Điểm chuẩn đại học đại học nội vụ năm 2022

Trường Đại học Nội vụ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 thí sinh trên cả nước. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong bài viết.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 cập nhật ngày 27/4/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340404-T
    • Xét học bạ: 7340404-H
    • Thi ĐGNL: 7340404-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340404-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340406-T
    • Xét học bạ: 7340406-H
    • Thi ĐGNL: 7340406-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340406-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-T
    • Xét học bạ: 7380101-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Chuyên ngành Thanh tra (thuộc ngành Luật)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-01-T
    • Xét học bạ: 7380101-01-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Chỉ tiêu: 120
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310101-T
    • Xét học bạ: 7310101-H
    • Thi ĐGNL: 7310101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, A07, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, A07, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310205-T
    • Xét học bạ: 7310205-H
    • Thi ĐGNL: 7310205-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310205-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Chính trị học
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-T
    • Xét học bạ: 7310201-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Chuyên ngành Chính sách công (thuộc ngành Chính trị học)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-01-T
    • Xét học bạ: 7310201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Ngành Lưu trữ học
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320303-T
    • Xét học bạ: 7320303-H
    • Thi ĐGNL: 7320303-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320303-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Chỉ tiêu: 150
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 78101032-T
    • Xét học bạ: 78101032-H
    • Thi ĐGNL: 78101032-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 78101032-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-T
    • Xét học bạ: 7229042-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Quản lý di sản Văn hóa và Phát triển (thuộc ngành Quản lý văn hóa)
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-01-T
    • Xét học bạ: 7229042-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa du lịch (thuộc ngành Văn hóa học)
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-01-T
    • Xét học bạ: 7229040-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa truyền thông (thuộc ngành Văn hóa học)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-02-T
    • Xét học bạ: 7229040-02-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Chỉ tiêu: 30
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-T
    • Xét học bạ: 7320201-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Chuyên ngành Quản trị thông tin (thuộc ngành Thông tin – Thư viện)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-01-T
    • Xét học bạ: 7320201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-T
    • Xét học bạ: 7220201-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chuyên ngành Biên Phiên dịch (thuộc ngành Ngôn ngữ Anh)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-01-T
    • Xét học bạ: 7220201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch (thuộc ngành Ngôn ngữ Anh)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-02-T
    • Xét học bạ: 7220201-02-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310202-T
    • Xét học bạ: 7310202-H
    • Thi ĐGNL: 7310202-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310202-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D14
    • Xét học bạ: C00, C20, D01, D14
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu: 80
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7480104-T
    • Xét học bạ: 7480104-H
    • Thi ĐGNL: 7480104-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7480104-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D10
    • Xét học bạ: A00, A01, D01, D10

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT (lớp 12)
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

    Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
  • Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký và xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1, 2: Đợt 1: Sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL (tải xuống)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

*Phương thức 4:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ về trường và đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.

b) Thời gian nộp hồ sơ

*Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT

*Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c) Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh lựa chọn nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong các hình thức sau:

  • Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của trường (chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp kèm lệ phí)
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

d) Địa điểm nộp hồ sơ

  • Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
  • Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TPHCM, số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM.

e) Lệ phí xét tuyển

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:

  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ cơ sở chính tại Hà Nội các năm gần nhất như sau:

Ngành học Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) D01, D15 18  16.0 17.0
C00 20  18.0 19.0
C20 21  19.0 20.0
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) D01, D15 18  16.0 17.0
C00 21  18.0 19.0
C20 21.0  19.0 20.0
Quản lý văn hóa C00 19.0
C20 20.0
D01 17.0
D15 17.0
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18 18 19.0
C20 19 19 20.0
D01 16 16 17.0
D15 16 16 17.0
Chính trị học A01 14.5
A10 15
C00 17 16.5 17.5
C14 18.5
C20 18 17.5 18.5
D01 15 14.5 15.5
Chính trị học (Chính sách công) C00 17.5
C14 18.5
C20 18.5
D01 15.5
Chính sách công A10, D01 15
C00 17
C20 18
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 15 14.5 16.0
C00 17 16.5 18.0
C19 19.0
C20 18 17.5 19.0
D01 15 14.5
Quản lý nhà nước A01 16 17 21.0
C00 18 19 23.0
C01 18
C20 20 24.0
D01 16 17 21.0
CN QLNN về Kinh tế A00, A01, D01 16
CN Quản lý tài chính công A00, A01, D01 16
CN QLNN về Tôn giáo A01, D01 16
C00 18
C20 19
Thông tin – thư viện A01 15 15 15.5
C00 17 17 17.5
C20 18 18 18.5
D01 15 15 15.5
Thông tin – Thư viện (Quản trị thông tin) A01 15.5
C00 17.5
C20 18.5
D01 15.5
Lưu trữ học D01 15
C00 17 16.5 17.5
C19 17.5 18.5
C20 18 17.5 18.5
D01 14.5 15.5
D15 15
Lưu trữ học (Văn thư – Lưu trữ) C00 17.5
C19 18.5
C20 18.5
D01 15.5
Quản trị nhân lực A00 19.5 20.5 24.0
A01 19.5 20.5 24.0
C00 21.5 22.5 28.0
D01 19.5 20.5 24.0
Quản trị văn phòng C00 21.5 22 25.75
C19 22.5 23
C14 26.75
C20 22.5 23 26.75
D01 19.5 20 23.75
Luật (CN Thanh tra) A00 19.5 18 23.5
A01 19.5 18 23.5
C00 21.5 20 25.5
D01 19.5 18 23.5
Hệ thống thông tin 15 15 15.0
Kinh tế 20.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19.0
C20 20.0
D01, D15 17.0
Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40) 22.5
Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch) (Thang điểm 40) 22.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) (Thang điểm 40) 22.5