Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Bài 13: U u Ư ư là lời giải chi tiết cho Bài 13: U u Ư ư của cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 (Tập 1) sách Kết nối. Được Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1. Đồng thời là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học.

Giải VBT Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối Bài 13: U u Ư ư

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 1:

  • Nhóm Tài liệu học tập lớp 1
  • Nhóm Tài liệu sách Kết nối tri thức và cuộc sống Miễn Phí

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10 Bài 7: Ô, ô
  • Giải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 42 Bài 15: Ôn tập và kể chuyện
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 14 Bài 12: H h L l

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Bài 13: U u Ư ư gồm phần đề và phần giải chi tiết các bài tập của Bài 13: U u Ư ư có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 Kết nối. Mời các bạn học sinh, quý phụ huynh và các thầy cô tham khảo.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Bài 13: U u Ư ư

Câu 1. Nối

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Câu 2. Khoanh theo mẫu

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Hướng dẫn:

- Hàng ngang thứ nhất: HS khoanh tròn vào các tiếng có chứa u.

- Hàng ngang thứ hai: HS khoanh tròn vào các tiếng có chứa ư.

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Câu 3. Điền u hoặc ư

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Bài tập luyện: Tuần 3

Phiếu bài tập được soạn nhằm củng cổ, rèn luyện cho các em HS về kĩ năng đọc, kĩ năng phát âm, kĩ năng viết và kĩ năng làm bài tập (có sử dụng các hình ảnh minh họa và chèn sẵn ô li cho HS làm bài trực tiếp).

  • Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao Tuần 3 Phiếu 1
  • Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao Tuần 3 Phiếu 2
  • Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao Tuần 3 Phiếu 3
  • Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao Tuần 3 Phiếu 4

Bài tiếp theo: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 16 Bài 14: Ch ch Kh kh

----------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Bài 13: U u Ư ư trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần lớp 1, đề thi giữa kì lớp 1 và đề thi học kì lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Tài liệu tham khảo:

  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 13 Bài 11: I, i, K, k
  • Giải Toán lớp 1 trang 16, 17 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 42 Bài 15: Ôn tập và kể chuyện

TÔI LÀ HỌC SINH LỚP MỘT

A. Bài tập bắt buộc

1. Giải bài tập (trang 4 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Nối A với B

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Hướng dẫn trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

2. (trang 4 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu và viết lại câu:

a. thích, em, nhảy dây, chơi

….………………………………………………………………………………………

b. em, đuổi bắt, thích, chơi, cũng

….………………………………………………………………………………………

c. vui, thật là, đi học

….………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. thích, em, nhảy dây, chơi

→ Em thích chơi nhảy dây.

b. em, đuổi bắt, thích, chơi, cũng

→ Em cũng thích chơi đuổi bắt.

c. vui, thật là, đi học

→ Đi học thật là vui.

B. Bài tập tự chọn

1. (trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng và viết lại

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Hướng dẫn trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

2. (trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Dưới mái (chường/trường) ……………………… mới, sao tiếng (trống/chống) ……………………… rung động kéo dài. Tiếng cô giáo (chang/trang) ………………………… nghiêm mà ấm áp. (tiếng/Tiếng) ……………………… đọc bài của em cũng vang đến lạ.

(Theo Ngô Quân Miện)

Hướng dẫn trả lời:

Dưới mái (chường/trường) trường mới, sao tiếng (trống/chống) trống rung động kéo dài. Tiếng cô giáo (chang/trang) trang nghiêm mà ấm áp. (tiếng/Tiếng) Tiếng đọc bài của em cũng vang đến lạ.

(Theo Ngô Quân Miện)

3. Hướng dẫn giải (trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Viết một câu về điều em thích nhất khi đi học

Hướng dẫn trả lời:

  • HS chọn bất kì điều gì em thích khi đi học để viết vào vở. Gợi ý:
  • Khi đi học, em thích nhất là được nghe cô kể chuyện.
  • Khi đi học, em thích nhất giờ ra chơi được cùng các bạn chơi nhiều trò chơi.
  • Khi đi học, em thích nhất là phòng tin học với nhiều máy móc hiện đại.
  • Khi đi học, em thích nhất là được cô giáo dạy cho tập viết, tập đọc.

ĐÔI TAI XẤU XÍ

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu

….…………………………………………………………………………………………………

b. cái vòi, voi con, dài, có

….…………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. lưng, ở trên, lạc đà, có, bướu

→ Lạc đà có bướu ở trên lưng (hoặc Ở trên lưng lạc đà có bướu).

b. cái vòi, voi con, dài, có

→ Con voi có cái vòi dài.

