Thôn 2 xã hoàng long tp thanh hoá thanh hóa năm 2024

Hơn 3 tháng chưa có tương tác mới tại địa điểm này, bạn hãy liên hệ để kiểm tra lại trước khi đến!

+ Tải ảnh lên Thực hiện Nghị quyết số 786 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa; thành phố Thanh Hóa có 3 đơn vị hành chính cấp xã mới là: phường An Hưng được thành lập trên cơ sở nhập nguyên trạng phường An Hoạch và xã Đông Hưng; phường Tào Xuyên mới được thành lập trên cơ sở nhập nguyên trạng xã Hoằng Lý vào phường Tào Xuyên; xã Long Anh được thành lập trên cơ sở nhập nguyên trạng xã Hoằng Long và xã Hoằng Anh. Sau khi sắp xếp, thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 20 phường và 14 xã.

Tại kỳ họp, các đại biểu Hội đồng nhân dân của xã Long Anh, phường Tào Xuyên và phường An Hưng đã bỏ phiếu để bầu các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND xã/phường; Trưởng, Phó các Ban của HĐND xã; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã/phường...

Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, kỳ họp thứ nhất Hội đồng nhân dân 3 xã, phường mới thành lập của thành phố Thanh Hóa đã thành công tốt đẹp. Các xã, phường đã kiện toàn bộ máy trong hệ thống chính trị và các chức danh cán bộ chủ chốt ở địa phương; sẵn sàng cho ngày 2/12/2019 - ngày làm việc đầu tiên của các đơn vị hành chính mới sau sáp nhập.

Xã Hoằng Long – Hoằng Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoằng Hóa , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoằng Long – Hoằng Hóa

Bản đồ Xã Hoằng Long – Hoằng Hóa

Thôn 1442571Thôn 2442572Thôn 3442573Thôn 4442574Thôn 5442575Thôn 6442576

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoằng Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Bút Sơn7Xã Tào Xuyên12Xã Hoằng Anh2Xã Hoằng Cát6Xã Hoằng Châu4Xã Hoằng Đại8Xã Hoằng Đạo13Xã Hoằng Đạt4Xã Hoằng Đông11Xã Hoằng Đồng8Xã Hoằng Đức10Xã Hoằng Giang6Xã Hoằng Hà5Xã Hoằng Hải4Xã Hoằng Hợp11Xã Hoằng Khánh6Xã Hoằng Khê7Xã Hoằng Kim4Xã Hoằng Lộc12Xã Hoằng Long6Xã Hoằng Lương3Xã Hoằng Lưu7Xã Hoằng Lý7Xã Hoằng Minh3Xã Hoằng Ngọc4Xã Hoằng Phong9Xã Hoằng Phú5Xã Hoằng Phụ7Xã Hoằng Phúc4Xã Hoằng Phượng2Xã Hoằng Quang10Xã Hoằng Quý10Xã Hoằng Quỳ7Xã Hoằng Sơn5Xã Hoằng Tân4Xã Hoằng Thái2Xã Hoằng Thắng4Xã Hoằng Thanh6Xã Hoằng Thành8Xã Hoằng Thịnh9Xã Hoằng Tiến5Xã Hoằng Trạch6Xã Hoằng Trinh3Xã Hoằng Trung5Xã Hoằng Trường10Xã Hoằng Vinh7Xã Hoằng Xuân5Xã Hoằng Xuyên8Xã Hoằng Yến13

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Thanh Hóa 401xx635 393.294146,77072.680 Thị xã Bỉm Sơn 407xx110 59.74766,9893Thành phố Sầm Sơn402xx49 60.913451.354Huyện Bá Thước 414xx221 96.360777,2124Huyện Cẩm Thủy 413xx204 111.999424,1264Huyện Đông Sơn408xx148 74.21782,41901Huyện Hà Trung 406xx169 108.049244,5442Huyện Hậu Lộc 404xx222 165.742143,71.153Huyện Hoằng Hóa 403xx324 250.534224,841.114Huyện Lang Chánh 418xx97 45.346586,677Huyện Mường Lát 421xx84 33.182808,741Huyện Nga Sơn 405xx228 135.832158,3858Huyện Ngọc Lặc417xx278 132.870485,2815274Huyện Như Thanh 424xx176 84.763567,1149Huyện Như Xuân425xx162 64.319717,490Huyện Nông Cống 423xx301 182.898286,7638Huyện Quảng Xương 426xx337 227.9711711.333Huyện Quan Hóa 419xx117 43.789996,544Huyện Quan Sơn 420xx88 35.435943,538Huyện Thạch Thành 412xx225 136.221558,9244Huyện Thiệu Hoá 409xx197 152.782160,68951Huyện Thọ Xuân 416xx358 233.752295,885790Huyện Thường Xuân422xx137 83.2181.113,275Huyện Tĩnh Gia427xx269 214.665458,3468Huyện Triệu Sơn 415xx386 195.566292,3669Huyện Vĩnh Lộc 411xx96 80.348158508Huyện Yên Định 410xx178 171.235227,8309752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx – 47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx – 45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