VietinBank61,770,00062,530,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 06/02 như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5354
Nữ trang 99% (24K)5254
Nữ trang 75% (18K)3941
Nữ trang 68% (16K)3537
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103032
Nữ trang 41.7% (10K)2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 08:50 ngày 06/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.995,290,0005,380,000
Vàng trang sức 99995,210,0005,360,000
Vàng trang sức 9995,200,0005,350,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A5,290,0005,380,000
Vàng NL 99995,260,0005,365,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,170,0006,240,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,175,0006,245,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,180,0006,260,000
Vàng NT, TT Thái Bình5,240,0005,350,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,210,000 - 5,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,200,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,260,000 - 5,365,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,170,000 - 6,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,175,000 - 6,245,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,180,000 - 6,260,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,240,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,290,0005,350,000
9855,190,0005,290,000
9805,170,0005,270,000
9504,950,0000
7503,560,0003,760,000
6803,290,0003,460,000
6103,190,0003,360,000
  • Vàng 999 giá 5,290,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,190,000 - 5,290,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,170,000 - 5,270,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 4,950,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,560,000 - 3,760,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,290,000 - 3,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,190,000 - 3,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,220,0006,320,000
Nhẫn 999.95,350,0005,430,000
Vàng 24k (990)5,300,0005,420,000
Vàng 18k (750)4,181,0004,436,000
Vàng Trắng Au7504,181,0004,436,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,220,000 - 6,320,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,350,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,181,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,181,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,180,0006,252,000
Kim Tín6,180,0006,252,000
Phú Hào6,180,0006,252,000
Kim Chung6,180,0006,252,000
Duy Mong6,177,0006,253,000
Mão Thiệt6,178,0006,252,000
Quý Tùng6,180,0006,250,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,180,0006,250,000
Kim Thành6,180,0006,250,000
Rồng Vàng6,182,0006,255,000
Duy Hiển6,180,0006,252,000
Xuân Trường6,178,0006,252,000
Kim Liên6,178,0006,252,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,177,000 đồng/chỉ và bán ra 6,253,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,182,000 đồng/chỉ và bán ra 6,255,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 08:50 ngày 06/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng61,800,00062,500,000
5 chỉ30,900,00031,250,000
2 chỉ12,360,00012,500,000
1 chỉ6,180,0006,250,000
5 phân3,090,0003,125,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,800,000 và bán ra 62,500,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,900,000 và bán ra 31,250,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,360,000 và bán ra 12,500,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,180,000 và bán ra 6,250,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,090,000 và bán ra 3,125,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng51,623,00052,723,000
5 chỉ25,811,50026,361,500
2 chỉ10,324,60010,544,600
1 chỉ5,162,3005,272,300
5 phân2,581,1502,636,150
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 51,623,000 và bán ra 52,723,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 25,811,500 và bán ra 26,361,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,324,600 và bán ra 10,544,600
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,162,300 và bán ra 5,272,300
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,581,150 và bán ra 2,636,150

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,091,00040,091,000
5 chỉ19,045,50020,045,500
2 chỉ7,618,2008,018,200
1 chỉ3,809,1004,009,100
5 phân1,904,5502,004,550
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,091,000 và bán ra 40,091,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,045,500 và bán ra 20,045,500
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,618,200 và bán ra 8,018,200
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,809,100 và bán ra 4,009,100
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,904,550 và bán ra 2,004,550

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,198,00031,198,000
5 chỉ14,599,00015,599,000
2 chỉ5,839,6006,239,600
1 chỉ2,919,8003,119,800
5 phân1,459,9001,559,900
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,198,000 và bán ra 31,198,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,599,000 và bán ra 15,599,000
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,839,600 và bán ra 6,239,600
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,919,800 và bán ra 3,119,800
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,459,900 và bán ra 1,559,900

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,357,00022,357,000
5 chỉ10,178,50011,178,500
2 chỉ4,071,4004,471,400
1 chỉ2,035,7002,235,700
5 phân1,017,8501,117,850
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,357,000 và bán ra 22,357,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,178,500 và bán ra 11,178,500
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,071,400 và bán ra 4,471,400
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,035,700 và bán ra 2,235,700
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,017,850 và bán ra 1,117,850

