Hoàn thành PTHH hoặc dãy biến hóa (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Tìm công thức của một hợp chất gồm 2 nguyên tố (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Cho các chất sau (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời 1. * Nhúng 4 chất vào quỳ tím và đánh số thứu tự H2SO4: quỳ tím chuyển màu đỏBa(OH)2: quỳ tím chuyển màu xanh Na2SO4 và KCl: Không làm quỳ tím đổi màu*Cho 2 chất Na2SO4 và KCl tác dụng với Ba(OH)2 - KCl: không hiện tượng- Na2SO4 : xuất hiện kết tủa màu trắng Ba(OH)2+ Na2SO4→BaSO4+ 2 NaOH 2. Nhúng 4 chất vào quỳ tím và đánh số thứ tự Ba(OH)2: quỳ tím chuyển màu xanhHCl: quỳ tím chuyển màu đỏKNO3 và Na2SO4: không làm đổi màu quỳ tím * Cho 2 chất KNO3 và Na2SO4 tác dụng với BaCl2 KNO3: không hện tượngNa2SO4: xuất hiện kết tủaNa2SO4 + BaCl2→BaSO4+ 2 NaCl 3. Nhúng 4 Koh,Nano3,H2So4,k2so4 vào quỳ tím và đánh số thứ tự KOH: quỳ tím chuyển màu xanhH2SO4: quỳ tím chuyển màu đỏNaNO3 và K2SO4: không làm đổi màu quỳ tím * Cho 2 chất còn lại là NaNO3 và K2SO4 tác dụng với BaCl2 NaNO3: không hiện tượngK2SO4: xất hện kết tủa màu trắngK2SO4 + BaCl2→BaSO4+ 2KCl Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a/ NaOH , H2O , HCl b/ H2SO4 , KOH , NaCl c/ KNO3 , HNO3 , KOH d/ H3PO4 , Ca(OH)2 , CaCl2
Câu 366934: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất sau: H2SO4, KOH, MgCl2, Ca(OH)2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, em hãy nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học.Viết phương trình minh họa (nếu có)
Dùng quỳ tím phân biệt, sau đó dùng chất phân biệt được để nhân biết các chất còn lại.
Những câu hỏi liên quan
Nhận biết: bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết:a/ 4 chất khí: CO, CO2, O2, không khíb/ 4 dung dịch: H2SO4, Na2SO4, NaCl, Ca(OH)2c/ 4 dung dịch: HCl, HNO3, KOH, MgCl2
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ. Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3; b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3 c) CuSO4, AgNO3, NaCl. d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3 2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2. b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. 3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau: a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. b) Các dung dịch: BaCl2, BaCO3, NaCl, Na2CO3. 4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau: a) Al, Zn, Cu. b)Fe, Al, Ag
Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5 Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2 Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O Câu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học a) Na2SO4, HCl, NaNO3 b) NaOH, Ba(OH)2, NaCl c) Na2CO3, AgNO3, NaCl d) HCl, H2SO4, HNO3 Câu 9: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4 Câu 10: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3 Câu 11: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, Na2SO4, KCl, Ba(OH)2
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H2SO4, KOH, Ca(OH)2. Các câu hỏi tương tự
Câu 1. Cho các chất sau: Na,Cu,K2O,BaO,FeO,Mg,CO2,N2O5,ZnO,SO3,Pb,Al2O3. Chất nào tác dụng với a) H2O b) HCl c) Ca(OH)2 Câu 2. Nhận biết các dung dịch sau. a) HCl,Ba(OH)2,BaCl2,NaCl b) KOH,Ba(OH)2,HCl,H2SO4 |