B. Bài tập tự chọn

1. (trang 6 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Điền vào chỗ trống

a. oang hay ang?

Thi …………………….., cá bống lại ngoi lên mặt nước.

b. uây hay ây?

Chú mèo ngoe …………………….. cái đuôi.

c. uyt hay it?

Hà …………………….. khóc vì lo sợ.

Hướng dẫn trả lời:

a. oang hay ang?

Thi thoảng, cá bống lại ngoi lên mặt nước.

b. uây hay ây?

Chú mèo ngoe nguẩy cái đuôi.

c. uyt hay it?

Hà suýt khóc vì lo sợ.

2. (trang 5 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng

☐ Võ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Vỏ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Võ xĩ có thân hình to lớn.

Hướng dẫn trả lời:

☒ Võ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Vỏ sĩ có thân hình to lớn.

☐ Võ xĩ có thân hình to lớn.

3. (trang 6 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Ve (vẻ/vẽ) …………………….. vè ve

Cái vè loài vật

Trên (nưng/lưng) …………………….. cõng gạch

Là nhà họ cua

Nghiến (răng/dăng) …………………….. gọi mưa

Đúng là cụ cóc

Thích ngồi cắn chắt

(Truột/Chuột) …………………….. nhắt, chuột đàn

Đan (lứi/lưới) …………………….. dọc ngang

Anh em nhà nhện.

 (Đồng dao)                   

Hướng dẫn trả lời:

Ve (vẻ/vẽ) vẻ vè ve

Cái vè loài vật

Trên (nưng/lưng) lưng cõng gạch

Là nhà họ cua

Nghiến (răng/dăng) răng gọi mưa

Đúng là cụ cóc

Thích ngồi cắn chắt

(Truột/Chuột) Chuột nhắt, chuột đàn

Đan (lứi/lưới) lưới dọc ngang

Anh em nhà nhện.

                     (Đồng dao)

4. (trang 7 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
– hươu cao cổ- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.– con nhím- Trên lưng nhím có nhiều chiếc gai nhọn.

BẠN CỦA GIÓ – Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Bài 1

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

gió, mây, thổi, bay

….…………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

gió, mây, thổi, bay

 Gió thổi mây bay.

B. Bài tập tự chọn

1. Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Bài 1 (trang 7 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ trong khung để hoàn thiện câu

a. Gió ………………… trong tán lá.

b. Cô bé cùng các bạn ………………… rác trên bãi biển.

Hướng dẫn trả lời:

a. Gió lùa trong tán lá.

b. Cô bé cùng các bạn nhặt rác trên bãi biển.

2. (trang 8 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận (đượt/được) ………………… nó. Những tán lá phát ra âm thanh (sào sạc/xào xạc) …………………. Một cánh diều bay (vúc/vút) ………………… lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt (xóng/sóng) …………………. Đó (trính/chính) ………………… là lúc gió thổi đấy.

(Phỏng theo Bách khoa toàn thư đầu tiên của tôi, Thúy An dịch)

Hướng dẫn trả lời:

Chúng ta không thể nhìn thấy gió. Nhưng chúng ta có thể cảm nhận (đượt/được) được nó. Những tán lá phát ra âm thanh (sào sạc/xào xạc) xào xạc. Một cánh diều bay (vúc/vút) vút lên cao. Hoặc cánh buồm căng phồng lướt (xóng/sóng) sóng. Đó (trính/chính) chính là lúc gió thổi đấy.

GIẢI THƯỞNG CỦA TÌNH BẠN

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. Cường, Kiên, là, và, đôi, bạn thân.

….…………………………………………………………………………………………

b. Cúc, Nhung, và, cùng, nhảy dây, chơi.

….…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. Cường, Kiên, là, và, đôi, bạn thân.

→ Cường và Kiên là đôi bạn thân.

b. Cúc, Nhung, và, cùng, nhảy dây, chơi.

→ Cúc và Nhung cùng chơi nhảy dây.

B. Bài tập tự chọn

1. (trang 8 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Điền vào chỗ trống oac, oăng hay oach

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
con h…………………áo kh…………………thu h…………………

Hướng dẫn trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2
con hoẵngáo khoácthu hoạch

2. (trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Điền vào chỗ trống

a. oac hay oăc?