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 08:49 ngày 06/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 08:49 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L61,900,00062,550,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ53,550,00054,350,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ53,550,00054,450,000
Vàng nữ trang 99,99%53,350,00054,050,000
Vàng nữ trang 99%52,415,00053,515,000
Vàng nữ trang 75%38,692,00040,692,000
Vàng nữ trang 58,3%29,664,00031,664,000
Vàng nữ trang 41,7%20,691,00022,691,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,900,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,415,000 đồng/lượng và bán ra 53,515,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,692,000 đồng/lượng và bán ra 40,692,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,664,000 đồng/lượng và bán ra 31,664,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,691,000 đồng/lượng và bán ra 22,691,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn61,800,00062,500,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc61,800,00062,520,000
SJC Đà Nẵng61,800,00062,520,000
SJC Khánh Hòa61,800,00062,520,000
SJC Cà Mau61,800,00062,520,000
SJC Huế61,770,00062,530,000
SJC Bình Phước61,780,00062,520,000
SJC Đồng Nai61,800,00062,500,000
SJC Cần Thơ61,800,00062,500,000
SJC Quãng Ngãi61,800,00062,500,000
SJC An Giang61,820,00062,550,000
SJC Bạc Liêu61,800,00062,520,000
SJC Quy Nhơn61,780,00062,520,000
SJC Ninh Thuận61,780,00062,520,000
SJC Quảng Ninh61,780,00062,520,000
SJC Quảng Nam61,780,00062,520,000
SJC Bình Dương61,800,00062,520,000
SJC Đồng Tháp61,800,00062,520,000
SJC Sóc Trăng61,800,00062,520,000
SJC Kiên Giang61,800,00062,520,000
SJC Đắk Lắk61,770,00062,530,000
SJC Quảng Bình61,780,00062,520,000
SJC Phú Yên61,800,00062,500,000
SJC Gia Lai61,800,00062,500,000
SJC Lâm Đồng61,800,00062,500,000
SJC Yên Bái61,820,00062,550,000
SJC Nghệ An61,800,00062,520,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 06/02, tại khu vực Hà Nội lúc 07:48 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 07:48 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ61,750,00062,500,000
AVPL / SJC bán buôn61,750,00062,500,000
Kim Dần61,750,00062,500,000
Kim Thần Tài61,750,00062,500,000
Lộc Phát Tài61,750,00062,500,000
Kim Ngân Tài61,750,00062,500,000
Hưng Thịnh Vượng52,650,00053,650,000
Nguyên liệu 99.9952,400,00053,000,000
Nguyên liệu 99.952,350,00052,950,000
Nữ trang 24K (99.99%)52,100,00053,300,000
Nữ trang 99.952,000,00053,200,000
Nữ trang 9951,300,00052,850,000
Nữ trang 18K (75%)38,980,00040,980,000
Nữ trang 16K (68%)35,350,00038,350,000
Nữ trang 14K (58.3%)29,290,00031,290,000
Nữ trang 10K (41.7%)14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 38,980,000 đồng/lượng và bán ra 40,980,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 38,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 31,290,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (06/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 08:50 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC61,800,00062,600,000
Vàng miếng SJC nhỏ61,400,00062,600,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)52,950,00053,650,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)53,200,00053,800,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)53,200,00053,800,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 08:50 ngày 06/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl53,660,00054,360,000
Vàng Miếng Sjc61,970,00062,550,000
Vàng Nguyên Liệu52,550,000
$36,445.32Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,660,000 đồng/lượng và bán ra 54,360,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 61,970,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $36,445.32 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (06/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 08:50

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank61,800,00062,520,000
ACB61,800,00062,520,000
Sacombank61,800,00062,520,000
Vietcombank61,800,00062,520,000
VietinBank61,770,00062,530,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 06/02 như sau:

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5354
Nữ trang 99% (24K)5254
Nữ trang 75% (18K)3941
Nữ trang 68% (16K)3537
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103032
Nữ trang 41.7% (10K)2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 08:50 ngày 06/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.995,290,0005,380,000
Vàng trang sức 99995,210,0005,360,000
Vàng trang sức 9995,200,0005,350,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A5,290,0005,380,000
Vàng NL 99995,260,0005,365,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,170,0006,240,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,175,0006,245,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,180,0006,260,000
Vàng NT, TT Thái Bình5,240,0005,350,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,210,000 - 5,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,200,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,260,000 - 5,365,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,170,000 - 6,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,175,000 - 6,245,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,180,000 - 6,260,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,240,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,290,0005,350,000
9855,190,0005,290,000
9805,170,0005,270,000
9504,950,0000
7503,560,0003,760,000
6803,290,0003,460,000
6103,190,0003,360,000
  • Vàng 999 giá 5,290,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,190,000 - 5,290,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,170,000 - 5,270,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 4,950,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,560,000 - 3,760,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,290,000 - 3,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,190,000 - 3,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,220,0006,320,000
Nhẫn 999.95,350,0005,430,000
Vàng 24k (990)5,300,0005,420,000
Vàng 18k (750)4,181,0004,436,000
Vàng Trắng Au7504,181,0004,436,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,220,000 - 6,320,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,350,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,181,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,181,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,180,0006,252,000
Kim Tín6,180,0006,252,000
Phú Hào6,180,0006,252,000
Kim Chung6,180,0006,252,000
Duy Mong6,177,0006,253,000
Mão Thiệt6,178,0006,252,000
Quý Tùng6,180,0006,250,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,180,0006,250,000
Kim Thành6,180,0006,250,000
Rồng Vàng6,182,0006,255,000
Duy Hiển6,180,0006,252,000
Xuân Trường6,178,0006,252,000
Kim Liên6,178,0006,252,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,177,000 đồng/chỉ và bán ra 6,253,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,182,000 đồng/chỉ và bán ra 6,255,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 08:50 ngày 06/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng61,800,00062,500,000
5 chỉ30,900,00031,250,000
2 chỉ12,360,00012,500,000
1 chỉ6,180,0006,250,000
5 phân3,090,0003,125,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,800,000 và bán ra 62,500,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,900,000 và bán ra 31,250,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,360,000 và bán ra 12,500,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,180,000 và bán ra 6,250,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,090,000 và bán ra 3,125,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng51,623,00052,723,000
5 chỉ25,811,50026,361,500
2 chỉ10,324,60010,544,600
1 chỉ5,162,3005,272,300
5 phân2,581,1502,636,150
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 51,623,000 và bán ra 52,723,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 25,811,500 và bán ra 26,361,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,324,600 và bán ra 10,544,600
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,162,300 và bán ra 5,272,300
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,581,150 và bán ra 2,636,150

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,091,00040,091,000
5 chỉ19,045,50020,045,500
2 chỉ7,618,2008,018,200
1 chỉ3,809,1004,009,100
5 phân1,904,5502,004,550
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,091,000 và bán ra 40,091,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,045,500 và bán ra 20,045,500
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,618,200 và bán ra 8,018,200
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,809,100 và bán ra 4,009,100
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,904,550 và bán ra 2,004,550

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,198,00031,198,000
5 chỉ14,599,00015,599,000
2 chỉ5,839,6006,239,600
1 chỉ2,919,8003,119,800
5 phân1,459,9001,559,900
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,198,000 và bán ra 31,198,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,599,000 và bán ra 15,599,000
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,839,600 và bán ra 6,239,600
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,919,800 và bán ra 3,119,800
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,459,900 và bán ra 1,559,900

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 08:50 - 06/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,357,00022,357,000
5 chỉ10,178,50011,178,500
2 chỉ4,071,4004,471,400
1 chỉ2,035,7002,235,700
5 phân1,017,8501,117,850
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,357,000 và bán ra 22,357,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,178,500 và bán ra 11,178,500
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,071,400 và bán ra 4,471,400
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,035,700 và bán ra 2,235,700
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,017,850 và bán ra 1,117,850

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Với người Việt thay vì việc tích trữ vàng tây người ta thường chọn tích trữ vàng ta nhiều hơn vì vàng Tây có giá trị không cao bằng vàng ta. Ngoài ra, các cửa hàng thường mua lại vàng Tây từ khách hàng với giá trị bị giảm khá nhiều, có thể lên đến 30%.

Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ
Mặc dù không cao bằng vàng ta nhưng vàng tây vẫn là trang sức có giá trị.

Mặc dù vậy, vàng Tây vẫn được coi là một loại trang sức có giá trị cao. Theo như bảng cập nhật giá vàng Tây mới nhất hôm nay tại các trung tâm vàng bạc nổi tiếng trên cả nước thì giá vàng Tây có biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10K, 14K, 18K. Giá dao động như sau:

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.

Trong đó, tùy thuộc vào chất lượng, thiết kế của vàng và độ uy tín mà các cửa hàng vàng bạc mà sẽ có sự chênh lệch giá bán vàng Tây. Dưới đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay tại các thương hiệu uy tín:

Loại Mua vào Mua vào Bán ra Bán ra
Hôm nay (30/01/2022) Hôm qua (29/01/2022)
Hôm nay (30/01/2022) Hôm qua (29/01/2022)
Vàng SJC
Vàng tây 10K HCM 19,794 19,794 21,794 21,794
Vàng tây 14K HCM 28,411 28,411 30,411 30,411
Vàng tây 18K HCM 37,079 37,079 39,079 39,079
Vàng DOJI
Vàng tây 10K HN 1,426 1,426 1,576 1,576
Vàng tây 14K HN 2,929 2,929 3,129 3,129
Vàng tây 16K HN 3,535 3,535 3,835 3,835
Vàng tây 18K HN 3,898 3,898 4,098 4,098
Vàng tây 14K HCM 2,929 2,929 3,129 3,129
Vàng tây 16K HCM 3,535 3,535 3,835 3,835
Vàng tây 18K HCM 3,898 3,898 4,098 4,098
Doji 10K nhẫn HTV 1,426 1,426 1,576 1,576
Doji 14K nhẫn HTV 2,929 2,929 3,129 3,129
Doji 16K nhẫn HTV 3,535 3,535 3,835 3,835
Doji 18K nhẫn HTV 3,898 3,898 4,098 4,098
Thương hiệu khác
PNJ NT 10K 21,210 21,210 22,610 22,610
PNJ NT 14K 30,340 30,340 31,740 31,740
PNJ NT 18K 39,250 39,250 40,650 40,650
Ngọc Hải 17K Bến Tre 36,570 36,570 41,620 41,620
Ngọc Hải 17K HCM 36,570 36,570 41,620 41,620
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp 36,570 36,570 41,620 41,620
Ngọc Hải 17K Long An 36,570 36,570 41,620 41,620

Đánh giá: Dựa vàng bảng giá vàng Tây trên chúng ta có thể nhận thấy sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay28/01/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:

>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

(Đơn vị: 1.000 VNĐ)

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay (28/01/2022) Hômqua Hôm nay (28/01/2022) Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 17.794 17.794 21.794 21.794
Vàng tây 14kHCM 28.411 28.411 30.411 30.411
Vàng tây 18kHCM 37.079 37.079 39.079 39.079
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 2.912 2.929 3.112 3.129
Vàng tây 16k HN 3.494 3.505 3.794 3.805
Vàng tây 18k HN 3.875 3.898 4.075 4.098
Vàng tây 14k HCM 2.912 2.929 3.112 3.129
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.875 3.989 4.075 4.098
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 2.912 2.929 3.112 3.129
Doji 16k nhẫn HTV 3.494 3.505 3.794 3.805
Doji 18k nhẫn HTV 3.875 3.898 4.075 4.098
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 20.760 20.880 22.160 22.280
PNJ NT 14k 29.700 29.870 31.100 31.270
PNJ NT 18k 38.430 38.650 39.830 40.050
Ngọc Hải 17k HCM 36.020 36.230 40.770 41.160
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.020 36.230 40.770 41.160
Ngọc Hải 17k Long An 36.020 36.230 40.770 41.160

(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.979.400 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.179.400 VND/chỉ (bán ra), mức giákhông có biến động lớn so với ngày27/01.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày28/01 :
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.912.000 VND/1 và bán ra là 3.112.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.875.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.075.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?

*Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

* Giá vàng Tây nêm yết của công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận PNJ:

- Giá vàng Tây 18K mua vào: 3.981.000đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây 18K bán ra: 4.121.000đồng/chỉ

- Giá vàng Tây 14K mua vào: 3.078.000 đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây 14K bán ra: 3.218.000 đồng/chỉ

- Giá vàng Tây10K mua vào: 2.150.300 đồng/chỉ.

- Giá vàng Tây10Kbán ra: 2.293.000 đồng/chỉ

- Giá vàng 24K mua vào: 5.395.000 đồng/chỉ.

- Giá vàng24Kbán ra: 5.275.000 đồng/chỉ

Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm giá vàng mới nhất được cập nhật, giá mua vào và bán ra của các loại vàng:

- PNJ SJC mua vào 5.630.000đồng/chỉ, bán ra 5.685.000đồng/chỉ

- PNJ 1L mua vào 5.455.0000 đồng/chỉ, bán ra 5.505.000 đồng/chỉ

- PNJ Nhẫn 24K mua vào 5.455.0000 đồng/chỉ, bán ra 5.505.000 đồng/chỉ

Hiện nay, tại Việt Nam, vàng được chia làm hai loại: Vàng ta (Vàng 4 số 9, vàng 24K), vàng Tây (18K). Theo đó, chữ K biểu thị số lượng phần trăm của vàng dựa trên vàng 24K. Giá vàng 18K rẻ hơn so với giá vàng 24K

Bảng giá vàng SJC, DOJI tại các tỉnh thành và trung tâm

Biểu đồ giá vàng SJC và tỷ giá USD mới nhất

Giá vàng SJC, Doji hôm nay

* Giá vàng SJC

- SJC nhẫn 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ HCM: 36890, Bán: 37290
- SJC nhẫn 99,99 0,5 chỉ HCM: 36890, Bán: 37390
- SJC Đà Lạt: 36800, Bán: 37070
- SJC Cà Mau: 36780, Bán: 37040
- SJC Quãng Ngãi: 36780, Bán: 37020
- SJC Miền Tây: 36780, Bán: 37020
- SJC Biên Hòa: 36780, Bán: 37020
- SJC Huế: 36780, Bán: 37040
- SJC Hà Nội: 36780, Bán: 37040
- SJC Long Xuyên: 36780, Bán: 37020
- SJC HCM: 36780, Bán: 37020
- SJC Đà Nẵng: 36780, Bán: 37040
- SJC Nha Trang: 36770, Bán: 37040
- SJC Buôn Ma Thuột: 36770, Bán: 37040
- SJC Bình Phước: 36750, Bán: 37050
- SJC 18K HCM: 26683, Bán: 28083
- SJC 14K HCM: 20463, Bán: 21863
- SJC 10K HCM: 14281, Bán: 15681

* Giá vàng DOJI

- DOJI HP: 36900, Bán: 37450
- DOJI HP buôn: 36900, Bán: 37450
- DOJI buôn HCM: 36870, Bán: 37390
- DOJI buôn Hà Nội: 36860, Bán: 37390
- DOJI HCM: 36860, Bán: 37400
- DOJI Hà Nội: 36850, Bán: 37400
- DOJI ĐN buôn: 36850, Bán: 37450
- DOJI ĐN: 36850, Bán: 37450
- DOJI 99.99 Nhẫn HTV: 3650, Bán: 3720
- DOJI 99.9 Nhẫn HTV: 3642, Bán: 3712
- DOJI 99 Nhẫn HTV: 3619, Bán: 3689
- DOJI 18k Nhẫn HTV: 2680, Bán: 2810
- DOJI 16k Hà Nội: 2530, Bán: 2660
- DOJI 68 Nhẫn HTV: 2530, Bán: 2660
- DOJI 68 HCM: 2415, Bán: 2485
- DOJI 14k Hà Nội: 2060, Bán: 2190
- DOJI 14k Nhẫn HTV: 2060, Bán: 2190
- DOJI Nữ Trang 14k HCM: 2059, Bán: 2189
- DOJI 10k Nhẫn HTV: 1445, Bán: 1575

