Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam so với ban đầu gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Skip to content

Este Metyl Metacrylat là 1 hợp chất hữu cơ được dùng rất nhiều trong sản xuất. Vậy tính chất của (C3H5COOCH3) Metyl metacrylat là gì? Bài viết này Bao bì Đức Phát giúp bạn tìm tính chất hóa học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng của Metyl Metacrylat. Đồng thời giới thiệu đến các bạn hợp chất dẻo Poli Metyl Metacrylat.

Chúng ta cũng tìm hiểu định nghĩa và ứng dụng của este metyl mecrylat dưới đây:

Este metyl metacrylat ( C3H5COOCH3 ) là 1 este không no 1 nối đôi. Theo Wikipedia

  • Định nghĩa: Metyl acrylat là một metyl este của axit metacrylic
  • Công thức phân tử: C5H8O2
  • Công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3

+ Tên gốc chức: Metyl metacrylat

+ Danh pháp quốc tế: Methyl 2-methylprop-2-enoate

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
Tính chất của Metyl Metacrylat C3H5COOCH3

– Metyl acrylat là một chất lỏng không màu có vị chát mùi trái cây

1. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

C2H3COOCH3+ H-OH 

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
 C2H3COOH + CH3OH

2. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

C3H5COOCH3 + NaOH 

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
 C3H5COONa + CH3OH

3. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

CH2=C(CH3)-COOCH3+ H2 

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
 CH3CH2CH2COOCH3

4. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên metyl metacrylat có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Tính chất này tương tự như anken.

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
Metyl metacrylat là gì
5. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

Phản ứng công nghiệp tiêu chuẩn để sản xuất metyl metacryat là este hóa axit metacrylic với metanol dưới xúc tác axit.

Metyl Metacrylat được dùng trong sản xuất thủy tinh hữu cơ. Cụ thể là:

  • Ứng dụng chính của C3H5COOCH3 là sản xuất nhựa poli (metyl metacrylat). Nó chiếm tới  khoảng 75% metyl metacrylat tiêu thụ.
  • Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
  • Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất trung gian hóa học cũng như trong sản xuất polyme phủ, hóa chất xây dựng và các ứng dụng dệt.

Trên đây chắc bạn đã hiểu rõ Mety Metacrylat là gì? Cũng như đặc điểm về tính chất và ứng dụng phổ biến sản xuất các chai lọ thủy tinh hữu cơ. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho quý khách hàng. Cảm ơn quý khách đã theo dõi.

Trong phần trên chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn về Este Metyl Metacrylat. Dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu các tính chất của Poli Metyl Metacrylat (C5H8O2)n . Dưới đây là các đặc điểm, tính chất cũng như ứng dụng của Poli Metyl Metacrylat.

Như đã giới thiệu ở phần trước bạn đã biết thì Poli Metyl Metacrylat) là chất dẻo được tạo ra từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.

  • Công thức phân tử: (C5H8O2)n
  • Công thức cấu tạo:
  • Tên gọi: Poli(metyl metacrylat)
  • Kí hiệu: PMMA
Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
Metyl metacrylat là gì
  • Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt
  • Cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%). Chính vì thế mà nó được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
  • Đặc điểm của loại Poli này là có độ cứng cao và rất bền với nhiệt.

Người ta điều chế Poli(metyl metacrylat) bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.

Mệt tin agri lát có công thức cấu tạo thu gọn là
Cách điều chế Poli Metyl Metacrylat

Trong sản xuất công nghiệp Poli được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Thủy tinh hữu cơ thường được sử dụng ở các dạng vật liệu sau:

  •     Tấm, thanh, ống
  •     Tạo chất dẻo tự động đông cứng
  •     Làm keo dán…

Ngoài ra nó còn được sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực y tế. Cụ thể như cấy ghép xương, làm răng giả, phẫu thuật thẩm mỹ… Bên cạnh đó chúng có có thể được sử dụng trong đồ nội thất, trang sức…

Trên đây là toàn bộ thông tin về các tính chất và ứng dụng của Este Metyl MetacrylatPoli Metyl Metacrylat mà bạn cần biết. Hi vọng những thông tin trên phần nào đã giải đáp được các thắc mắc của quý khách về chất dẻo này. Để liên hệ mua các chai lọ bằng nhựa quý khách vui lòng gọi Hotline 0383 999 299

Bao bì Đức Phát Chuyên sản xuất – kinh doanh và in ấn các sản phẩm Bao bì như Bao bì PP dệt, Chai lọ thủy tinh, Chai lọ nhựa, Hũ thủy tinh, Màng ghép phức hợp, Bao bì Ghép giấy Kraft, Màng đơn LDPE, HDPE, Túi Xốp…. Bao JUMBO Bag, Khay hộp nhựa, Thùng Bìa Carton, Bao bì Giấy Dulpex, Hộp chè,v.v….

Call Now Button

Metyl acrylat

Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung danh pháp hợp chất hữu cơ. Xác định metyl acrylat có công thức cấu tạo là CH2=CHCOOCH3. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan. Mời các bạn tham khảo.

Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. C2H5COOCH3.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Công thức cấu tạo của metyl acrylat là: CH2=CHCOOCH3

Đáp án B

Danh pháp este

1. Tên este gồm

Tên gốc hidrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuôi ic thành đuôi at)

Lưu ý: Tên 1 số axit thông thường

2. Ví dụ tên gọi 1 số este

HCOOC2H5: etyl fomat (hay etyl metanoat)

CH3COOCH=CH2: vinyl axetat

CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat

CH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylat

CH3COOCH2CH2CH(CH3)2: isoamyl axetat

CH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3: hex-2-en-1-yl axetat

C6H5COOCH=CH2: vinyl benzoat

CH3COOC6H5: phenyl axetat

CH3COOCH2C6H5: benzyl axetat

C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2: etyl isopropyl ađipat

(CH3COO)2C2H4: etylenglicol điaxetat

CH2(COOC2H5)2: đietyl malonat

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5: glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol)

CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3: miricyl panmitat (hay sáp ong)

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H5

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 2. Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là:

A. Metyl vinylat

B. Etyl axetat

C. Vinyl axetat

D. Metyl acrylat

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 3. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 tên gọi của X là

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 4. Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Xem đáp án

Đáp án B

Etyl: CH3CH2 –

Fomat: HCOO –

→ Este etyl fomat có công thức là HCOOC2H5

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

  • Bài toán về phản ứng đốt cháy Este
  • Xác định chỉ số xà phòng hóa, chỉ số axit, chỉ số iot của chất béo

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé