Trái nghĩa với từ sâu là gì

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sâu sắc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sâu sắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sâu sắc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Biến đổi sâu sắc.

2. Anh ta thật sâu sắc.

3. Cậu cần sâu sắc hơn.

4. Những ấn tượng sâu sắc

5. Đơn giản nhưng sâu sắc

6. Tôi đã không cảnh giác khi Stephen Colbert hỏi tôi một câu hỏi sâu sắc, một câu hỏi sâu sắc.

7. Thiếu sự thành thât hoặc sâu sắc

8. Hiểu biết về hóa học: Sâu sắc.

9. Đó là một giai thoại sâu sắc

10. Tri thức phải hiểu biết sâu sắc.

11. Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc.

12. Nó dẫn tới những biến đổi sâu sắc.

13. Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc.

14. Tôi nhận được một cái tweet sâu sắc.

15. Con phải suy nghĩ sâu sắc hơn, Robert.

16. Nhưng có rất nhiều đàn ông quan tâm sâu sắc đến những vấn đề này, nhưng quan tâm sâu sắc chưa đủ.

17. Nhưng bản chất nguyên sinh " sâu sắc " hơn.

18. Nó dẫn tới những biến đổi sâu sắc

19. Bạn thấy một thứ sâu sắc hơn nhiều.

20. Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

21. Đây là một bức tranh rất sâu sắc.

22. Một ý nghĩ có ý nghĩa và sâu sắc.

23. ▪ đã ảnh hưởng sâu sắc đến luật pháp?

24. Tôi nghĩ đó là kỷ niệm sâu sắc nhất.

25. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc.

26. Điều này có thể gây tổn hại sâu sắc.

27. Nét nhạc rất giản dị nhưng rất sâu sắc.

28. Một tình yêu sâu sắc, điên cuồng tuyệt vọng.

29. Thế nên chúng có thể gây tranh cãi sâu sắc.

30. Tôi thấy nó là một khoảnh khắc rất sâu sắc.

31. không có gì sâu sắc hơn hơn sự chắc chắn,

32. Tư-tưởng Ngài rất sâu-sắc” (Thi-thiên 92:5).

33. Bà Hardcastle, tôi phải thành thật xin lỗi sâu sắc.

34. Trong bài nói chuyện sâu sắc của Anh Cả M.

35. Cảm ơn cậu vì sự quan sát sâu sắc đó.

36. Thế kỷ 20 đã có nhiều biến đổi sâu sắc.

37. Nhưng tôi có được sự hiểu biết sâu sắc hơn.

38. Và cả sư sâu sắc... khi được làm Mẹ của chúng.

39. Cuối cùng là ảnh hưởng sâu sắc về mặt xã hội.

40. Bù lại cho sự nhìn nhận thiếu sâu sắc của anh.

41. Xin lưu ý lời nói gây ấn tượng sâu sắc này”.

42. Lắng nghe người khác, để làm sâu sắc chính chúng ta.

43. Thiếu phụ này quả là người biết suy nghĩ sâu sắc.

44. Ông ý thức rất sâu sắc về tính cách nhân vật.

45. Cuộc sống giản dị này đã gây ấn tượng sâu sắc.

46. Đó là một cuộc đàm phán gây ấn tượng sâu sắc.

47. Hai người có một lòng tin sâu sắc dành cho nhau.

48. Những câu danh ngôn, châm ngôn cuộc sống sâu sắc nhất

49. Nhưng với tôi, "Thích nghi mọi lúc" còn sâu sắc hơn thế.

50. Chúa Giê-su là người hiểu biết và nhận thức sâu sắc.

Sâu Sắc Trái nghĩa


Sâu Sắc Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • ngu si đần độn, insensitive, dày đặc, undiscerning, u mê.
  • rời rạc, một phần ánh sáng, không đầy đủ, không đủ.
  • suy nghi, hư không, nông, bề mặt, ngớ ngẩn và vô nghĩa.

Sâu Sắc Tham khảo

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧ʂəw˧˥ʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˥ʂəw˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 搊: xu, sâu, sưu, sí, xâu
  • 颼: du, sâu, sưu

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 搊: so, xu, xô, sâu, sưu
  • 娄: làu, lâu, sau, sâu, lủ, lu, lũ
  • 溇: sâu, lũ
  • 𧒇: sâu
  • 漊: lâu, sâu, lũ
  • 颼: sâu, sưu
  • 螻: lâu, sâu
  • 蝼: lâu, sâu

Từ tương tựSửa đổi

  • sau
  • sầu
  • sáu
  • sấu
  • sẩu

Tính từSửa đổi

sâu

  1. có đáy xuống
  2. không nông cạn

Trái nghĩaSửa đổi

  1. nông, cạn
  2. nông cạn, nông

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: deep (1 & 2)
  • Tiếng Hà Lan: diep (1 & 2)
  • Tiếng Nhật: 深い(ふかい)
  • Tiếng Trung Quốc:深
  • Tiếng Nga: глубокий (1 & 2) (glubókij)
  • Tiếng Pháp: profond (1 & 2)
  • Tiếng Thái: ลึก
  • Tiếng Khmer: ជ្រៅ

Danh từSửa đổi

sâu

sâu

  1. Dạng ấu trùng (chưa có cánh hay chân đốt phát triển) của các loài côn trùng (sâu bọ). Một con sâu bỏ rầu nồi canh (tục ngữ)

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)