* Giá Vàng SJC tại một số ngân hàng

- EXIMBANK: 36850, Bán: 37000
- SACOMBANK: 36850, Bán: 37000
- VIETINBANK GOLD: 36780, Bán: 37030
- TPBANK GOLD: 36760, Bán: 37550
- SCB: 36650, Bán: 36780
- SHB: 36640, Bán: 36820
- MARITIME BANK: 36120, Bán: 36940

* Giá Vàng SJC các tổ chức lớn

- PNJ 1L: 37000, Bán: 37500
- PNJ SJC: 36850, Bán: 37050
- BẢO TÍN MINH CHÂU: 36830, Bán: 37000
- PHÚ QUÝ SJC: 36830, Bán: 37030
- Mi Hồng SJC: 36800, Bán: 37000
- Ngọc Hải SJC Long An: 36750, Bán: 37050
- Ngọc Hải SJC Bến Tre: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC Tân Hiệp: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC Mỹ Tho: 36700, Bán: 37030
- Ngọc Hải SJC HCM: 36700, Bán: 37030

* Các thương hiệu vàng khác

- PNJ Nhẫn 24K: 37000, Bán: 37500
- Nhẫn SJC 99,99: 36890, Bán: 37290
- Nhẫn PHÚ QUÝ 24K: 36850, Bán: 37250
- Mi Hồng 999: 36700, Bán: 37000
- Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC: 36650, Bán: 37250
- Ngọc Hải 24K Mỹ Tho: 36570, Bán: 37020
- Ngọc Hải 24K Tân Hiệp: 36550, Bán: 370000
- Ngọc Hải 24K Long An: 36550, Bán: 370000
- Ngọc Hải 24K Bến Tre: 36550, Bán: 370000
- PNJ NT 24K: 36500, Bán: 37300
- Ngọc Hải 24K HCM: 36400, Bán: 370000
- Mi Hồng 985: 35900, Bán: 36700
- Mi Hồng 980: 35700, Bán: 36500
- Ngọc Hải 17K Bến Tre: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Tân Hiệp: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Long An: 26900, Bán: 28400
- Ngọc Hải 17K Mỹ Tho: 26900, Bán: 28400
- PNJ NT 18K: 26730, Bán: 28130
- Ngọc Hải 17K HCM: 26400, Bán: 28400
- Mi Hồng 759: 25900, Bán: 27900
- Mi Hồng 680: 22900, Bán: 24600
- Mi Hồng 610: 21900, Bán: 23600
- PNJ NT 14K: 20570, Bán: 21970
- PNJ NT 10K: 14270, Bán: 15670
- Mi Hồng 950: , Bán: 34600

Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

Tuy nhiên nếu bạn mua vàng trang sức thì đôi khi trang sức có thể có chứa thêm vàng trắng, hoặc đá quý thì những phần đó sẽ được tính riêng, vàng trắng hay đá quý đính thêm rất khó cân vì đã đính sẵn vào trang sức, vì vậy nhiều tiệm không uy tín có thể nhập nhèm chỗ này. thêm nữa giá vàng trắng do được điều chế từ nhiều loại kim loại khác nhau nên giá cũng rất "mơ hồ" ở các tiệm khác nhau.

Một cách để bạn dễ hình dung về quy cách vàng tây là 1 chỉ 24K tương đương với 1 chỉ 9999, do đó tính giá vàng tây 18K thì = 18/24 * giá vàng 9999. tương tự cho giá vàng 18K, 14K...

Như vậy, với những thông tin giá vàng Tây hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ mua vào và bán ra được cung cấp trên đây, các bạn hẳn đã nắm bắt được cụ thể giá vàng Tây để quyết định có nên mua vàng trong thời điểm này. Để có thêm hiểu biết về vàng, các bạn có thể tham khảo thêm 1 lượng vàng, cây vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng, qua đó, trong quá trình mua hàng, các bạn có thể đảm bảo được các quyền lợi cho mình, 1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng cung cấp đầy đủ thông tin đo trọng lượng vàng để các bạn có thể tham khảo.

