Ngày 27 7 1996 âm lịch là ngày gì năm 2024

Xem ngày 27/7/1996 (âm lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Hướng dẫn xem ngày tốt cơ bản

Để xem được ngày tốt các bạn cần chú ý các điểm sau: ❶ Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo không. ❷ Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không (Xem mục Tuổi bị xung khắc). ❸ Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không. Nên tránh ngày có nhiều sao xấu, sao đại hung. ❹ Xem hôm nay Trực gì. Ví dụ các trực như: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Mãn, Trực Bình là rất tốt. ❺ Sau cùng các bạn hãy chọn giờ hoàng đạo để khởi sự

Xem thêm

Thứ Hai, Ngày 9/9/1996 (Dương lịch)

Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Tý

Tiết khí: Bạch Lộ

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Kiến

  • Âm lịch hôm nay
  • Âm lịch ngày mai
  • Lịch tháng 7/1996
  • Âm lịch 1996

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:43 18:06 Độ dài ban ngày: 12 giờ 23 phút

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần Đông Bắc Nam Đông

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Kỷ DậuXung với tháng Bính Thân Tân Mão, ất Mão Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Sao tốt, sao xấu

Sao tốtSao xấu Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội

  • Âm lịch hôm nay
  • Âm lịch ngày mai
  • Lịch tháng 7/1996
  • Âm lịch 1996

Xem

Danh sách ngày tốt xấu đang được xem nhiều nhất

Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h) Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h) Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h) Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1996

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1996

HaiBaTưNămSáuBảyC.N

Bao nhiêu ngày kể từ 27/7/1996?

  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 28 năm 0 tháng kể từ ngày 27/7/1996
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 336 tháng 27 ngày kể từ ngày 27/7/1996
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 10107 ngày kể từ ngày 27/7/1996
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 242568 giờ kể từ ngày 27/7/1996
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 873244800 giây kể từ ngày 27/7/1996

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 27 tháng 7 năm 1996 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 1996, tức ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Tý. Ngày 27/7/1996 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.