Hà kh…………… vai bạn.

b. oang hay oăng?

Kh…………… cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú.

c. oanh hay oach?

Lan và Hà lập kế h…………… học nhóm.

Hướng dẫn trả lời:

a. oac hay oăc?

Hà khoác vai bạn.

b. oang hay oăng?

Khoảng cuối tháng 11, tôi và các bạn sẽ được đi thăm vườn bách thú.

c. oanh hay oach?

Lan và Hà lập kế hoạch học nhóm.

3. (trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ trống

Gà hoa mơ là bạn của vịt (xám/sám) …………………. Một hôm hai bạn rủ (nhau/nhao) ………………… đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ (trượt/chượt) ………………… chân ngã. Vịt xám liền (lao/nao) ………………… xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám.

Hướng dẫn trả lời:

Gà hoa mơ là bạn của vịt (xám/sám) xám. Một hôm hai bạn rủ (nhau/nhao) nhau đi kiếm ăn. Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ (trượt/chượt) trượt chân ngã. Vịt xám liền (lao/nao) lao xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám.

4. (trang 9 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Viết một câu phù hợp với tranh

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Hướng dẫn trả lời:

  • Bạn Nam chia cho Hà một nửa chiếc bánh.
  • Hai bạn nhỏ chia sẻ đồ ăn cho nhau.
    (Lưu ý: tên nhân vật em có thể tự do đặt)

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 SINH NHẬT CỦA VOI CON

A. Bài tập bắt buộc

Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a. voi con, sinh nhật, các bạn, chúc mừng

….…………………………………………………………………………………………

b. các bạn, em, chơi cùng, giờ ra chơi, thường

….…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. voi con, sinh nhật, các bạn, chúc mừng

→ Các bạn chúc mừng sinh nhật voi con.

b. các bạn, em, chơi cùng, giờ ra chơi, thường

→ Giờ ra chơi, em thường chơi cùng các bạn.

B. Bài tập tự chọn

1. (trang 10 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Điền vào chỗ trống

a. oam hay oăm?

Chó Vện và chó Vàng cùng nhau ng…………… khúc xương.

b. oăc hay oac?

Tôi ng…………… tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà.

Hướng dẫn trả lời:

a. oam hay oăm?

Chó Vện và chó Vàng cùng nhau ngoạm khúc xương.

b. oăc hay oac?

Tôi ngoắc tay với bạn hẹn chiều nay sẽ chơi chọi gà.

2. (trang 10 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống

Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã (tổ chức/tổ trức) …………… sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại (lớp/nớp) ……………. Hà (vui/dui) …………… lắm.

Hướng dẫn trả lời:

Hôm nay là sinh nhật Hà. Cuối buổi học, cô giáo và các bạn đã (tổ chức/tổ trức) tổ chức sinh nhật cho Hà. Hà được cắt bánh ga tô, thổi nến ngay tại (lớp/nớp) lớp. Hà (vui/dui) vui lắm.

3. (trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Tìm trong bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ thể hiện:

a. tâm trạng của voi con khi bị ốm

….…………………………………………………………………………………………

b. tâm trạng của voi con khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật

….…………………………………………………………………………………………

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 Hướng dẫn trả lời:

a. tâm trạng của voi con khi bị ốm → buồn bã

b. tâm trạng của voi con khi các bạn đến chúc mừng sinh nhật → vui ơi là vui

4. Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 (trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2
Dựa vào bài đọc Sinh nhật của voi con, em hãy viết tiếp các câu sau:

a. Thỏ Trắng mang ….………………………………………………

b. Gấu đen ngoạm ….………………………………………………

c. Vẹt mỏ khoằm nói ….………………………………………………

Hướng dẫn trả lời:

a. Thỏ Trắng mang cà rốt.

b. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối.

c. Vẹt mỏ khoằm nói những lời chúc tốt đẹp.

5. (trang 11 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)

Viết lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 15 Tập 2

Hướng dẫn trả lời:

  • Chúc mừng sinh nhật Mai. Chúc cậu thêm tuổi mới sẽ mạnh khỏe và học giỏi.
  • Chúc mừng sinh nhật Tuấn yêu quý. Chúc cậu sớm hoàn thành giấc mơ trở thành cầu thủ bóng đá.

Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 – Tập 2 – Bài 2. Mái ấm gia đình trang 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Gia sư tại Đà Nẵng
Liên hệ: 0934490995Cô Quyên

(Visited 14.874 times, 1 visits today)