Ngoài vàng ra thì giá USD cũng luôn được mọi người quan tâm, đặc biệt là vào các kỳ cuối năm, lượng kiều hối gửi tiền về nước tăng cao. Do đó các thông tin về giá USD cũng nhận được sự quan tâm không hề nhỏ. Và nếu như bạn đọc đang quan tâm về vấn đề này thì bài viết chia sẻ giá USD hàng ngày mà chúng tôi chia sẻ trước đó sẽ rất hữu ích.

Nếu bạn đọc quan tâm tới giá vàng SJC, hãy theo dõi mức giá vàng SJC hàng ngày để nắm rõ mức giá hiện tại là bao nhiêu để có những quyết định đúng đắn trong việc mua và bán phù hợp.

  • Vàng non là gì? Giá Vàng non hôm nay
  • Giá xe VinFast chính thức
Như chúng ta đã biết, giá vàng thay đổi theo giao dịch và theo ngày nên cập nhật giá vàng thường xuyên là điều rất cần thiết, nhất là đối với người đang đầu tư vàng và người có ý định mua/bán vàng. Vậy giá vàng hiện giờ bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 lượng mua vào và bán ra?
Trang giá vàng sjc.com.vn/price không truy cập được, xem giá vàng ở đâu? Cách trình bày bảng báo giá Vàng 10k là gì? Giá Vàng 10k hôm nay Các mẫu bảng báo giá đẹp 1 cây vàng bao nhiêu tiền, bao nhiêu chỉ 1 triệu bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD

Giá vàng 18k

  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 6/2: Tăng trở lại gần 1% trong tuần qua

    Tuần qua giá vàng thế giới tăng nhờ đồng USD suy yếu, áp lực lạm phát và căng thẳng địa chính trị leo thang giữa Nga và phương Tây về vấn đề Ukraina. Trong khi đó thị trường trong nước đóng cửa nghỉ Tết Nguyên đán.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 5/2: Tiếp tục tăng vì lo ngại lạm phát

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tiếp đà tăng trong phiên giao dịch sáng nay, vì lo ngại về lạm phát giúp giảm bớt áp lực từ sự phục hồi của đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ sau khi dữ liệu việc làm bất ngờ cho kết quả vượt dự kiến.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Dự báo giá vàng 5/2: Chờ đợi dữ liệu việc làm của Mỹ?

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng trong phiên giao dịch chiều nay nhờ đồng USD giảm trở lại. Tuy nhiên thị trường tiếp tục hướng về báo cáo bảng lương phi nông nghiệp của Mỹ để có thể xác định lại xu hướng.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 4/2: Tăng nhờ đồng USD suy yếu

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng trong phiên giao dịch sáng nay nhờ đồng USD yếu thúc đẩy sức hấp dẫn của kim loại quý.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Dự báo giá vàng 4/2: Có thể giảm thêm nhưng duy trì trên mốc 1.800 USD?

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tiếp tục giảm trong phiên giao dịch chiều nay vì đồng USD phục hồi, nhưng duy trì trên ngưỡng 1.800 USD/ounce. Xu hướng này dự kiến có thể duy trì trong phiên sáng mai khi các yếu tố cơ bản không thay đổi mạnh.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 3/2: Biến động trái chiều sau khi tăng ba phiên liên tiếp

    Trên thị trường thế giới, giá vàng biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay sau khi tăng phiên thứ ba liên tiếp, nhờ đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ giảm.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Dự báo giá vàng 3/2: Tiếp tục được hỗ trợ bởi đồng USD yếu?

