As far as im aware là gì năm 2024

Do đó, mặc dù chính trị về bản sắc là hữu ích, chúng ta phải nhận thức được vai trò của tính giao nhau.

This isn't new behaviour his talk shows a reminder from back in May so he should be well aware he should be using edit summaries.

Đây không phải là hành vi mới, bài nói chuyện của anh ấy cho thấy một lời nhắc nhở từ hồi tháng 5, vì vậy anh ấy nên biết rõ rằng mình nên sử dụng các bản tóm tắt chỉnh sửa.

I'm aware she's on her own, of course, and I saw her on Sunday, but she never mentioned anything about a court case.

Tất nhiên, tôi biết cô ấy đang ở riêng và tôi đã gặp cô ấy vào Chủ nhật, nhưng cô ấy chưa bao giờ đề cập bất cứ điều gì về một vụ kiện.

We're aware of the Judas coin, and we will have it out of circulation before you can use it to turn a single other heart to darkness.

Chúng tôi đã biết về đồng xu Judas và chúng tôi sẽ đưa nó ra khỏi lưu hành trước khi bạn có thể sử dụng nó để biến một trái tim khác thành bóng tối.

But Social workers also need to be aware that these efforts may not be necessarily supported by partners in the process of social justice.

Nhưng những người làm công tác xã hội cũng cần lưu ý rằng những nỗ lực này có thể không nhất thiết phải được các đối tác hỗ trợ trong quá trình công bằng xã hội.

Through criminal contacts, Haarmann became aware of a vacant ground floor apartment located at 8 Neue Straße.

Thông qua các cuộc tiếp xúc với tội phạm, Haarmann biết đến một căn hộ trống ở tầng trệt nằm ở số 8 Neue Straße.

Please be aware that the photographs show injuries and wounds.

Xin lưu ý rằng các bức ảnh cho thấy thương tích và vết thương.

But the plan had only gotten as far as installation.

Nhưng kế hoạch chỉ đi được xa như cài đặt.

As far as losing consciousness, my best guess is Charles had what's called a stress-related syncope.

Về việc mất ý thức, tôi đoán tốt nhất là Charles mắc chứng ngất liên quan đến căng thẳng.

The leak became known as the Pentagon Papers, revealing that McNamara and others had been aware that the Vietnam offensive was futile.

Vụ rò rỉ được gọi là Hồ sơ Lầu Năm Góc, tiết lộ rằng McNamara và những người khác đã biết rằng cuộc tấn công của Việt Nam là vô ích.

“The Russians are far ahead of us in the development of such aircraft and jet engines,” retired RAF Air Chief Marshal Philip Joubert de la Ferté told the BBC at the time.

“Người Nga đã đi trước chúng tôi rất xa trong việc phát triển các loại máy bay và động cơ phản lực như vậy”, Nguyên soái Không quân của RAF đã nghỉ hưu Philip Joubert de la Ferté nói với BBC vào thời điểm đó.

I called the number on his wanted site once, far from here, just for fun.

Tôi đã gọi đến số trên trang web truy nã của anh ta một lần, ở xa đây, chỉ cho vui.

They were only made aware by the sound of Kansala’s gunpowder stores exploding.

Họ chỉ nhận ra được tiếng nổ của các kho thuốc súng ở Kansala.

It was the deference of equality, and Daylight could not escape the subtle flattery of it; for he was fully aware that in experience as well as wealth they were far and away beyond him.

Đó là sự tôn trọng của sự bình đẳng, và Daylight không thể thoát khỏi sự tâng bốc tinh vi của nó; vì anh ấy hoàn toàn ý thức rằng về kinh nghiệm cũng như sự giàu có, họ vượt xa anh ấy rất xa.

They concluded that the analysis of climate change impacts and solutions have so far been superficial, technocratic and only centring on the economic dimension.

Họ kết luận rằng việc phân tích các tác động và giải pháp của biến đổi khí hậu cho đến nay vẫn còn hời hợt, kỹ thuật và chỉ tập trung vào khía cạnh kinh tế.

I was aware of his making notes.

Tôi đã biết về việc ghi chép của anh ấy.

Clearly, heterodox monetary policy was far from credible, and it turned out to be the main culprit behind Argentina's final collapse.

Rõ ràng, chính sách tiền tệ không chính thống là không đáng tin cậy, và nó hóa ra là thủ phạm chính dẫn đến sự sụp đổ cuối cùng của Argentina.

Trạng từ "perhaps", "maybe" hay cụm " As far as I know" là những cách đơn giản giúp bạn nói "Tôi không chắc".

As far as im aware là gì năm 2024

Perhaps/ maybe

Cả hai được dùng khi bạn muốn nói mình không chắc chắn về điều gì, rằng sự việc đó có thể đúng hoặc sai. "Perhaps" có tính chất trang trọng hơn so với "maybe". "Maybe" được dùng nhiều hơn trong nói chuyện thường ngày. Ví dụ:

- I wondered if perhaps he had changed his mind about attending the party. (Tôi tự hỏi liệu ông ấy có thay đổi ý định tham gia bữa tiệc hay không)

- When can you give me an answer?- I don’t know. Maybe tomorrow. (Khi nào cậu mới cho tôi câu trả lời - Tôi không biết nữa. Có thể là ngày mai)

Probably/ possibly

Cặp từ này gây nhầm lẫn với cả người bản địa trong cách sử dụng. "Probably" được dùng khi bạn muốn nói rằng điều gì có thể đúng, có thể xảy ra - nhấn mạnh khả năng của sự việc. "Possibly" được dùng để nói rằng điều đó có thể đúng, xảy ra nhưng bản thân bạn không chắc - nhấn mạnh ở sự hiểu biết, mức độ chắc chắn của người nói. Ví dụ:

- If house prices are low, it’s probably because there is a lack of demand. (Giá nhà đất thấp có thể xuất phát từ việc thiếu hụt cầu)

- Would you consider moving to another country for your work? - Possibly, I’m not sure. (Anh có cân nhắc việc tới một quốc gia khác vì công việc không - Có thể, tôi cũng chưa chắc)

As far as im aware là gì năm 2024

Apparently /əˈpær.ənt.li/

Từ này được dùng khi bạn được nghe, biết đến điều gì nhưng không chắc sự việc đó có đúng hay không, tương tự với "possibly". Ví dụ:

- Apparently, she resigned because she had an argument with her boss. (Có thể cô ấy nghỉ việc vì cãi nhau với sếp)

- Apparently it's going to ​rain today. (Có thể trời sẽ mưa hôm nay)

As far as I know/ As far as I am aware

Hai cụm này được dùng khi bạn đưa ra nhận định dựa trên kiến thức, hiểu biết của cá nhân. Ví dụ:

- No one has complained, as far as I know. (Theo tôi biết thì không có ai phàn nàn cả)

As far as im aware là gì năm 2024

To the best of my knowledge

Cụm này được dùng khi bạn muốn diễn đạt rằng mình không tin điều gì đúng, có xảy ra. Ví dụ:

- Has the report been sent yet? - Not to my knowledge. (Báo cáo được gửi chưa - Có thể là chưa)

I imagine/suppose/guess

Những cụm từ này được dùng khi bạn cho rằng điều gì đó là đúng, nhưng bạn không chắc lắm. "Guess" phổ biến hơn với tiếng Anh - Mỹ trong khi "suppose" được dùng nhiều hơn trong Anh - Anh và mang sắc thái khá tiêu cực.

- It's difficult, I imagine, to keep the same enthusiasm for the job after 30 years. (Tôi tưởng tượng việc giữ nhiệt huyết cho cùng một công việc sau 30 năm là điều không dễ)

- I guess he will want to meet all the team members before the conference. (Tôi đoán ông ấy sẽ muốn gặp tất cả các thành viên trước khi hội nghị diễn ra).

Nếu biết thêm cụm từ nào khác, bạn có thể bình luận vào cuối bài.

Y Vân (theo English with a Twist)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học