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng trong phiên giao dịch chiều nay, dao động trên mốc 1.800 USD/ounce nhờ đồng USD tiếp tục suy yếu. Tuy nhiên lực tăng không lớn vì khẩu vị rủi ro của nhà đầu tư phục hồi. Xu hướng này dự kiến tiếp tục duy trì trong phiên sáng mai.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 2/2: Neo quanh mốc 1.800 USD/ounce

    Trên thị trường thế giới, giá vàng quay đầu giảm trong phiên giao dịch sáng nay, neo quanh mức quan trọng 1.800 USD/ounce xác lập vào phiên trước nhờ đồng USD suy yếu.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Dự báo giá vàng 2/2: Tiếp đà tăng khi giá vàng lần nữa trở lại mốc 1.800 USD/ounce?

    Trên thị trường thế giới, giá vàng tăng trở lại mốc quan trọng 1.800 USD/ounce trong phiên giao dịch chiều nay, nhờ nhu cầu đầu tư phục hồi trong khi đồng USD và lợi suất trái phiếu suy yếu cũng hỗ trợ kim loại quý. Điều này có thể giúp giá vàng tiếp tục tăng trong phiên sáng mai.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 1/2: Giảm gần 2% trong tháng 1

    Trên thị trường thế giới, giá vàng biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay sau khi tăng vào phiên trước nhờ đồng USD suy yếu. Tuy nhiên vàng vẫn giảm 1,7% trong tháng 1.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Dự báo giá vàng 1/2: Có thể tiếp tục giảm?

    Trên thị trường thế giới, giá vàng biến động trái chiều trong phiên giao dịch chiều nay, với giá vàng giao ngay dự kiến ghi nhận tháng thể hiện tồi tệ nhất kể từ tháng 9/2021. Với thị trường chưa xuất hiện những yếu tố ảnh hưởng mới, thị trường dự kiến duy trì xu hướng giảm trong phiên ngày mai.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 31/1: Biến động trái chiều trước Tết

    Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay sau khi giảm ba phiên liên tiếp vào cuối tuần trước, trong bối cảnh Fed báo hiệu thu hồi các biện pháp hỗ trợ kinh tế áp dụng thời đại dịch.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 30/1: Tăng ít nhất 550.000 đồng/lượng trong tuần qua

    Tuần qua, giá vàng thế giới giảm mạnh hơn 2% sau khi Fed báo hiệu thắt chặt chính sách tiền tệ để kiểm soát lạm phát. Tuy nhiên đà giảm của thị trường thế giới chưa tác động mạnh tới thị trường trong nước, vì giá vàng SJC vẫn tăng 550.000 - 930.000 đồng/lượng.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    So sánh giá vàng hôm nay 29/1: SJC giảm 40.000 - 150.000 đồng/lượng tại một vài nơi

    Chốt phiên giao dịch trưa cuối tuần 29/1, giá vàng SJC xuất hiện tín hiệu giảm tại một số hệ thống cửa hàng vàng, trong khi giá vàng nữ trang 24K và 18K bất ngờ đảo chiều tăng sau khi giảm hai phiên liên tiếp.
    Hàng hóa -
  • Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

    Giá vàng hôm nay 29/1: Vàng SJC điều chỉnh giảm trong phiên cuối tuần

    Giá vàng hôm nay giảm theo xu hướng thế giới khi triển vọng lãi suất tăng thúc đẩy đồng USD lên cao nhất trong nhiều tháng.
    Hàng hóa -
Tìm theo ngày
12345
Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ

Thông tin thị trườnggiá vàng hôm nay, giá vàng tây 18k hôm nay tại các tỉnh thành lớn Việt Nam: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Bình Dương, Cà Mau, Bến tre, Trà Vinh,..

Vàng Tây Là Gì?

Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium… và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “tuổi vàng”.

Giá vàng 68 bao nhiêu 1 chỉ
Vàng tây là gì?

Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k … và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.


Phân Biệt Vàng Tây Với Vàng Ta

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu do đó nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta. Đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.

Vàng Tây Có Những Loại Nào?

Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Cụ thể một số hàm lượng vàng có trong từng loại là:

Vàng 9K: 37,5%vàng 10K: 41,67%vàng 14K: 58,33%vàng 18K: 75%.

Xem thêm: Cách Tẩy Keo 502 Trên Gọng Kính Đơn Giản, Hiệu Quả, Làm Sao Để Tẩy Keo 502 Dính Trên Mắt Kính